SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 6d Speaking (trang 50)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6d Speaking trang 50 trong Unit 6: Social issues sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Unit 6d.
Vocabulary
Public service help (Trợ giúp dịch vụ công cộng)
1 (trang 50 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1 Here, we offer job training/shelter to the unemployed.
2 Our cash/healthcare donations alone reached £10,000.
3 We fight for free/equal opportunities for women at work.
4 Families whose parents have no job are able to get food services/stamps.
5 The government must build more shelters/laws for the homeless.
Đáp án:
1. training |
2. cash |
3. equal |
4. stamps |
5. shelters |
Hướng dẫn dịch:
1. Here, we offer job training to the unemployed. (Tại đây, chúng tôi cung cấp dịch vụ đào tạo nghề cho những người thất nghiệp.)
2. Our cash donations alone reached £10,000. (Chỉ riêng số tiền quyên góp bằng tiền mặt của chúng tôi đã lên tới 10.000 bảng Anh.)
3. We fight for equal opportunities for women at work. (Chúng tôi đấu tranh cho cơ hội bình đẳng cho phụ nữ tại nơi làm việc.)
4. Families whose parents have no job are able to get food stamps. (Những gia đình có cha mẹ thất nghiệp có thể nhận phiếu thực phẩm.)
5. The government must build more shelters for the homeless. (Chính phủ phải xây dựng nhiều nơi trú ẩn hơn cho người vô gia cư.)
2 (trang 50 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Fill in each gap with shelters, healthcare, families, meals, opportunities or laws. (Điền vào mỗi khoảng trống với các từ shelters, healthcare, families, meals, opportunities hoặc laws)
1 Children who get sick can get free _______ in this country.
2 The kitchen hands out 100 free _______ per day.
3 Make donations of clothing for us to give to poor _______
4 The government needs to pass _______ that stop the unfair treatment of people from other nations.
5 It's racism when people don't have equal _______ because of their skin colour.
6 We need to build five new 100-person _______ to house all the homeless in this city.
Đáp án:
1. healthcare |
2. meals |
3. families |
4. laws |
5. opportunities |
6. shelters |
Giải thích:
shelters (n): nơi trú ẩn
healthcare (n): chăm sóc sức khỏe
families (n): các gia đình
meals (n): bữa ăn
opportunities (n): những cơ hội
laws (n): pháp luật
Hướng dẫn dịch:
1. Children who get sick can get free healthcare in this country. (Trẻ em bị bệnh có thể được chăm sóc sức khỏe miễn phí tại quốc gia này.)
2. The kitchen hands out 100 free meals per day.(Nhà bếp phát 100 suất ăn miễn phí mỗi ngày.)
3. Make donations of clothing for us to give to poor families. (Quyên góp quần áo để chúng tôi tặng cho những gia đình nghèo.)
4. The government needs to pass laws that stop the unfair treatment of people from other nations. (Chính phủ cần thông qua luật ngăn chặn việc đối xử bất công với người dân từ các quốc gia khác.)
5. It's racism when people don't have equal opportunities because of their skin colour. (Đó là phân biệt chủng tộc khi mọi người không có cơ hội bình đẳng vì màu da của họ.)
6. We need to build five new 100-person shelters to house all the homeless in this city. (Chúng ta cần xây dựng năm nơi trú ẩn mới có sức chứa 100 người để làm nơi ở cho tất cả những người vô gia cư trong thành phố này.)
Everyday English
Expressing opinions & Agreeing / Disagreeing
3 (trang 50 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the dialogue with the words in the list. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ trong danh sách.)
personally
• my mind
• got a point there
• not so sure
• see it
Molly: Tim, I am writing an essay about healthcare. To 1) _______, healthcare should be free, so everyone who has a disease can see a doctor.
Tim: I'm 2) _______. That would cost too much. The way I 3) _______, healthcare should be free for people that can't afford it.
Molly: I guess you've 4) _______. But, 5) _______, I think it is up to the government to provide healthcare to everyone.
Tim: Well, let's agree to disagree!
Đáp án:
1. my mind |
2. not so sure |
3. see it |
4. got a point there |
5. personally |
Giải thích:
personally: cá nhân
my mind: suy nghĩ của tôi
got a point there: đồng ý với bạn
not so sure: Không chắc lắm
see it: hiểu
Hướng dẫn dịch:
Molly: Tim, I am writing an essay about healthcare. To my mind, healthcare should be free, so everyone who has a disease can see a doctor.
Tim: I'm not so sure. That would cost too much. The way I see it, healthcare should be free for people that can't afford it.
Molly: I guess you've got a point there. But, personally, I think it is up to the government to provide healthcare to everyone.
Tim: Well, let's agree to disagree!
(Molly: Tim, tôi đang viết một bài luận về chăm sóc sức khỏe. Đối với suy nghĩ của tôi, chăm sóc sức khỏe nên được miễn phí, vì vậy mọi người có bệnh đều có thể gặp bác sĩ.
Tim: Tôi không chắc lắm. Nó sẽ tốn rất nhiều tiền. Theo cách tôi nhìn thấy, dịch vụ chăm sóc sức khỏe nên miễn phí cho những người không đủ khả năng chi trả.
Molly: Tôi đoán bạn có lý. Nhưng, cá nhân tôi nghĩ việc cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho mọi người là tùy thuộc vào chính phủ.
Tim: Chà, hãy xem xét nhé!)
Pronunciation
4 (trang 50 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Mark the /ǝ/ sounds that are not pronounced in the words below. Then listen and check. (Đánh dấu âm /ǝ/ không được phát âm trong các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 27
1 every
2 separate
3 camera
4 history
5 reference
6 opera
7 family
8 difficulty
Đáp án:
1. every
2. separate
3. camera
4. history
5. reference
6. opera
7. family
8. difficulty
Giải thích:
Đánh dấu âm /ǝ/ không được phát âm trong các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.
Hướng dẫn dịch:
every (mỗi)
separate (riêng biệt)
camera (máy ảnh)
history (lịch sử)
reference (tài liệu tham khảo)
opera (vở opera)
family (gia đình)
difficulty (sự khó khăn)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều