SBT Tiếng Anh 12 Bright Review (Units 5 - 6) (trang 54, 55)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 12 Review (Units 5 - 6) trang 54, 55 sách Bài tập Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 5 - 6).
Vocabulary (Từ vựng)
1 (trang 54 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. There is a lot of pollution in big cities due to _____.
A. high-rise buildings
B. overpopulation
C. slums
D. rural migration
2. There are not many houses in this _____.
A. industrial area
B. high-rise building
C. megacity
D. slum
3. People leave the countryside to move to a big city as part of _____.
A. overpopulation
B. megacity
C. industrial area
D. rural migration
4. A city is considered a(n) _____ if it has more than ten million people.
A. slum
B. megacity
C. overpopulation
D. industrial area
5. As a painter, he was attracted to _____ landscapes; that's why he moved to Tokyo.
A. urban
B. potential
C. affordable
D. crowded
6. With so many people living in big cities, it is hard to find _____.
A. urbanisation
B. agriculture
C. accommodation
D. migration
7. There is no way you can find a(n) _____ flat in the centre of the city.
A. urban
B. industrial
C. affordable
D. rural
8. The cities that have good _____ can develop a transit system easily.
A. industries
B. wages
C. failure
D. infrastructure
9. In a city, there are endless options for _____ activities.
A. recreational
B. peaceful
C. spacious
D. breathtaking
10. As a rural migrant, I was very glad to find a ______ friend who comes from the same hometown.
A. spacious
B. well-mannered
C. breathtaking
D. stressful
11. The view from the high-rise building rooftop is _____!
A. heavy
B. time-consuming
C. recreational
D. breathtaking
12. There's no point in having _____ installed in a country with so little sunshine.
A. biomass fuel
B. solar panels
C. wind power
D. tidal energy
13. _____ uses the power of the wave to generate electricity.
A. Hydroelectric power
B. Solar power
C. Wind power
D. Tidal energy
14. Plants and animal waste make up what is called ‘_____’.
A. biomass fuel
B. wind power
C. solar power
D. tidal energy
15. Countries with a great amount of sunlight can ______ the power of the sun to generate electricity.
A. produce
B. install
C. harness
D. promote
16. We specialise in the _____ of turbines.
A. installation
B. infrastructure
C. investment
D. challenge
17. More _____ sources of energy must be used.
A. imported
B. significant
C. sustainable
D. dependent
18. Tidal energy may prove a _____ way to generate electricity as the turbines always move.
A. harmful
B. consistent
C. ineffective
D. complicated
19. What is the _____ cost of turbines?
A. power
B. maintenance
C. climate
D. condition
20. We should no longer be _____ on fossil fuels.
A. permanent
B. abundant
C. dependent D. minimal
21. There are many _____ in the atmosphere of a megacity.
A. fuels
B. benefits
C. conditions
D. pollutants
22. Using LED light bulbs is less _____ to the environment.
A. impactful
B. recyclable
C. abundant
D. dependent
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. D |
4. B |
5. A |
6. C |
7. C |
8. D |
9. A |
10. B |
11. D |
12. B |
13. D |
14. A |
15. C |
16. A |
17. C |
18. B |
19. B |
20. C |
21. D |
22. A |
Giải thích:
1. high-rise building (n): tòa nhà cao tầng; overpopulation (n): quá tải dân số; slum (n): khu ổ chuột; rural migration (n): sự di cư từ nông thôn lên thành thị
2. industrial area (n): khu công nghiệp; high-rise building (n): tòa nhà cao tầng; megacity (n): siêu đô thị; slum (n): khu ổ chuột
3. overpopulation (n): quá tải dân số; megacity (n): siêu đô thị; industrial area (n): khu công nghiệp; rural migration (n): sự di cư từ nông thôn lên thành thị
4. slum (n): khu ổ chuột; megacity (n): siêu đô thị; overpopulation (n): quá tải dân số; industrial area (n): khu công nghiệp
5. urban (adj): đô thị; potential (adj): có tiềm năng; affordable (adj): có khả năng chi trả; crowded (adj): đông đúc
6. urbanisation (n): sự đô thị hóa; agriculture (n): nông nghiệp; accommodation (n): chỗ ở; migration (n): sự di cư
7. urban (adj): thuộc về đô thị; industrial (adj): thuộc về công nghiệp; affordable (adj): có khả năng chi trả; rural (adj): thuộc về nông thôn
8. industry (n): công nghiệp; wage (n): tiền công theo tuần; failure (n): mất (…mùa); infrastructure (n): cơ sở hạ tầng
9. recreational (adj): thuộc về giải trí; peaceful (adj): yên bình; spacious (adj): rộng rãi; breathtaking (adj):
10. spacious (adj): rộng rãi; well-mannered (adj): lịch sự; breathtaking (adj): ngoạn mục; stressful (adj): áp lực
11. heavy (adj): nặng nề; time-consuming (adj): tốn thời gian; recreational (adj): thuộc về giải trí; breathtaking (adj): ngoạn mục
12. biomass fuel (n): nhiên liệu sinh khối; solar panel (n): pin mặt trời; wind power (n): năng lượng gió; tidal energy (n): năng lượng thủy triều
13. hydroelectric power: năng lượng thủy điện; solar power: năng lượng mặt trời; wind power: năng lượng gió; tidal energy (n): năng lượng thủy triều
14. biomass fuel: nhiên liệu sinh khối; wind power: năng lượng gió; solar power: năng lượng mặt trời; tidal energy (n): năng lượng thủy triều
15. produce (v): sản xuất; install (v): lắp đặt; harness (v): khai thác; promote (v): thúc đẩy
16. installation (n): sự lắp đặt; infrastructure (n): cơ sở hạ tầng; investment (n): sự đầu tư; challenge (n): thách thức
17. imported (adj): nhập khẩu; significant (adj): đáng kể; sustainable (adj): bền vững; dependent (adj): phụ thuộc
18. harmful (adj): độc hại; consistent (adj): phù hợp; ineffective (adj): không hiệu quả; complicated (adj): rắc rối
19. power (n): năng lượng; maintenance (n): duy trì; climate (n): khí hậu; condition (n): điều kiện
20. permanent (adj): lâu dài; abundant (adj): dồi dào; dependent (adj): phụ thuộc; minimal (adj): rất nhỏ
21. fuel (n): nhiên liệu; benefit (n): lợi ích; condition (n): điều kiện; pollutant (n): chất gây ô nhiễm
22. impactful (adj): có tác động; recyclable (adj): có thể tái chế được; abundant (adj): dồi dào; dependent (adj): phụ thuộc
Hướng dẫn dịch:
1. There is a lot of pollution in big cities due to overpopulation.
(Những thành phố lớn ô nhiễm rất nhiều do quá tải dân số.)
2. There are not many houses in this industrial area.
(Không có nhiều ngôi nhà trong khu công nghiệp này.)
3. People leave the countryside to move to a big city as part of rural migration.
(Mọi người rời nông thôn để đến một thành phố lớn là một phần của sự di cư từ nông thôn lên thành thị.)
4. A city is considered a megacity if it has more than ten million people.
(Một thành phố được coi là siêu đô thị nếu nó có hơn 10 triệu dân.)
5. As a painter, he was attracted to urban landscapes; that's why he moved to Tokyo.
(Là một họa sĩ, anh ta bị thu hút bởi những khung cảnh đô thị đó là lí do tại sao anh ta chuyển đến Tokyo.)
6. With so many people living in big cities, it is hard to find accommodation.
(Với việc quá nhiều người sống ở thành phố, thật khó để tìm chỗ ở.)
7. There is no way you can find an affordable flat in the centre of the city.
(Không có cách nào bạn có thể tìm được một căn hộ vừa túi tiền ở giữa trung tâm thành phố đâu.)
8. The cities that have good infrastructure can develop a transit system easily.
(Những thành phố có cơ sở hạ tầng tốt có thể phát triển một hệ thống giao thông dễ dàng.)
9. In a city, there are endless options for recreational activities.
(Trong một thành phố có vô hạn các lựa chọn cho các hoạt động giải trí.)
10. As a rural migrant, I was very glad to find a well-mannered friend who comes from the same hometown.
(Là một người di cư từ nông thôn lên thành phố, tôi rất mừng vì tìm được một người bạn lịch sự cùng quê.)
11. The view from the high-rise building rooftop is breathtaking!
(Cảnh quan nhìn từ trên nóc tòa nhà cao tầng thật ngoạn mục!)
12. There's no point in having solar panels installed in a country with so little sunshine.
(Không có ích gì khi mà lắp đặt pin mặt trời ở một quốc gia quá ít nắng.)
13. Tidal energy uses the power of the wave to generate electricity.
(Năng lượng thủy triều dùng sức mạnh của sóng để tạo ra điện năng.)
14. Plants and animal waste make up what is called ‘biomass fuel’.
(Cây cối và chất thải động vật làm nên thứ gọi là “nhiên liệu sinh khối”.)
15. Countries with a great amount of sunlight can harness the power of the sun to generate electricity.
(Những quốc gia có lượng ánh sáng mặt trời lớn có thể khai thác năng lượng mặt trời để tạo ra điện.)
16. We specialise in the installation of turbines.
(Chúng tôi chuyên lắp đặt các tua bin.)
17. More sustainable sources of energy must be used.
(Nhiều nguồn năng lượng bền vững hơn nữa phải được sử dụng.)
18. Tidal energy may prove a consistent way to generate electricity as the turbines always move.
(Năng lượng thủy triều có thể chứng minh là một cách phù hợp để tạo ra điện năng vì tua bin luôn quay.)
19. What is the maintenance cost of turbines?
(Chi phí duy trì tua bin là bao nhiêu?)
20. We should no longer be dependent on fossil fuels.
(Chúng ta không nên phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch nữa.)
21. There are many pollutants in the atmosphere of a megacity.
(Có rất nhiều chất ô nhiễm trong bầu không khí của một siêu đô thị.)
22. Using LED light bulbs is less impactful to the environment.
(Dùng bóng đèn LED thì ít tác động đến môi trường hơn.)
Grammar (Ngữ pháp)
2 (trang 55 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. How can you cope _____ living in a new environment like a city?
A. to
B. on
C. with
D. for
2. He _____ in finding a nice flat in the city centre.
A. managed
B. succeeded
C. concentrated
D. coped
3. Many students tried to prevent the construction company _____ cutting down trees.
A. for
B. from
C. in
D. of
4. Who does that flat belong _____?
A. to
B. for
C. on
D. in
5. The government should _____ on reducing traffic in the city centre.
A. rely
B. argue
C. focus
D. beware
6. How can someone living in a slum escape _____ poverty?
A. of
B. at
C. on
D. from
7. I've always dreamt _____ living in a high-rise building.
A. of
B. to
C. for
D. in
8. When will the city council get the traffic lights _____?
A. repairing
B. repaired
C. to repair
D. be repaired
9. We must _____ an expert _____ sanitation facilities.
A. get, to improve
B. have, to improve
C. get, improve
D. have, improved
10. The government should _____ pollution levels _____.
A. have, check
B. get, check
C. get, to check
D. have, checked
11. They should ____ the pipes _____ by a plumber.
A. get, fix
B. have, fixed
C. get, to fix
D. have, fix
12. If I were you, I _____ solar panels on my roof.
A. will install
B. would install
C. installed
D. had installed
13. If I had listened to you, I _____ to an electric car.
A. would switch
B. will switch
C. will have switched
D. would have switched
14. If we _____ LED light bulbs, we would have saved a lot of money on our electricity bills.
A. had used
B. used
C. has used
D. use
15. We _____ so many emissions if we _____ so dependent on fossil fuels.
A. won't produce, weren't
B. wouldn't produce, aren't
C. wouldn't produce, weren't
D. won't produce, wouldn't be
16. If we _____ use more green energy, we _____ the environment.
A. would save
B. will save
C. would have saved
D. saved
17. _____ my carbon footprint be smaller if I recycle and waste less water?
A. Will
B. Would
C. Has
D. Had
18. If I _____ money, I would buy an electric car.
A. have
B. would have
C. had had
D. had
19. If we reduce our dependence on imported fuels, we _____ our economy.
A. will boost
B. would boost
C. would have boosted
D. had boosted
20. If we _____ green energy technology, we will reduce our negative environmental impact.
A. embrace
B. embraced
C. had embraced
D. embraces
21. If I _____ Susan, I _____ this old microwave oven with the energy-efficient one
A. was, would have replaced
B. were, would replace
C. were, would have replaced
D. had been, would replace
22. If we _____ more money in the green energy sector, it _____ us with significant amount of clean power every year.
A. invested, would provide
B. had invested, would have provided
C. invest, would provide
D. invest, will provide
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
5. C |
6. D |
7. A |
8. B |
9. A |
10. D |
11. B |
12. B |
13. D |
14. A |
15. C |
16. B |
17. A |
18. D |
19. A |
20. A |
21. B |
22. D |
Giải thích:
1. cope with sth: đối mặt với điều gì
2. manage to V0: xoay xở để làm gì; succeed in Ving: thành công trong việc gì; concentrate on Ving: tập trung vào việc gì; coped with Ving: đối mặt với điều gì
3. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
4. belong to sb: thuộc về ai đó
5. rely on sb: dựa vào ai đó; argue with sb: cãi nhau với ai đó; focus on sth: tập trung vào điều gì; beware of sth: cẩn thận, chú ý điều gì
6. escape from sb/sth: thoát khỏi ai/cái gì
7. dream of sth: mơ về điều gì đó.
8. Thể sai khiến bị động: have/get sth + V3/ed
9. Thể sai khiến chủ động với get: get sb to do sth
10. Thể sai khiến bị động: have/get sth + V3/ed
11. Thể sai khiến bị động: have/get sth + V3/ed
12. mệnh đề if chia thì quá khứ đơn → câu điều kiện loại 2
13. mệnh đề if chia thì quá khứ hoàn thành → câu điều kiện loại 3 → mệnh đề chính chia would have Công thức: If + S + had V3/ed + …, S + would/could have + V3/ed + …
14. mệnh đề chính chia would have V3/ed → câu điều kiện loại 3
Công thức: Công thức: If + S + had V3/ed + …, S + would/could have + V3/ed + …
15. Đây là một tình huống không có thật ở hiện tại → câu điều kiện loại 2
Công thức: S1 + would + V0 + … if + S2 + V2/ed + … .
16. Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1
Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .
17. Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1
Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .
18. Đây là một tình huống không có thật ở hiện tại → câu điều kiện loại 2
Công thức: S1 + would + V0 + … if + S2 + V2/ed + … .
19. Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1
Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .
20. Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1
Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .
21. Đây là một tình huống không có thật ở hiện tại → câu điều kiện loại 2
Công thức: S1 + would + V0 + … if + S2 + V2/ed + … .
22. Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1
Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + …
Hướng dẫn dịch:
1. How can you cope with living in a new environment like a city?
(Làm cách nào bạn có thể đối mặt với việc sống ở một môi trường mới như ở một thành phố?)
2. He succeeded in finding a nice flat in the city centre.
(Anh ta thành công trong việc tìm một căn hộ tốt trong trung tâm thành phố.)
3. Many students tried to prevent the construction company from cutting down trees.
(Nhiều học sinh cố gắng ngăn cản công ty xây dựng chặt cây.)
4. Who does that flat belong to?
(Căn hộ này thuộc về ai thế?)
5. The government should focus on reducing traffic in the city centre.
(Chính phủ nên tập trung vào việc giảm kẹt xe ở trung tâm thành phố.)
6. How can someone living in a slum escape from poverty?
(Làm sao ai đó có thể sống trong một khu ổ chuột có thể thoát khỏi đói nghèo?)
7. I've always dreamt of living in a high-rise building.
(Tôi luôn mơ được sống trong một tòa nhà cao tầng.)
8. When will the city council get the traffic lights repaired?
(Khi nào chính quyền thành phố có các đèn giao thông được sửa)
9. We must get an expert to improve sanitation facilities.
(Chúng ta phải thuê một chuyên gia cả thiện cơ sở vật chất vệ sinh.)
10. The government should have pollution levels checked.
(Chính quyền thành phố nên có mức độ ô nhiễm đã được kiểm tra.)
11. They should have the pipes fixed by a plumber.
(Họ nên có những ống nước được sửa bởi thợ sửa ống nước.)
12. If I were you, I would install solar panels on my roof.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ lắp đặt pin mặt trời trên mái.)
13. If I had listened to you, I would have switched to an electric car.
(Nếu tôi đã nghe bạn thì tôi đã chuyển qua một chiếc xe hơi điện.)
14. If we had used LED light bulbs, we would have saved a lot of money on our electricity bills.
(Nếu chúng ta dùng các bóng đèn LED thì chúng ta đã tiết kiệm được nhiều tiền trong hóa đơn tiền điện.)
15. We wouldn’t produce so many emissions if we weren’t so dependent on fossil fuels.
(Chúng ta sẽ không tạo ra rất nhiều khí thải nếu chúng ta không quá phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.)
16. If we use more green energy, we will save the environment.
(Nếu chúng ta dùng nhiều năng lượng xanh hơn, chúng ta sẽ cứu được môi trường.)
17. Will my carbon footprint be smaller if I recycle and waste less water?
(Liệu dấu chân carbon của tôi sẽ nhỏ hơn nếu tôi tái chế và lãng phí ít nước hơn?)
18. If I had money, I would buy an electric car.
(Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một xe hơi điện.)
19. If we reduce our dependence on imported fuels, we will boost our economy.
(Nếu chúng ta giảm phụ thuộc vào nhiên liệu nhập khẩu, chúng ta sẽ thúc đẩy kinh tế.)
20. If we embrace green energy technology, we will reduce our negative environmental impact.
(Nếu chúng ta nắm lấy công nghệ năng lượng xanh, chúng ta sẽ giảm các tác động tiêu cực đến môi trường.)
21. If I were Susan, I would replace this old microwave oven with the energy-efficient one.
(Nếu tôi là Susan, tôi sẽ thay thế cái lò vi sóng cũ này với một cái hiệu quả về năng lượng hơn.)
22. If we invest more money in the green energy sector, it will provide us with significant amount of clean power every year.
(Nếu chúng ta đầu tư thêm tiền vào mục năng lượng xanh, nó sẽ cung cấp cho chúng ta một lượng năng lượng sạch đáng kể mỗi năm.)
Pronunciation (Phát âm)
3 (trang 55 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. D |
4. A |
Giải thích:
1.
A. slum /slʌm/ (n): khu ổ chuột
B. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây
C. rush /rʌʃ/ (v): vội vã đi gấp
D. dust /dʌst/ (n): bụi
Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.
2.
A. day /deɪ/ (n): ngày
B. way /weɪ/ (n): cách
C. face /feɪs/ (n): khuôn mặt
D. flat /flæt/ (n): căn hộ
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /eɪ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /æ/.
3.
A. city /ˈsɪti/ (n): thành phố
B. public /ˈpʌblɪk/ (adj): công cộng
C. housing /ˈhaʊzɪŋ/ (n): nhà ở (nói chung)
D. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): lối sống
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /aɪ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.
4.
A. transfer /trænsˈfɜː(r)/ (v): dời, chuyển, dọn
B. invest /ɪnˈvest/ (v): đầu tư
C. depend /dɪˈpend/ (v): phụ thuộc
D. process /ˈprəʊses/ (n): quá trình
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɜː/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /e/.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligence
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 8: Lifelong learning
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 12 Grammar Bank
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều