Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26 (có đáp án): Sinh sản ở động vật
Với 24 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 26: Sinh sản ở động vật sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Sinh 11.
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Điểm khác nhau cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là gì?
A. Có hoặc không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. Thời gian sinh trưởng của cây con.
C. Đặc điểm hình thái của cây con so với thế hệ trước.
D. Thời gian cho hoa, kết quả của cây con.
Câu 2. Biến dị tổ hợp xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Sinh sản vô tính.
B. Sinh sản hữu tính.
C. Cả sinh sản vô tính và sinh sản vô tính.
D. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu 3. Kiểu sinh sản ở động vật, như phân đôi, phân mảnh, nảy chồi được gọi chung là kiểu sinh sản gì ?
A. Hữu tính.
B. Bào tử.
C. Sinh trinh.
D. Sinh sản vô tính.
Câu 4. Cá thể mới sinh ra vẫn dính với cơ thể mẹ một thời gian là đặc trưng của hình thức sinh sản vô tính:
A. Nấy chồi
B. Phân đôi
C. Tái sinh
D. Trinh sinh
Câu 5. Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản thường gặp ở:
A. Ruột khoang
B. Chân khớp
C. Bọt biển
D. Thằn lằn
Câu 6. Nhóm sinh vật nào sau đây có hình thức sinh sản phân đôi là phổ biến?
A. Giun dẹp và giun đất.
B. Vi khuẩn và động vật đơn bào
C. Trùng roi và thuỷ tức.
D. Bọt biển và trùng đế giày
Câu 7. Hình thức sinh sản sinh dưỡng của thực vật giống nhất với hình thức sinh sản nào sau đây ở động vật?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tái sinh
D. Phân mảnh
Câu 8. Sự kếp hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, được gọi là quá trình gì?
A. Tiếp hợp.
B. Giao phối.
C. Thụ tinh.
D. Phối tinh
Câu 9. Nhóm động vật nào thụ tinh trong nhưng không đẻ con?
A. Cá.
B. Bò sát
C. Chim.
D. Thú có túi
Câu 10. Nhược điểm lớn nhất của thụ tinh ngoài là gì?
A. Cần có môi trường nước và trứng cần được bảo vệ.
B. Khả năng kếp hợp giữa tinh trùng và trứng thấp.
C. Trứng không được bảo vệ và dễ bị chết.
D. Năng lượng bị lãng phí nhiều.
Câu 11. Các loài động vật ở cạn không bao giờ có quá trình thụ tinh nào?
A. Thụ tinh ngoài
B. Thụ tinh trong.
C. Tự thụ tinh.
D. Thụ tinh chéo.
Câu 12. Giao tử được hình thành trong cơ quan sinh sản nhờ quá trình nào?
A. Trực phân.
B. Nguyên phân
C. Giảm phân.
D. Phân hóa tế bào.
Câu 13. Cơ sở của sinh sản vô tính ở động vật là quá trình:
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
C. Phân bào.
D. Thụ tinh.
Câu 14. Hình thức phân đôi ở động vật gặp ở loài nào sau đây?
A. Trùng biến hình.
B. Thủy tức.
C. Sứa.
D. San hô.
Câu 15. Quá trình phát triển trứng của loài ong có điểm gì đặc biệt?
A. Trứng được thụ tinh sẽ phát triển thành ong thợ.
B. Trứng không được thụ tinh sẽ bị hỏng và không nở.
C. Trứng không được thụ tinh sẽ nở và phát triển thành ong đực.
D. Trứng không được thụ tinh sẽ nở và phát triển thành ong thợ.
Câu 16. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật bao gồm:
A. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh, nuôi mô sống, nhân bản vô tính.
B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh, nuôi mô sống.
C. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.
D. Trinh sinh, nuôi mô sống, nhân bản vô tính.
Câu 17. Sinh sản theo kiểu đẻ trứng có ưu điểm gì so với đẻ con?
A. Làm tăng nhanh số cá thể của loài.
B. Ít hao tốn năng lượng của cơ thể mẹ trong mùa sinh sản.
C. Ít gây trở ngại cho các hoạt động sống của cơ thể mẹ.
D. Cả bố và mẹ đều tham gia chăm sóc con.
Câu 18. Hợp tử được hình thành khi nào?
A. Giao tử đực hòa nhập vào giao tử cái.
B. Tế bào chất của trứng và tinh trùng hòa lẫn vào nhau.
C. Tinh trùng vừa chui vào trong trứng.
D. Nhân của giao tử đực hòa nhập vào nhân của giao tử cái.
Câu 19. Nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?
A. Ong, thủy tức, trùng đế giày
B. Cá, thú, chim.
C. Ếch, bò sát, côn trùng.
D. Giun đất, côn trùng.
Câu 20. Trong các kiểu sinh sản vô tính ở động vật có một kiểu mà con sinh ra có vật chất di truyền chỉ bằng một nửa của mẹ, đó là hình thức sinh sản nào?
A. Phân đôi.
B. Trinh sinh.
C. Tái sinh.
D. Phân mảnh.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về hình thức sinh sản của động vật?
a. Các hình thức sinh sản vô tính gồm: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
b. Sinh sản ở hình thức phân đôi gặp ở hải quỳ, bọt biển, thủy tức.
c. Phân mảnh là hình thức sinh sản mà cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ.
d. Trinh sinh thường gặp ở các loài chân đốt như ong, kiến, rệp.
Câu 2. Hình bên biểu thị sự biến đổi về nồng độ hormone trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm hành kinh (ngày1) của phụ nữ nhưng người này có sử dụng một trong ba thuốc X, Y và Z ở một thời điểm trong khoảng thời gian trên. Cho biết X là chất làm giảm mức nhạy cảm của tế bào nang trứng với FSH, Y là chất ức chế vùng dưới đồi tiết LH, Z là chất phong bế và bất hoạt thụ thể đặc hiệu với LH ở buồng trứng. LH là một trong những hormone quan trọng nhất trong hệ nội tiết tố nữ, LH kích thích buồng trứng để giải phóng ra hormone E2. Khi nồng độ LH trong cơ thể có sự tăng giảm bất thường thì có thể gây rối loạn kinh nguyệt, ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình rụng trứng. Bị kích thích bởi hàm lượng estrogen tăng dần trong giai đoạn nang noãn, quá trình ra máu ngừng lại, nội mạc tử cung dày lên. Nang noãn (hay nang trứng) trong buồng trứng bắt đầu phát triển dưới sự chi phối phức tạp lẫn nhau của các hormone, và sau một vài ngày một hoặc đôi khi là hai nang noãn phát triển vượt trội (các nang còn lại sẽ co lại rồi chết). Ở khoảng giữa chu kỳ, 24–36 tiếng sau khi lượng hormone LH (LH) tăng lên đột biến, nang noãn vượt trội sẽ phóng thích một noãn (còn được gọi là trứng), đây gọi là sự phóng noãn (rụng trứng). Sau khi rụng, noãn bào chỉ có thể sống trong khoảng 24 giờ hoặc thậm chí ít hơn để chờ thụ tinh còn nang noãn vượt trội nói trên ở trong buồng trứng sẽ biến thành thể vàng; thể này có chức năng chính là sản xuất ra một lượng lớn progesterone cùng estrogen. Nếu trong khoảng hai tuần mà không có phôi thai đến làm tổ, thể vàng bị thoái hóa làm lượng hormone progesterone và estrogen giảm mạnh. Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai ?
Ngày |
Ngày 1 |
Ngày 12 |
Ngày 16 |
Ngày 22 |
Ngày 28 |
LH(IU/L) |
24 |
200 |
180 |
22 |
20 |
Estrogen(pmol/l) |
200 |
210 |
212 |
100 |
80 |
Progesterone(ng/ml) |
15 |
17 |
18 |
180 |
17 |
Cho biết:
Chỉ số Estrogen: từ 70 – 220 pmol/L.
Chỉ số Progesterone: từ 5 – 20 ng/mL..
Chỉ số LH: từ 0,8 – 26 IU/L
Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai?
a. (A) là đường biểu diễn nồng độ hoormone Eutrogen, (B) là đường biểu diễn nồng độ hoormone LH
b. Người phụ nữ trên đã sử dụng thuốc Z để ức chế teo nhỏ buồng trứng
c. Thuốc Z đã ức chế và làm cho thể vàng không tiết ra Estrogen sau khi rụng trứng chính là minh chứng cho việc Estrogen không chạm đỉnh 2 lần
d. Thuốc Z đã giúp quá trình kinh nguyệt trở lại bình thường
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Trong các hình thức:
1. Phân đôi.
2. Nảy chồi.
3. Đẻ trứng.
4. Trinh sinh.
5. Phân mảnh.
6. Đẻ trứng thai.
Có bao nhiêu hình thức là hình thức sinh sản vô tính?
Câu 2: Phân đôi là hình thức sinh sản mà một cá thể mẹ phân đôi thành bao nhiêu có thể con có kích thước gần bằng nhau?
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 22: Thực hành: Quan sát sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 23: Khái quát về sinh sản ở sinh vật
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 25: Thực hành: Nhân giống vô tính và thụ phấn ở thực vật
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 27: Cơ thể sinh vật là một hệ thống mở và tự điều chỉnh
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 28: Một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Sinh học 11 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh 11 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Sinh học 11 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST