SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 6b Grammar (trang 48)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6b Grammar trang 48 trong Unit 6: Social issues sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Unit 6b.
Gerunds (-ing form) (Danh động từ (dạng -ing))
1 (trang 48 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form. (Hoàn thành các câu sử dụng các động từ trong danh sách ở dạng đúng.)
go miss house work give out help
1 _______________ schools to deal with bullying is our main priority.
2 We're busy _______________ food stamps to poor families.
3 John suggested _______________ to the food drive to help those in poverty.
4 The organisation succeeded in _______________ 100 homeless people this month.
5 I apologise for _______________ the lecture on obesity and healthcare yesterday.
6 Mark dreams of _______________ for an organisation that works to solve gender inequality.
Đáp án:
1. Helping |
2. giving out |
3. going |
4. housing |
5. missing |
6. working |
Giải thích:
go (v): đi
miss (v): bỏ lỡ
house (v): cung cấp nhà cho
work (v): làm việc
give out (v): đưa ra
help (v): giúp đỡ
Hướng dẫn dịch:
1. Helping schools to deal with bullying is our main priority. (Ưu tiên chính của chúng tôi là giúp các trường đối phó với nạn bắt nạt.)
2. We're busy giving out food stamps to poor families. (Chúng tôi đang bận phát phiếu thực phẩm cho các gia đình nghèo.)
3. John suggested going to the food drive to help those in poverty. (John đề nghị đi phát lương thực để giúp đỡ những người nghèo khó.)
4. The organisation succeeded in housing 100 homeless people this month. (Tổ chức đã thành công trong việc cung cấp chỗ ở cho 100 người vô gia cư trong tháng này.)
5. I apologise for missing the lecture on obesity and healthcare yesterday. (Tôi xin lỗi vì đã bỏ lỡ bài giảng về béo phì và chăm sóc sức khỏe ngày hôm qua.)
6. Mark dreams of working for an organisation that works to solve gender inequality. (Mark mơ ước được làm việc cho một tổ chức hoạt động nhằm giải quyết vấn đề bất bình đẳng giới.)
2 (trang 48 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the second sentences to express a similar meaning to the given ones, as in the example. (Hoàn thành các câu thứ hai để diễn đạt ý nghĩa tương tự với những câu đã cho, như trong ví dụ.)
1 It was difficult for Jeff to deal with his depression.
(Thật khó khăn cho Jeff để đối phó với chứng trầm cảm của mình.)
Jeff had difficulty dealing with his depression.
(Jeff gặp khó khăn trong việc đối phó với chứng trầm cảm của mình.)
2 It took me two hours to complete the news article about crime.
I spent ___________________________________
3 I can't wait to live somewhere where there is less pollution.
I'm looking forward ___________________________________
4 It's important to prevent the spread of diseases.
___________________________________is important.
5 Can you help me create a social media campaign about preventing bullying?
Would you mind ___________________________________
6 I want to live in a world without war.
I dream of ___________________________________
Đáp án:
2. I spent two hours completing the news article about crime.
3. I'm looking forward to living somewhere where there is less pollution.
4. Preventing the spread of diseases is important.
5. Would you mind helping me create a social media campaign about preventing bullying?
6. I dream of living in a world without war.
Giải thích:
have difficulty + V-ing: gặp khó khăn
spend + V-ing: dành ra
tobe looking forward + V-ing: mong đợi
Would you mind + V-ing: bạn có phiền không
dream of + V-ing: mơ ước
Hướng dẫn dịch:
2. I spent two hours completing the news article about crime. (Tôi đã dành hai giờ để hoàn thành bài báo về tội phạm.)
3. I'm looking forward to living somewhere where there is less pollution. (Tôi mong muốn được sống ở một nơi ít ô nhiễm hơn.)
4. Preventing the spread of diseases is important. (Ngăn ngừa sự lây lan của bệnh tật là rất quan trọng.)
5. Would you mind helping me create a social media campaign about preventing bullying? (Bạn có phiền giúp tôi tạo một chiến dịch truyền thông xã hội về việc ngăn chặn bắt nạt không?)
6. I dream of living in a world without war. (Tôi mơ ước được sống trong một thế giới không có chiến tranh.)
Question tags (Câu hỏi đuôi)
3 (trang 48 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Fill in each gap with the correct question tag. (Điền vào mỗi khoảng trống với câu hỏi đuôi đúng.)
1 Roy is working with unemployed people at the community centre, _____?
2 I'm joining an organisation that helps the homeless, _____?
3 They don't experience racism in their community, _____?
4 Don't forget to serve breakfast to the homeless today, _____?
5 You haven't had problems with bullying at school, _____?
6 You've got some free time on Sundays, _____?
7 Let's give some money to this charity, _____?
8 Help us to raise awareness of the poverty crisis, _____?
9 Sally works as a social worker in London, _____?
10 They organised the march, _____?
Đáp án:
1. isn’t he |
2. aren’t I |
3. do they |
4. will you |
5. have you |
6. haven’t you |
7. shall we |
8. won’t you |
9. doesn’t she |
10. didn’t they |
Giải thích:
Cách làm bài câu hỏi đuôi: Phủ định động từ chính + S?
Hướng dẫn dịch:
1. Roy is working with unemployed people at the community centre, isn’t he? (Roy đang làm việc với những người thất nghiệp tại trung tâm cộng đồng phải không?)
2. I'm joining an organisation that helps the homeless, aren’t I? (Tôi đang tham gia một tổ chức giúp đỡ người vô gia cư phải không?)
3. They don't experience racism in their community, do they? (Họ không bị phân biệt chủng tộc trong cộng đồng của họ, phải không?)
4. Don't forget to serve breakfast to the homeless today, will you? (Hôm nay đừng quên phục vụ bữa sáng cho người vô gia cư nhé?)
5. You haven't had problems with bullying at school, have you? (Bạn không bị bắt nạt ở trường phải không?)
6. You've got some free time on Sundays, haven’t you? (Bạn có chút thời gian rảnh vào Chủ Nhật phải không?)
7. Let's give some money to this charity, shall we? (Chúng ta hãy đóng góp một ít tiền cho tổ chức từ thiện này nhé?)
8. Help us to raise awareness of the poverty crisis, won’t you? (Giúp chúng ta nâng cao nhận thức về cuộc khủng hoảng nghèo đói, phải không?)
9. Sally works as a social worker in London, doesn’t she? (Sally làm nhân viên xã hội ở London phải không?)
10. They organised the march, didn’t they? (Họ tổ chức diễu hành phải không?)
4 (trang 48 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Find and correct ONE mistake. (Tìm và sửa MỘT lỗi sai.)
1 She is late, is she? isn't she
2 They worked hard to raise money for the new homeless shelter, did they? _______
3 Sally and John brought blankets for the homeless shelter, don't they? _______
4 It's a pity there are so many poor people in the world, is it? _______
5 I'm not suffering from depression, are I? _______
6 Let's give out food stamps to homeless people today, will we? _______
7 Don't be late for the lecture of disease prevention, do you? _______
8 Sheila's got the keys to the shelter, doesn't she? _______
9 We should put an end to racism, should we? _______
10 War has never affected anyone in this region, hasn't it? _______
Đáp án:
2. did they → didn’t they |
3. don't they → didn’t they |
4. is it → aren’t there |
5. are I → am I |
6. will we → shall we |
7. do you → will you |
8. doesn't she → hasn’t she |
9. should we → shouldn’t we |
10. hasn't it → has it |
|
Hướng dẫn dịch:
2. They worked hard to raise money for the new homeless shelter, didn’t they? (Họ đã làm việc chăm chỉ để quyên góp tiền cho nơi trú ẩn mới dành cho người vô gia cư phải không?)
3. Sally and John brought blankets for the homeless shelter, didn’t they? (Sally và John mang chăn cho nơi tạm trú cho người vô gia cư phải không?)
4. It's a pity there are so many poor people in the world, aren’t thare? (Thật đáng tiếc khi có rất nhiều người nghèo trên thế giới, phải không?)
5. I'm not suffering from depression, am I? (Tôi không bị trầm cảm phải không?)
6. Let's give out food stamps to homeless people today, shall we? (Hôm nay chúng ta hãy phát phiếu thực phẩm cho những người vô gia cư nhé?)
7. Don't be late for the lecture of disease prevention, will you? (Đừng đến muộn giờ học phòng chống dịch bệnh nhé?)
8. Sheila's got the keys to the shelter, hasn’t she? (Sheila có chìa khóa của nơi trú ẩn, phải không?)
9. We should put an end to racism, shouldn’t we? (Chúng ta nên chấm dứt phân biệt chủng tộc, phải không?)
10. War has never affected anyone in this region, has it? (Chiến tranh chưa bao giờ ảnh hưởng đến bất cứ ai trong khu vực này, phải không?)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều