SBT Tiếng Anh 12 Bright Unit 4d Speaking (trang 34)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4d Speaking trang 34 trong Unit 4: Cultural diversity sách Bài tập Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 12 Unit 4d.
Vocabulary (Từ vựng)
Preserving cultural identity (Bảo tồn bản sắc văn hóa)
1a (trang 34 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Match the words in the two columns. (Nối các từ trong hai cột.)
1. ___ recreate 2. ___ maintain 3. ___ ancestral 4. ___ assemble 5. ___ traditional 6. ___ engage |
a. in cultural traditions b. family recipes c. attire d. strong connections e. language f. for ordinary occasions |
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. e |
4. f |
5. c |
6. a |
Hướng dẫn dịch:
1-b: recreate family recipe (tái tạo lại các công thức nấu ăn của gia đình)
2-d: maintain strong connections (duy trì mối quan hệ bền chặt)
3-e: ancestral language (ngôn ngữ của tổ tiên)
4-f: assemble for ordinary occasions (tụ họp trong những dịp bình thường)
5-c: traditional attire (trang phục truyền thống)
6-a: engage in cultural traditions (tham gia vào các hoạt đông văn hóa truyền thống)
1b (trang 34 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Use the phrases in Exercise 1a to fill in the gaps. (Dùng các cụm từ trong bài tập 1a để điền vào chỗ trống.)
1. It is important to speak the _____ in order to preserve your cultural identity.
2. The local women often _____ and offer their delicious dishes to the visitors.
3. All the villagers wore _____ and danced in the main square.
4. Lots of people _____ as well as for weddings or festivals.
5. You feel cut off if you don't _____ with your ancestors through language and history.
6. Some young people are uninterested in the history of their home country and rarely _____.
Đáp án:
1. ancestral language |
2. recreate family recipe |
3. traditional attire |
4. assemble for ordinary occasions |
5. maintain strong connections |
6. engage in cultural traditions |
Hướng dẫn dịch:
1. It is important to speak the ancestral language in order to preserve your cultural identity.
(Việc nói ngôn ngữ của tổ tiên để bảo tồn bản sắc văn hóa là rất quan trọng.)
2. The local women often recreate family recipe and offer their delicious dishes to the visitors.
(Những người phụ nữ địa phương thường tái tạo lại các công thức nấu ăn của gia đình và cho thực khách thưởng thức những món ăn ngon.)
3. All the villagers wore traditional attire and danced in the main square.
(Tất cả dân làng mặc trang phục truyền thống và nhảy ở quảng trường chính.)
4. Lots of people assemble for ordinary occasions as well as for weddings or festivals.
(Nhiều người tụ họp ngay cả trong những dịp bình thường cũng như những ngày cưới hay lễ hội.)
5. You feel cut off if you don't maintain strong connections with your ancestors through language and history.
(Bạn sẽ cảm thấy lạc loài nếu bạn không duy trì mối quan hệ bền chặt với tổ tiên thông qua ngôn ngữ và lịch sử.)
6. Some young people are uninterested in the history of their home country and rarely engage in cultural traditions.
(Vài người trẻ không hứng thú với lịch sử quê hương họ và hiếm khi tham gia vào các hoạt động văn hóa truyền thống.)
Everyday English (Tiếng Anh thường ngày)
Making suggestions (Đưa ra đề nghị)
2 (trang 34 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Complete the dialogue with the phrases below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ sau.)
I couldn’t agree with you more. |
It might be a good idea to |
What are your thoughts? |
I think we should |
Your suggestion sounds good, but |
|
Andy: So, we're supposed to do an assignment on tradition, right?
Sandra: Yes, that's right 1) _____
Andy: Well 2) _____ stress the importance of speaking the ancestral language and maintaining strong connections with the community.
Sandra: 3) _____ I also suggest mentioning young people's tendency to engage in cultural traditions and recreate some of their family recipes.
Andy: 4) _____ As we have two weeks ahead of us, we have to read a few articles on the subject and get some ideas, so we should pick two. 5) _____ focus on maintaining strong connections with the community and engaging in cultural traditions.
Sandra: OK. Let's do that.
Đáp án:
Andy: So, we're supposed to do an assignment on tradition, right?
Sandra: Yes, that's right. What are your thoughts?
Andy: Well, it might be a good idea to stress the importance of speaking the ancestral language and maintaining strong connections with the community.
Sandra: Your suggestion sounds good, but I also suggest mentioning young people's tendency to engage in cultural traditions and recreate some of their family recipes.
Andy: I couldn’t agree with you more. As we have two weeks ahead of us, we have to read a few articles on the subject and get some ideas, so we should pick two. I think we should focus on maintaining strong connections with the community and engaging in cultural traditions.
Sandra: OK. Let's do that.
Hướng dẫn dịch:
Andy: Vậy chúng ta phải làm bài tập về truyền thống đúng chứ?
Sandra: Đúng rồi. Cậu nghĩ sao?
Andy: Chà, mình nghĩ là nhấn mạnh vào tầm quan trọng của việc nói ngôn ngữ của tổ tiên và duy trì mối quan hệ bền vững với cộng đồng.
Sandra: Gợi ý của cậu nghe có vẻ hay đấy nhưng mình cũng đề nghị nhắc đến khuynh hướng tham gia các hoạt động văn hóa truyền thống của người trẻ và tái tạo lại những công thức nấu ăn trong gia đình họ.
Andy: Mình đồng ý. Vì bây giờ tụi mình còn có hai tuần nên tụi mình phải đọc vài bài báo về chủ đề này và lấy ý tưởng nên tụi mình nên lấy hai ý thôi. Mình nghĩ chúng ta nên tập trung vào việc duy trì mối quan hệ bền vững với cộng đồng và tham gia vào các hoạt động văn hóa truyền thống.
Sandra: Được rồi. Cứ làm thế đi.
Pronunciation (Ngữ âm)
Word stress - noun and verb pairs (Trọng âm của cặp danh từ và động từ)
3 (trang 34 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Listen and mark the syllable that is stressed. Then decide if the word is a verb (v) or a noun (n). Listen again and repeat. (Lắng nghe và đánh dấu vào âm tiết được nhấn. Sau đó quyết định xem từ này là động từ hay danh từ. Sau đó nghe và lặp lại.)
Đáp án:
1. content (n): nội dung
2. rebel (v): nổi loạn
3. progress (v): tiến bộ
4. insult (n): lời lăng mạ, sỉ nhục
5. discount (n): sự giảm giá
6. conduct (v): tiến hành, chỉ đạo
7. subject (n): chủ đề, môn học
8. suspect (n): người khả nghi
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4: Cultural diversity hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 3: The mass media
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 5: Urbanisation
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 6: The green environment
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 5 - 6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều