Cấu trúc adj + to V và adj + that clause hay, có đáp án
Tài liệu Cấu trúc adj + to V và adj + that clause hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9.
I - Cấu trúc tính từ đi cùng với "to V-inf":
1. Cách sử dụng:
Ví dụ: It’s hard to believe that he failed the test.
(Thật khó để tin rằng anh ấy bị trượt kỳ thi.)
It was easy for him to pass the test.
(Anh ấy đỗ kỳ thi thật dễ dàng.)
Cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể không to có ý nghĩa "thật là thế nào để làm gì", "làm gì đó thì như thế nào" hoặc "thật như thế nào để ai đó làm gì", "ai đó làm gì như thế nào".
2. Công thức: It + be + adj + (for O) + to V
Ví dụ: It is boring to go to the meeting.
(Đi đến buổi họp thì thật là nhàm chán.)
It was dangerous for Peter to drive fast.
(Thật là nguy hiểm khi Peter lái xe nhanh.)
3. Những tính từ thường gặp: easy (dễ) , difficult (khó), hard (khó), impossible (không thể), important (quan trọng), interesting (thú vị), necessary (cần thiết),...
II. Cấu trúc tính từ theo sau bởi một mệnh đề:
1. Cách sử dụng:
Ví dụ: I am disappointed that you failed the test.
(Tôi thấy thất vọng vì bạn đã trượt kỳ thi.)
I am amazed that I won the first prize.
(Tôi thấy ngạc nhiên rằng tôi đã giành giải nhất.)
=> Cấu trúc tính từ + mệnh đề đi theo that nêu lên ý "ai đó cảm thấy như thế nào về một sự việc".
2. Công thức: S1 + be + adjective + that + S2 + V
Trong công thức trên, các tính từ có thể được chia ra làm hai nhóm:
- Nhóm cảm xúc tích cực: pleased (hài lòng), excited (thích thú), glad (vui lòng), amazed (ngạc nhiên),...
- Nhóm cảm xúc tiêu cực: sorry (hối tiếc), disappointed (thất vọng),...
Ví dụ: I’m excited that you call me.
(Tôi rất vui vì bạn gọi điện cho tôi.)
I was disappointed that I got bad marks in the exam.
(Tôi thất vọng vì bị điểm thấp trong kỳ thi.)
3. Những tính từ thường gặp: glad (vui lòng), sorry (hối tiếc), sad (buồn), shocked (sốc), delighted (vui lòng), pleased (vui lòng), happy (vui vẻ), anxious (lo lắng), surprised (ngạc nhiên), relieved (nhẹ nhõm) , afraid (lo sợ), worried (lo lắng), confident (tự tin), certain (chắc chắn),…
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:
Ngữ pháp, bài tập Although, Though, Even though, Despite, In spite of hay, có đáp án
Ngữ pháp, bài tập So sánh hơn với trạng từ lớp 9 hay, có đáp án
Ngữ pháp, bài tập Câu bị động (theo thì) lớp 9 hay, có đáp án
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9