SBT Tiếng Anh 12 Bright Unit 3d Speaking (trang 28)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3d Speaking trang 28 trong Unit 3: The mass media sách Bài tập Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 12 Unit 3d.
Vocabulary (Từ vựng)
Real vs. False news (Tin thật vs. Tin giả)
1a (trang 28 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Match the words in the two columns. (Nối các từ trong hai cột.)
1. ___ sloppy 2. ___ outrageous 3. ___ balanced 4. ___ fact-checked 5. ___ reliable 6. ___ misleading/made-up |
a. lies b. information c. judgement d. arguments e. spelling f. sources |
Đáp án:
1. e |
2. a |
3. c |
4. d |
5. f |
6. b |
Hướng dẫn dịch:
1-e: sloppy spelling (chính tả cẩu thả)
2-a: outrageous lies (nói dối thái quá)
3-c: balanced judgement (phán xét công bằng)
4-d: fact-checked arguments (lý luận đã được kiểm chứng)
5-f: reliable sources (nguồn tin đáng tin cậy)
6-b: misleading/made-up information (thông tin sai lệch/bịa ra)
1b (trang 28 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Fill the gaps (1-6) with the phrases in Exercise 1a. (Điền vào các chỗ trống 1-6) với các cụm từ trong bài tập 1a.)
1. This article is full of _____! None of this is true.
2. I now understand why we should read newspapers and magazines that contain articles with _____.
3. Make sure you use _____ in order to convince your readers.
4. According to some _____ the couple will soon get married.
5. Why did you read such _____ and form a false opinion about reality?
6. I never trust articles that are full of _____. A newspaper that cannot hire an editor is not trustworthy.
Đáp án:
1. outrageous lies |
2. balanced judgement |
3. fact-checked arguments |
4. reliable sources |
5. misleading information |
6. sloppy spelling |
Hướng dẫn dịch:
1. This article is full of outrageous lies! None of this is true.
(Bài báo này toàn là những lời nói trắng trợn! Không có cái nào trong này là đúng.)
2. I now understand why we should read newspapers and magazines that contain articles with balanced judgement.
(Bây giờ tôi hiểu tại sao chúng ta nên đọc những tờ báo và tạp chí chứa những bài báo mà có những đánh giá trung lập.)
3. Make sure you use fact-checked arguments in order to convince your readers.
(Hãy chắc chắn rằng bạn đã dùng những luận điểm đã được kiểm chứng để thuyết phục độc giả.)
4. According to some reliable sources the couple will soon get married.
(Theo một vài nguồn tin đáng tin cậy thì cặp đôi này sẽ kết hôn sớm thôi?)
5. Why did you read such misleading information and form a false opinion about reality?
(Tại sao cậu có thể đọc những thông tin sai lệch và hình thành một quan điểm sai trái về thực tại như thế?)
6. I never trust articles that are full of sloppy spelling. A newspaper that cannot hire an editor is not trustworthy.
(Tôi không bao giờ tin những bài báo mà đầy lỗi chính tả cẩu thả như thế này. Một tờ báo mà không thể thuê nổi một biên tập thì không đáng tin cậy.)
Everyday English (Tiếng Anh thường ngày)
Narrating / Reacting to the news (Tường thuật và phản ứng với tin tức.)
2 (trang 28 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Complete the dialogue with the phrases below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới.)
You're joking |
to make matters worse |
background research |
That's terrible |
Guess what |
|
Sam: What are you reading?
Neil: It's an article about false news. 1) _____? One-third of websites and online newspapers are full of false news.
Sam: Really? 2) _____
Neil: Yes, and 3) _____ some of the article found online are not signed, so you don't know who's written them!
Sam: 4) _____! But what can we do?
Neil: Well, we should do some 5) _____ to spot false news or just choose to read reliable websites and newspapers.
Sam: I agree.
Đáp án:
1. Guess what
2. You're joking
3. to make matters worse
4. That's terrible
5. background research
Hướng dẫn dịch:
Sam: What are you reading?
Neil: It's an article about false news. Guess what? One-third of websites and online newspapers are full of false news.
Sam: Really? You’re joking.
Neil: Yes, and to make matters worse some of the article found online are not signed, so you don't know who's written them!
Sam: That’s terrible! But what can we do?
Neil: Well, we should do some background research to spot false news or just choose to read reliable websites and newspapers.
Sam: I agree.
(Sam: Cậu đang đọc gì thế?
Neil: Nó là một bài báo về tin giả. Cậu biết gì không? Một phần ba các trang web và các tờ báo mạng đều ngập tràn tin giả.
Sam: Thật không? Cậu đang đùa à.
Neil: Đúng vậy, và điều tồi tệ hơn là những bài báo được tìm thấy trên mạng đều không có tác giả kí tên, nên cậu sẽ không biết được ai đã viết chúng!
Sam: Nghe tệ thật đấy! Nhưng chúng ta có thể làm gì?
Neil: Chà chúng ta nên tìm hiểu các kiến thức chung trước để có thể tìm ra tin giả hoặc là chỉ cần chọn đọc những trang web và tờ báo đáng tin cậy.
Sam: Mình đồng ý.)
Pronunciation (Phát âm)
Words with no stress (Các từ không có trọng âm)
3 (trang 28 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Mark the words in each sentence as S (stressed) or US (unstressed). Then listen and check. (Nghe và đánh dấu các từ trong mỗi câu là S (có trọng âm) hoặc US (không trọng âm). Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. The news bulletin announced the death of the president.
(Bản tin vắn thông báo về việc tổng thống qua đời.)
2. The article mentions a few names involved in the scandal.
(Tờ báo liệt kê vào cái tên có liên quan đến vụ bê bối lần này.)
3. She always checks her friends' stories.
(Cô ấy luôn xem những câu chuyện khoảnh khắc của bạn bè mình.)
4. No one will believe this story if it's not documented.
(Sẽ không có ai tin vào câu chuyện này nếu nó không được chứng minh bằng tư liệu.)
5. You must not spend so many hours surfing the net.
(Bạn không được phép dành quá nhiều giờ để lướt mạng.)
Say these sentences, record yourself and check it you say them correctly. (Đọc các câu sau, tự thu âm và kiểm tra xem mình nói đúng chưa.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3: The mass media hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 1 - 2)
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 4: Cultural diversity
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 5: Urbanisation
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 6: The green environment
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều