SBT Tiếng Anh 12 Bright Review (Units 7-8) (trang 70, 71)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 12 Review (Units 7 - 8) trang 70, 71 sách Bài tập Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 7 - 8).

Vocabulary (Từ vựng)

1 (trang 70 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)

1. _____ robots can work as a receptionist answering questions from visitors.

A. Rescue

B. Medical

C. Domestic household

D. Communicative humanoid

2. _____ are used in operations.

A. Rescue robots

B. Medical robots

C. Space Mars rovers

D. Manufacturing industrial robots

3. A smart domestic household robot can avoid _____ when cleaning.

A. obstacles 

B. navigation 

C. algorithms

D. assembly

4. This robot is ideal for production _____.

A. interpretation

B. assembly

C. navigation 

D. command

5. How come a common _____ app can't work in such an expensive mobile?

A. assembly

B. obstacle

C. navigation

D. productivity

6. All smartphones can respond to user voice _____.

A. interpretations

B. commands 

C. algorithms

D. applications

7. It scares me that some robots can _____ real human brain functions.

A. imitate

B. process

C. design

D. improve

8. I've just downloaded a(n) _____ app to help me lose weight.

A. fitness tracker

B. private digital assistant

C. speaking coach

D. art generator

9. _____ between two languages requires high level of AI.

A. Navigation

B. Interpretation

C. Productivity

D. Command

10. The _____ app will help me improve my pronunciation.

A. diet tracker

B. art generator

C. private digital assistant

D. speaking coach

11. My sister _____ the Internet for hours every day, which is so worrying.

A. imitates

B. activates

C. browses

D. observes

12. I'm currently doing a(n) _____, and I'm not getting paid.

A. internship

B. distance learning

C. new software

D. new skill

13. Have you _____ on the online course yet?

A. attended

B. done 

C. enrolled

D. performed

14. The new employee is _____ on-the-job training at present.

A. mastering

B. enrolling

C. performing

D. doing

15. In order to work for that international company, you need to become _____ in at least two foreign languages.

A. vocational 

B. proficient

C. digital 

D. open-minded

16. Lifelong learning is of ______ importance.

A. adaptable

B. personal

C. enormous

D. dynamic

17.  It is very important to _____ both hard and soft skills.

A. commit

B. pursue 

C. follow

D. acquire

18. Is it easy to achieve personal _____ in a job you don't like?

A. fulfilment

B. insight

C. empathy

D. access

19. You can get on well with different colleagues if you are _____ enough.

A. enormous

B. adaptable

C. outdated

D. educational

20. Many companies require digital _____ as one of the skills needed for this position.

A. negotiating

B. literacy

C. adaptability

D. collaboration

21. He has a ______ mind that never stops learning.

A. high-volume

B. enormous

C. curious

D. digital

22. This problem can be solved only by taking a(n) _____ approach.

A. destructive

B. ineffective

C. curious 

D. proactive

Đáp án:

1. D

2. B

3. A

4. B

5. C

6. B

7. A

8. A

9. B

10. D

11. C

12. A

13. C

14. C

15. B

16. C

17. D

18. A

19. B

20. B

21. C

22. D

Giải thích:

1. rescue robot: rô bốt cứu hộ, medical robot: rô bốt y tế; domestic household robot: rô bốt nội trợ; communicative humanoid robot: rô bốt giao tiếp hình người

2. rescue robot: rô bốt cứu hộ, medical robot: rô bốt y tế; space Mars rover: rô bốt thám hiểm sao Hỏa; manufacturing industrial robot: rô bốt sản xuất công nghiệp

3. obstacle (n): chướng ngại vật; navigation (n): điều hướng; algorithm (n): thuật toán; assembly (n): lắp ráp

4. interpretation (n): phiên dịch; assembly (n): lắp ráp; navigation (n): điều hướng; command (n): mệnh lệnh

5. assembly (n): lắp ráp; obstacle (n): chướng ngại vật; navigation (n): điều hướng; productivity (n): năng suất

6. interpretation (n): phiên dịch; command (n): mệnh lệnh; algorithm (n): thuật toán; application (n): ứng dụng

7. imitate (v): bắt chước; process (v): xử lý; design (v): thiết kế; improve (v): cải thiện

8. fitness tracker: theo dõi sức khỏe; private digital assistant: trợ lý ảo; speaking coach: luyện nói; art generator: tạo ảnh

9. navigation (n): điều hướng; interpretation (n): phiên dịch; productivity (n): năng suất; command (n): mệnh lệnh

10. diet tracker: theo dõi chế độ ăn; art generator: tạo ảnh; private digital assistant: trợ lý ảo; speaking coach: luyện nói

11. imitate (v): bắt chước; activate (v): kích hoạt; browse (v): lướt; observe (v): quan sát

12. internship (n): thực tập; distance learning: học tập từ xa; new software: phần mềm mới; new skill: kĩ năng mới

13. attend (v): tham gia; do (v): làm; enroll (v): đăng kí; perform (v): biểu diễn

14. master (v): làm chủ; enroll (v): đăng ký; performing on-the-job training: thực hiện đào tạo tại chỗ; do (v): làm

15. vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp; proficient (adj): thành thạo; digital (adj): thuộc về kỹ thuật số; open-minded (adj): tư duy mở

16. adaptable (adj): có thể thích nghi; personal (adj): cá nhân; enormous (adj): khổng lồ; dynamic (adj): năng động

17. commit (v): cam kết; pursue (v): theo đuổi; follow (v): theo dõi; acquire (v): đạt được

18. personal fulfilment: thỏa mãn cá nhân; insight (n): nhìn thấu; empathy (n): đồng cảm; access (n): sự truy cập

19. enormous (adj): khổng lồ; adaptable (adj): có khả năng thích nghi; outdated (adj): lỗi thời; educational (adj): thuộc về giáo dục

20. negotiating (adj): đàm phán; literacy (n): sự am hiểu về lĩnh vực nào đó; adaptability (n): khả năng thích nghi; collaboration (n): sự hợp tác

21. high-volume (adj): số lượng lớn; enormous (adj): khổng lồ; curious (adj): tò mò, ham học hỏi; digital (adj): thuộc về kĩ thuật số

22. destructive (adj): hủy diệt; ineffective (adj): không hiệu quả; curious (adj): tò mò, ham học hỏi; proactive: chủ động

Hướng dẫn dịch:

1. Communicative humanoid robots can work as a receptionist answering questions from visitors.

(Rô bốt giao tiếp hình người có thể làm việc như một tiếp tân trả lời câu hỏi từ các du khách.)

2. Medical robots are used in operations.

(Rô bốt y tế được dùng trong các cuộc phẫu thuật.)

3. A smart domestic household robot can avoid obstacles when cleaning.

(Một rô bốt nội trợ thông minh có thể tránh được các chướng ngại vật khi dọn dẹp.)

4. This robot is ideal for production assembly.

(Rô bốt này phù hợp với sản xuất lắp ráp.)

5. How come a common navigation app can't work in such an expensive mobile?

(Làm cách nào mà một ứng dụng điều hướng phổ biến lại không thể chạy trên một cái điện thoại đắt tiền thế?)

6. All smartphones can respond to user voice commands.

(Tất cả các điện thoại thông minh đều có thể phản hồi mệnh lệnh bằng giọng nói của người dùng.)

7. It scares me that some robots can imitate real human brain functions.

(Vài rô bốt có thể bắt chước các chức năng của não người khiến tôi sợ hãi.)

8. I've just downloaded a(n) fitness tracker app to help me lose weight.

(Tôi vừa mới tải một ứng dụng theo dõi sức khỏe để giúp tôi giảm cân.)

9. Interpretation between two languages requires high level of AI.

(Sự phiên dịch giữa hai ngôn ngữ cần AI mức độ cao.)

10. The speaking coach app will help me improve my pronunciation.

(Ứng dụng trợ lí luyện nói sẽ giúp tôi cải thiện phát âm của mình)

11. My sister browses the Internet for hours every day, which is so worrying.

(Chị tôi lướt mạng hàng giờ đồng hồ mỗi ngày, điều này thật đáng lo.)

12. I'm currently doing a(n) internship, and I'm not getting paid.

(Hiện tại tôi đang đi thực tập và tôi không được trả lương.)

13. Have you enrolled on the online course yet?

(Bạn đã đăng kí khóa học trực tuyến chưa?)

14. The new employee is performing on-the-job training at present.

(Người nhân viên mới hiện tại đang thực hiện đào tạo tại chỗ.)

15. In order to work for that international company, you need to become proficient in at least two foreign languages.

(Để làm việc cho công ty quốc tế đó, bạn cần phải thành thạo ít nhất hai ngoại ngữ.)

16. Lifelong learning is of enormous importance.

(Học tập suốt đời có tầm quan trọng rất lớn.)

17.  It is very important to acquire both hard and soft skills.

(Đạt được cả kĩ năng cứng và kĩ năng mềm là rất quan trọng.)

18. Is it easy to achieve personal fulfilment in a job you don't like?

(Liệu có thể dễ dàng đạt được thỏa mãn cá nhân ở một công việc mà bạn không thích không?)

19. You can get on well with different colleagues if you are adaptable enough.

(Bạn có thể có mối quan hệ tốt với nhiều đồng nghiệp khác nhau nếu bạn có khả năng thích khi đủ tốt.)

20. Many companies require digital literacy as one of the skills needed for this position.

(Nhiều công ty yêu cầu kiến thức về công nghệ số như là một trong những kĩ năng cần thiết cho vị trí này.)

21. He has a curious mind that never stops learning.

(Cậu ấy có một bộ óc tò mò không ngừng học hỏi.)

22. This problem can be solved only by taking a(n) proactive approach.

(Vấn đề này có thể giải quyết chỉ bằng cách tiếp cận chủ động.)

Grammar (Ngữ pháp)

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)

1. His wife said she _____ a domestic household robot.

A. will buy

B. has bought

C. would buy

D. will have bought

2. She asked me _____ I would ever buy a communicative humanoid robot.

A. how 

B. how long

C. either 

D. whether

3. He said he had booked tickets _____.

A. the day after

B. yesterday

C. three hours ago

D. the previous day

4. She says she _____ a new medical robot.

A. is going to buy

B. was going to buy

C. would buy

D. had bought

5. Our professor recommends that we _____ a webinar on Artificial Intelligence.

A. should attend

B. had attended

C. attending

D. to attend

6. He asked me if I ______ ever imagined life without all these apps and gadgets.

A. do 

B. have

C. had

D. will

7. My aunt promised _____ me how to use this art generator app.

A. showing                  B. to show                   C. shows                     D. will show

8. Dad asked me _____ I had downloaded that app.

A. when

B. where

C. why

D. whether

9. My sister told me she _____ install a diet tracker on her mobile the following day.

A. has

B. had

C. would

D. will

10. Mum asked Dad if they _____ to buy a communicative humanoid robot.

A. can afford               B. would afford           C. will afford              D. could afford

11. My grandpa warned me _____ download any apps from that website.

A. not

B. not to

C. should not

D. not having

12. My computer's ______ again.

A. broken up

B. run across

C. broken down

D. dropped off

13. Do you ______ your classmates?

A. come up with

B. get on with

C. come down with

D. drop out of

14. I _____ an old colleague at a seminar the other day.

A. came down with

B. ran across

C. came up with

D. put off

15. How can you _____ all this noise while you're studying?

A. come up with

B. come down with

C. put up with

D. keep up with

16. She has _____ the flu, so she won't be attending the seminar on AI.

A. come up with

B. put up with

C. kept up with

D. come down with

17. Not only can she acquire some essential skills, _____ she will also build more relationships.

A. and

B. while 

C. nor

D. but

18. He will apply to that firm _____ he masters this professional app.

A. as soon as

B. so

C. while

D. although

19. He passed the interview _____ he had developed some important soft and hard skills.

A. so

B. but

C. as soon as

D. because

20. Without a university degree, Jack wasn't hired, _____ was Rose.

A. both

B. either

C. neither

D. not only

21. I think you need to develop digital literacy _____ Susan needs to develop foreign language proficiency.

A. so

B. or

C. when

D. and

22. You can work as an electrician _____ you finish your apprenticeship.

A. but

B. unless

C. after 

D. so that 

Đáp án:

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. C

7. B

8. B

9. C

10. D

11. B

12. C

13. B

14. B

15. C

16. D

17. D

18. A

19. D

20. C

21. D

22. C

Giải thích:

1. Câu trên là một hành động được quyết định tại thời điểm nói (dấu hiệu thì tương lai đơn). Ta có: will + V0 (trực tiếp) → would + V0 (gián tiếp)

2. Câu trần thuật với câu hỏi yes/no: S1 + asked/wondered/wanted to know + if/whether + S2 + V + … .

3. Câu trên đang ở thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp), ta chọn the previous day.

4. Ta có từ trần thuật ở dạng hiện tại đơn → loại B, C, loại D do không có dấu hiệu về thì quá khứ hoàn thành trong câu.)

5. Câu tường thuật với recommend: recommend S + (should) + V0 + …

6. Ta có ever là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành (trực tiếp) ta chuyển thành thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp) → had

7. promise to do sth: hứa làm cái gì

8. Câu trần thuật với câu hỏi có wh-question: S1 + asked/wondered/wanted to know + wh-question + S2 + V + … .

9. Ta có the following day là dấu hiệu của thì tương lai trong câu trần thuật, ta điền would.

10. Câu này là hỏi về khả năng xảy ra của một vấn đề. Ở dạng trực tiếp sẽ là “Can we afford to …?” chuyển sang dạng gián tiếp sẽ là if they could afford to.

11. warn sb not to do sth: cảnh báo ai không làm gì

12. broken up: chia tay; run across: tình cờ gặp; broken down: hư, hỏng; dropped off: ngủ gật

13. come up with: nghĩ ra; get on with: có mối quan hệ tốt; come down with: bị ốm; drop out of: bỏ học

14. come up with: nghĩ ra; come down with: bị ốm; ran across: tình cờ gặp; put off: hoãn lại

15. come up with: nghĩ ra; come down with: bị ốm; put up with: chịu đựng; keep up with: đuổi kịp

16. come up with: nghĩ ra; come down with: bị ốm; put up with: chịu đựng; keep up with: đuổi kịp

17. Not only + trợ động từ + S1 + V + …, but + S2 + V + … . : không những mà còn

18. Cấu trúc: S1 + will + V0 + … as soon as S2 + V0/s/es + … .

19. việc phát triển được kĩ năng cứng và mềm là lí do mà anh ta vượt qua vòng phỏng vấn → mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do → điền because vào chỗ trống

20. chỗ trống ở đầu mệnh đề, mệnh đề đang ở dạng đảo ngữ, chọn neither.

21. so: vậy nên; or: hoặc; when: khi nào; and: và

22. but: nhưng; unless: trừ khi; after: sau; so that: vậy nên

Hướng dẫn dịch:

1. His wife said she would buy a domestic household robot.

(Vợ anh ta nói rằng cô ấy sẽ mua một con rô bốt nội trợ.)

2. She asked me whether I would ever buy a communicative humanoid robot.

(Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có bao giờ mua một rô bốt giao tiếp hình người chưa.)

3. He said he had booked tickets the previous day.

(Anh ấy nói rằng anh ta đã đặt vé vào ngày hôm trước.)

4. She says she is going to buy a new medical robot.

(Cô ấy nói cô ấy sẽ mua một rô bốt y tế mới.)

5. Our professor recommends that we should attend a webinar on Artificial Intelligence.

(Giáo sư của chúng tôi khuyến khích mọi người nên tham gia một hội thảo trực tuyến về trí tuệ nhân tạo.)

6. He asked me if I had ever imagined life without all these apps and gadgets.

(Anh ấy hỏi tôi rằng liệu tôi có bao giờ tưởng tượng đến cuộc sống mà không có tất cả những ứng dụng và tiện ích này không.)

7. My aunt promised to show me how to use this art generator app.

(Dì tôi hứa chỉ cho tôi cách dùng ứng dụng tạo ảnh này.)

8. Dad asked me where I had downloaded that app.

(Bố hỏi tôi đã tả ứng dụng đó ở đâu.)

9. My sister told me she would install a diet tracker on her mobile the following day.

(Chị tôi nói với tôi rằng chị sẽ cài một ứng dụng theo dõi chế độ ăn vào điện thoại ngày mai.)

10. Mum asked Dad if they could afford to buy a communicative humanoid robot.

(Mẹ hỏi Bố liệu họ có đủ tiền mua một rô bốt giao tiếp hình người không.)

11. My grandpa warned me not to download any apps from that website.

(Ông nội tôi đã cảnh bảo tôi không tải bất cứ ứng dụng nào từ trang web đó.)

12. My computer's broken down again.

(Máy tính của tôi lại hỏng nữa rồi.)

13. Do you get on with your classmates?

(Cậu có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp không?)

14. I ran across an old colleague at a seminar the other day.

(Tôi tình cờ gặp một đồng nghiệp cũ ở một buổi hội thảo ngày hôm kia.)

15. How can you put up with all this noise while you're studying?

(Làm sao bạn có thể chịu đựng với tất cả tiếng ồn trong khi đang học?)

16. She has come down with the flu, so she won't be attending the seminar on AI.

(Cô ấy bị cảm cúm, nên cô ấy sẽ không tham dự buổi chuyên đề về AI.)

17. Not only can she acquire some essential skills, but she will also build more relationships.

(Cô ấy không chỉ thu dược những kĩ năng cần thiết, nhưng cô ấy cũng xây dựng được nhiều mối quan hệ.)

18. He will apply to that firm as soon as he masters this professional app.

(Anh ta sẽ nộp đơn vào công ty ngay khi anh ta làm chủ được ứng dụng chuyên nghiệp này.)

19. He passed the interview because he had developed some important soft and hard skills.

(Anh ta vượt qua vòng phỏng vấn vì anh ta đã phát triển những kĩ năng cứng và kĩ năng mềm quan trọng.)

20. Without a university degree, Jack wasn't hired, neither was Rose.

(Không có bằng đại học, Jack không được tuyển, Rose cũng thế.)

21. I think you need to develop digital literacy and Susan needs to develop foreign language proficiency.

(Tôi nghĩ bạn cần phát triển năng lực công nghệ số và Susan cần phát triển sự thành thạo ngoại ngữ.)

22. You can work as an electrician after you finish your apprenticeship.

(Bạn có thể làm thợ điện sau khi học nghề xong.)

Pronunciation (Phát âm)

3 (trang 71 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the word that has a stress pattern different from the others. (Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

1. A. master

B. attend

C. enrol   

D. become

2. A. curious              

B. impressive

C. effective

D. proficient

3. A. capable

B. digital

C. proactive

D. flexible

4. A. satisfaction

B. operation 

C. encouragement

D. motivation 

Đáp án:

1. A

2. A

3. C

4. C

Giải thích:

1.

A. master /ˈmɑːstə(r)/ (v): làm chủ

B. attend /əˈtend/ (v): tham gia

C. enroll /ɪnˈrəʊl/ (v): đăng ký

D. become /bɪˈkʌm/ (v): trở thành

Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

2.

A. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj): tò mò

B. impressive /ɪmˈpresɪv/ (adj): ấn tượng

C. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): có hiệu quả

D. proficient /prəˈfɪʃnt/ (adj): thành thạo

Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

3.

A. capable /ˈkeɪpəbl/ (adj): có khả năng

B. digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj): thuộc về kỹ thuật số

C. proactive /ˌprəʊˈæktɪv/ (adj): chủ động

D. flexible /ˈfleksəbl/ (adj): linh hoạt

Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

4.

A. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự hài lòng

B. operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (n): ca phẫu thuật

C. encouragement /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ (n): sự khích lệ

D. motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ (n): động lực

Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học