Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu hay nhất - Hóa học lớp 11
Bài viết Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu từ đó biết cách làm bài tập về tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu.
Muốn xác định pH của dung dịch axit yếu hay bazơ yếu thì chúng ta phải làm thế nào? Để giải quyết câu hỏi trên, các em hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1.Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu
- Công thức tính pH gần đúng của một dung dịch axit yếu là:
pH= (pKa - lgCM )
Trong đó: Ka và CM là hằng số phân li axit và nồng độ axit.
-Công thức tính pH gần đúng của một dung dịch bazơ yếu là:
pOH= (pKb - lgCM )
=> pH= 14 - pOH
Trong đó: Kb và CM là hằng số phân li bazơ và nồng độ bazơ.
- Chú ý: pKa = -lgKa ; pKb = -lgKb
2. Bạn nên biết
- Khi muối trung hoà tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu tan trong nước thì gốc axit yếu bị thuỷ phân, môi trường của dung dịch là kiềm (pH > 7).
Thí dụ : CH3COONa ; K2S ; NaCO3
-Khi muối trung hoà tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit mạnh, tan trong nước thì cation của bazơ yếu bị thuỷ phân làm cho dung dịch có tính axit (pH <7,0).
Thí dụ : Fe(NO3)3, NH4Cl, ZnBr2.
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M biết Ka=1,8.10-5?
A. 1,00
B. 2,87
C. 6,05
D. 6,04
Hướng dẫn
CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+
Ban đầu 0,1M
Phân li x x x
Cân bằng 0,1-x x x (M)
Cách 1:
Ka= 1,8 .10-5=
=> x= 1,333.10-3M
=> pH = -lgx= 2,87
Cách 2: Áp dụng công thức tính gần đúng:
pH= (pKa - lgCM ) = (-lg(1,8.10-5) -lg0,1)= 2,87
Đáp án B
Câu 2: Tính pH của dung dịch NH3 0,1M biết Kb = 1,8.10-5?
A. 2,876
B. 2,567
C. 11,124
D. 11, 433
Hướng dẫn
Áp dụng công thức tính gần đúng ta có:
pOH= (pKb - lgCM ) = (-lg(1,8.10-5) -lg0,1)
=> pH= 14 -pOH = 11,124
Đáp án C
Câu 3: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M biết Ka = 1,6.10-4 ?
A. 2,398
B. 3,973
C. 3,698
D. 2,673
Hướng dẫn
Áp dụng công thức tính gần đúng ta có:
pH= (pKa - lgCM ) = (-lg(1,6.10-4) -lg0,1)= 2,398
Đáp án A
Xem thêm các Công thức Hóa học lớp 11 quan trọng hay khác:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12