SBT Tiếng Anh 10 Bright Hello (trang 5)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Hello trang 5 trong Hello sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Hello.

Vocabulary

1 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the text with the words from the list below. Three words are extra. (Hoàn thành đoạn văn bản dưới đây với cáctừ danh sách dưới đây. Có 3 từ thừa.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Hello (trang 5)

Dave and Liam are (1). They live with their (2)-their father, Tim and their mother, Gwen – in Lodon. They haven’t got any other (3), but they don’t mind. They live next door to their uncle, Pete, their aunt, Judy, and their (4), Mark and Martina. They are around the same age, so they spend a lot of time together. They all love visiting their (5) in Brighton. Their grandfarther has got a boat and their grandmotherloves to fish. There’s always something to do!

Đáp án:

1. twins

2. parents

3. siblings

4. cousins

5. grandparents

Giải thích:

nephew (n): cháu trai

cousin (n): anh / chị/ em họ

parents (n): bố mẹ

twins (n): anh (chị) em sinh đôi

husband (n): chồng

siblings (n): anh. chị. em ruột

niece (n): cháu gái

Hướng dẫn dịch:

Dave and Liam are 1) twins. They live with their 2) parents -their father, Tim and their mother, Gwen – in Lodon. They haven’t got any other 3) siblings, but they don’t mind. They live next door to their uncle, Pete, their aunt, Judy, and their 4) cousins, Mark and Martina. They are around the same age, so they spend a lot of time together. They all love visiting their 5) grandparents in Brighton. Their grandfarther has got a boat and their grandmother  loves to fish. There’s always something to do!

Dave và Liam là anh em sinh đôi. Họ sống với cha mẹ -cha của họ, Tim và mẹ của họ, Gwen - ở Lodon. Họ không có bất kỳ anh chị em nào khác, nhưng họ không bận tâm. Họ sống bên cạnh chú của họ, Pete, dì của họ, Judy, và  các em họ của họ, Mark và Martina. Họ bằng tuổi nhau nên dành nhiều thời gian cùng nhau. Tất cả họ đều thích đến thăm ông bà của họ ở Brighton. Ông của họ có một chiếc thuyền và bà của họ thích cá. Luôn luôn có một cái gì đó để làm!

2 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete to form pairs. (Hoàn thành để tạo thành các cặp.)

Đáp án:

1. uncle

2. nephew

3. daughter

4. sister

5. husband

6. granddaughter

Giải thích:

aunt (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái

niece (n): cháu gái (con của anh, chị, em)

son (n): con trai

brother (n): anh/ em trai

wife (n): vợ

grandson (n): cháu trai

Hướng dẫn dịch:

1. cô / dì >< chú / bác

2. cháu gái >< cháu trai

3. con trai >< con gái

4. anh / em trai >< chị / em gái

5. vợ >< chồng

6. cháu trai >< cháu gái

3 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the words below in the right row (Đặt các từ dưới đây vào đúng hàng)

Đáp án:

Kitchen

cooker, sink

Bathroom

bath(tub), toilet, washbasin

Bedroom

pillow

Living room

cushion, painting

Hướng dẫn dịch:

Phòng bếp

bếp, bồn rửa

Phòng tắm

bồn tắm, bồn cầu, chậu rửa mặt

Phòng ngủ

gối

Phòng khách

gối để sô pha, tranh vẽ

Grammar

4 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the exchanges using the correct form of to be or have got. (Hoàn thành những trao đổi sử dụng dạng đúng của to be hoặc have got)

1. A: _____ you _____  a pencil with you?

   B: Yes, I _____ some in my pencil case.

2. A: I ________ two brothers and one sister.

   B: How _____ are they?

3. A: My new school bag ______  blue and yellow.

   B: I _______ a new bag this year - I’m using my old one instead

4. A: Hi Alice! How ______ you?

   B: I ______ fine, thanks. By the way, my name _____ Alice, it’s Anna!

5. A: _______ your dad at work?

    B: Yes, he ______

6. A: I _______ thirsty. Is there any juice?

   B: Sure. We _______ some in the fridge.

Đáp án:

1. A: Have you got a pencil with you?

    B: Yes, I have some in my pencil case.

2. A: I have got two brothers and one sister.

    B: How old are they?

3. A: My new school bag is blue and yellow.

    B: I have got a new bag this year - I’m using my old one instead.

4. A: Hi Alice! How are you?

    B: I am fine, thanks. By the way, my name is Alice, it’s Anna!

5. A: Is your dad at work?

    B: Yes, he is.

6. A: I am thirsty. Is there any juice?

    B: Sure. We have got some in the fridge.

Giải thích:

- be: thì, là, ở

(+) S + am/ is/ are + N/Adj

(-) S + am/ is/ are + not + N/Adj

(?) Am / Is/ Are + S + N/Adj ?

- have got/ has got: có, sở  hữu

(+) S + have/has got + O

(-) S + have/has + not + got + O

(?) Have/ Has + S + got + O ?

Hướng dẫn dịch:

1. A: Have you got a pencil with you?

    B: Yes, I have some in my pencil case.

2. A: I have got two brothers and one sister.

    B: How old are they?

3. A: My new school bag is blue and yellow.

    B: I have got a new bag this year - I'm using my old one instead.

4. A: Hi Alice! How are you?

    B: I'm fine, thanks. By the way, my name is Alice, it's Anna!

5. A: Is your dad at work?

    B: Yes, he is.

6. A: I am thirsty. Is there any juice?

    B: Sure. We have got some in the fridge.

5 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the email with the correct form of tobe, have got or there is, there are. (Hoàn thành email với dạng đúng của tobe, have got, there are, there is.)

Dear Susie,

Thank you for agreeing to be my pen friend. My name (1) Gemma. I (2) sixteen years old and I (3) from Scotland. My mum’s name is Mary. She (4) forty-four years old and she (5) a teacher. My dad, Robert, (6) forty three years old and he (7) a policeman. I (8) one brother, Paul and heis fourteen years old. We (9) a two - years - old pet dog, Spot. He (10) brown fur and he is very playful.

We live in a small town. (11) a school, a post office, a supper market and a park. (12) a ciname and a theatre, though. (13) some nice shops and two cafes but (14) any big restaurants.Write back and tell me about your family and where you live.

Bye for now.

Germma

Đáp án:

1. is

2. am

3. am

4. is

5. is

6. is

7. is

8. have got

9. have got

10. has got

11. There are

12. there aren’t

13. There are

14. there aren’t

 

Hướng dẫn dịch:

Dear Sue,

Thank you for agreeing to be my pen friend. My name (1) is Gemma. I (2) am sixteen years old and I (3) am from Scotland. My mum’s name is Mary. She (4) is forty-four years old and she (5) is a teacher. My dad, Robert, (6) is forty-three years old and he (7) is a policeman. I (8) have got one brother, Paul and he is fourteen years old. We (9) have got a two - years - old pet dog, Spot. He (10) has got brown fur and he is very playful.

We live in a small town. (11) There are a school, a post office, a supermarket and a park (12) there aren’t a cinema and a theatre, though. (13) There are some nice shops and two cafes but (14) there aren’t any big restaurants.  Write back and tell me about your family and where you live.

Bye for now.

Germma

Sue thân mến,

Cảm ơn bạn đã đồng ý là bạn qua thư của tôi. Tên của tôi là Germma. Tôi mười sáu tuổi và tôi đến từ Scotland. Mẹ củatôi là Mary. Bà ấy bốn mươi bốn tuổi và Bà ấy là một giáo viên. Bố của tôi, Robert, bốn mươi ba tuổi vàông ấy là một cảnh sát. Tôi có một người em trai, Paul và cậu ấy mười bốn tuổi. Chúng tôi có một chú chó cưng hai tuổi, Spot. Nó có bộ lông nâu và nó rất tươi vui.

Chúng tôi sống trong một thị trấn nhỏ. Có một ngôi trường, một một bưu điện và một siêu thị và một công viên, mặc dù không có một dạp chiếu phim và rạp hát. Có một vài củahàng đẹp và hai quán cà phê nhưng không có bất kỳ nhà hàng lớn nào. Viết lại và kể cho tôi về gia đình của bạn và nơi bạn sống.

Tạm biệt

Germma

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Hello hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học