SBT Tiếng Anh 12 Bright Grammar Bank Unit 3 (trang 77, 78)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 12 Grammar Bank Unit 3 trang 77, 78 trong Grammar Bank sách Bài tập Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 12 Grammar Bank Unit 3.
Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)
1 (trang 77 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. September is the month _____ I start my journalism course.
A. which
B. where
C. why
D. when
2. The interesting topics were the reason _____ her podcasts became so popular.
A. whose
B. why
C. which
D. when
3. Dave is the person _____ told me how to spot false news.
A. that
B. whom
C. where
D. which
4. We watched a documentary _____ was very interesting.
A. who
B. whom
C. which
D. whose
5. MoneySaving4All is the podcast channel _____ Greg Leiter gives great advice on money management.
A. where
B. why
C. when
D. who
6. Graham is the man _____ son is a popular podcaster.
A. which
B. whose
C. who
D. that
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. A |
4. C |
5. A |
6. B |
Giải thích:
1. ta có the month là danh từ chỉ thời gian nên ta điền when vào chỗ trống.
2. ta có dấu hiệu the reason chỉ lí do ta điền why vào chỗ trống.
3. ta có the person là danh từ chỉ người ta điền who hoặc that vào chỗ trống.
4. ta có documentary là một danh từ chỉ vật ta điền which vào chỗ trống
5. ta có podcast channel (kênh podcast) là một địa điểm nên ta điền where vào chỗ trống.
6. ta có the man là danh từ chỉ người và đằng sau chỗ trống có một danh từ son đi kèm, ta dùng đại từ quan hệ whose.
Hướng dẫn dịch:
1. September is the month when I start my journalism course.
(Tháng 9 là tháng tôi bắt đầu khóa học báo chí.)
2. The interesting topics were the reason why her podcasts became so popular.
(Những chủ đề thú vị là lý do khiến podcast của cô ấy trở nên phổ biến.)
3. Dave is the person that told me how to spot false news.
(Dave là người đã chỉ cho tôi cách phát hiện tin giả.)
4. We watched a documentary which was very interesting.
(Chúng tôi đã xem một bộ phim tài liệu rất thú vị.)
5. MoneySaving4All is the podcast channel where Greg Leiter gives great advice on money management.
(MoneySaving4All là kênh podcast nơi Greg Leiter đưa ra những lời khuyên hữu ích về quản lý tiền bạc.)
6. Graham is the man whose son is a popular podcaster.
(Graham là người đàn ông có con trai là một người dẫn podcast nổi tiếng.)
2 (trang 78 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Combine the sentences using who(m), that whose, where, when or why. (Kết hợp các câu sau dùng who(m), that, whose, where, when hoặc why.)
1. Is that woman your aunt? Her podcasts are mainly about health and well-being.
2. It was August. We started creating podcasts about marathon running.
3. She knew very little about the journalist. She agreed to give him an interview.
4. That is a building. The town's first newspaper was published there.
5. He left the radio station. The reason was that he wanted to get a job in TV.
Đáp án:
1. Is that woman whose podcasts are mainly about health and well-being your aunt?
(Người phụ nữ có podcast chủ yếu nói về sức khỏe và hạnh phúc có phải là dì của bạn không?)
2. It was August when we started creating podcasts about marathon running.
(Đó là tháng 8 khi chúng tôi bắt đầu tạo podcast về chạy marathon.)
3. She knew very little about the journalist who/that she agreed to give an interview.
(Cô ấy biết rất ít về nhà báo mà cô ấy đã đồng ý trả lời phỏng vấn.)
4. That is the building where the town's first newspaper was published.
(Đó là tòa nhà nơi xuất bản tờ báo đầu tiên của thị trấn.)
5. He wanted to get a job in TV was the reason why he left the radio station.
(Anh ấy muốn kiếm được một công việc trong lĩnh vực truyền hình là lý do khiến anh ấy rời đài phát thanh.)
Double comparatives (So sánh kép)
3 (trang 78 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. The less news I read, _____ I have to worry about.
A. the least
B. the less
C. less
D. the less than
2. The more time you spend online, the _____ your eyes will get.
A. much more tired
B. tired and tired
C. more tired
D. less tired
3. The _____ the headline is, the more people want to read it.
A. more crazy
B. most crazy
C. crazier
D. craziest
4. The more time he spends reading the news, the _____ he becomes.
A. unhappier
B. unhappy
C. more unhappy
D. unhappiest
5. The more adverts a channel has, the _____ people want to watch it.
A. less
B. least
C. fewest
D. fewer
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. C |
4. A |
5. D |
Giải thích:
1. The more/less + danh từ + S1 + V1, the more/less + danh từ + S2 + V2
Ta dùng less cho danh từ không đếm được còn fewer dùng cho danh từ đếm được.
2. The more/less + danh từ + S1 + V1, the more/less + tính từ/trạng từ+ S2 + V2
Ta dùng less cho danh từ không đếm được còn fewer dùng cho danh từ đếm được.
3. The more/less + tính từ/trạng từ + S1 + V1, the more/less + danh từ + S2 + V2
Ta dùng less cho danh từ không đếm được còn fewer dùng cho danh từ đếm được.
4. The more/less + danh từ + S1 + V1, the more/less + tính từ/trạng từ+ S2 + V2
Ta dùng less cho danh từ không đếm được còn fewer dùng cho danh từ đếm được.
5. The more/less + danh từ + S1 + V1, the more/less + danh từ + S2 + V2
Ta dùng less cho danh từ không đếm được còn fewer dùng cho danh từ đếm được.
Hướng dẫn dịch:
1. The less news I read, the less I have to worry about.
(Càng đọc ít tin tức, tôi càng ít phải lo lắng.)
2. The more time you spend online, the more tired your eyes will get.
(Càng dành nhiều thời gian lên mạng, mắt bạn sẽ càng mỏi.)
3. The crazier the headline is, the more people want to read it.
(Tiêu đề càng điên rồ thì càng có nhiều người muốn đọc nó.)
4. The more time he spends reading the news, the unhappier he becomes.
(Càng dành nhiều thời gian để đọc tin tức, anh ta càng trở nên bất hạnh.)
5. The more adverts a channel has, the fewer people want to watch it.
(Kênh càng có nhiều quảng cáo thì càng ít người muốn xem kênh đó.)
4 (trang 78 SBT Tiếng Anh 12 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction. (Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra phần gạch chân cần sửa lại.)
1. Advertisements on TV are getting long (A) and longer (B) as well as more (C) and more (D) often.
2. Few (A) and fewer (B) people are watching the TV news these days as more and more (C) people are getting the (D) news online.
3. Advertisements are (A) becoming more (B) and more attractively (C) to catch (D) more people's attention these days.
4. People's attention spans are getting shorter and shorter (A) as they become less (B) addicted to (C) their screens and scroll faster and faster (D).
5. More (A) and more (B) teens are becoming social influencers because they (C) think they can make more money doing that as (D) anything else.
Đáp án:
1. Advertisements on TV are getting longer and longer as well as more and more often.
(Quảng cáo trên TV ngày càng dài hơn và ngày càng thường xuyên hơn.)
2. Fewer and fewer people are watching the TV news these days as more and more people are getting the news online.
(Ngày nay ngày càng ít người xem tin tức trên TV vì ngày càng có nhiều người xem tin tức trực tuyến.)
3. Advertisements are becoming more and more attractive to catch more people's attention these days.
(Quảng cáo ngày càng trở nên hấp dẫn để thu hút sự chú ý của nhiều người hơn.)
4. People's attention spans are getting shorter and shorter as they become more addicted to their screens and scroll faster and faster.
(Khoảng chú ý của mọi người ngày càng ngắn hơn khi họ ngày càng nghiện màn hình và cuộn ngày càng nhanh hơn.)
5. More and more teens are becoming social influencers because they think they can make more money doing that than anything else.
(Ngày càng có nhiều thanh thiếu niên trở thành những người có ảnh hưởng xã hội vì họ nghĩ rằng họ có thể kiếm được nhiều tiền hơn khi làm việc đó hơn bất cứ điều gì khác.)
Giải thích:
1. tính từ ngắn-er + and + tính từ ngắn-er, ta sửa long (A) thành longer.
2. tính từ ngắn-er + and + tính từ ngắn-er, ta sửa few (A) thành fewer.
3. become + adj: trở nên như thế nào, ở đây ta sửa attractively thành attractive
4. theo nghĩa của câu, ta sửa less (C) thành more.
5. Xét theo nghĩa của câu, ta sửa as (D) thành than.
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Grammar Bank hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligence
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 8: Lifelong learning
- SBT Tiếng Anh 12 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 12 Review (Units 7 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều