SBT Tiếng Anh 10 Bright Review (Units 1 - 2)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 2) sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 2).

Vocabulary

1 (trang 22 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án thích hợp nhất)

1. Jackie … her hair before she went out.

A. did

B. made

C. had

2. I like jazz music because it’s peaceful and …

A. soft

B. noisy

C. amusing

3. When the play finished, all the actors appeared on …

A. stage

B. theatre

C. surface

4. The girl put … a poster of her favourite pop singer on her bedroom wall.

A. up

B. on

C. in

5. Can you please … the door for me?

A. catch

B. take

C. answer

6. I’m looking … to the concert tonight.

A. after

B. over

C. forward

7. I found the performance …; the music was sad and the story was very slow.

A. funny

B. boring

C. amusing

8. Would you like to … this classical performance with the performers!

A. visit

B. attend

C. go

9. I’m really into …! It’s so exciting to sing along with the performers!

A. musicals

B. dramas

C. comedies

10. She dislikes … the floor; she feels exhauted each time.

A. setting

B. mopping

C. dusting

11. I’m going to … the museum of Roman history next week.

A. visit

B. attend

C. go

12. It doesn’t take along to … breakfast.

A. catch

B. do

C. make

13. It’s your turn to … the ironing.

A. do

B. load

C. make

14. Would you like to … to a music concert with me?

A. attend

B. go

C. visit

15. I usually … a nap for about half an hour after lunch.

A. do

B. make

C. take

16. Why don’t we … a picnic next weekend?

A. go to

B. go

C. go on

17. First, help me vaccuum the … and then make lunch together.

A. rug

B. table

C. windows

18. I don’t get why you always … doing the housework.

A. regret

B. avoid

C. help

19. The art … with Monnet’s painting is really interesting to see.

A. exhibition

B. festival

C. performer

20. This placec looks so … I’ll help you with all the chores.

A. boring

B. scary

C. messy

21. This is my pet, Luther. Can you look it … while I’m away?

A. forward

B. into

C. after

22. Ryan hates … the dishwasher.

A. doing

B. loading

C. clearing

23. Did you really … the bus one hour before your flight?

A. make

B. catch

C. go

24. It’s not that easy to … robots.

A. build

B. play

C. see

25. I find … boring. I like it when there is a story not just singing.

A. opera

B. ballet

C. drama

Đáp án:

1. A

2. A

3. A

4. A

5. C

6. C

7. B

8. B

9. A

10. B

11. A

12. C

13. A

14. B

15. C

16. C

17. A

18. B

19. A

20. C

21. C

22. B

23. B

24. A

25. A

Giải thích:

1.

do one’s hair: làm tóc

go out: đi ra ngoài, đi chơi

2.

soft (adj): mềm, dẻo, dễ uốn

noisy (adj): ồn ào

amusing (adj): vui

3.

stage (n): sân khấu

theatre (n): nhà hát

surface (n): bề mặt

4.

put on (v) = wear (v): mặc, đội, đeo

put up st: dựng lên, treo

5.

catch (v): đuổi kịp, bắt kịp

answer sth for sb: yêu cầu 

6.

look after (v): trông nom, chăm sóc

look over (v): xem qua

look forward to (v): mong chờ

7.

funny (adj): vui vẻ, buồn cười

boring (adj): buồn chán

amusing (adj): vui

8.

visit (v): ghé thăm, tham quan

attend (v): tham dự

go (v): đi, đến

9.

musicals: nhạc kịch            

dramas: kịch                      

comedies: hài kịch

10.

set (v): đặt, để, bày

mop (v): lau chùi

dust (v): phủi bụi

11.

visit (v): tham qua, ghé thăm

attend (v): tham dự

go (v): đi, đến

12. make breakfast (v): làm bữa sáng

13. do the ironing: là ủi

14.

go to somewhere: đi đến đâu đó

attend sth: tham dự cái gì

visit somewhere: tham quan đâu, ghé thăm đâu

15. take a nap: ngủ trưa

16. go on a picnic: đi dã ngoại

17.

rug (n): mền, chăn

table (n): bàn

window (n): cửa sổ

18.

avoid + Ving: tránh làm việc gì

regret + Ving: hối tiếc vì đã làm gì

help +Vinf: giúp đỡ làm gì

19.

exhibition (n): cuộc triển lãm, món vật triển lãm, sự triển lãm

festival (n): lễ hội

performer (n): người biểu diễn

20.

boring (adj): buồn chán

scary (adj): rùng rợn, sợ hãi

messy (adj): bừa bộn

21.

look sth/sb after: trông nom, chăm sóc ai/cái gì

look forward to: mong chờ

22. load the dishwasher: rửa bát

23. catch the bus: bắt xe buýt

24. build rotbots: lắp ráp robot

25.

opera (n): nhạc thính phòng

ballet (n): múa ba-lê

drama (n): kịch

Hướng dẫn dịch:

1. Jackie did her hair before she went out. 

(Jackie đã làm tóc trước khi cô ấy ra ngoài.)

2. I like jazz music because it’s peaceful and soft.

(Tôi thích nhạc jazz bởi vì nó rất bình yên và nhẹ nhàng.)

3. When the play finished, all the actors appeared on stage.

(Khi vở kịch kết thúc, tất cả diễn viên đều xuất hiện trên sân khấu.)

4. The girl put up a poster of her favourite pop singer on her bedroom wall.

(Cô gái treo tấm áp phích ca sĩ nhạc pop mà cô ấy yêu thích lên trên tường phòng ngủ của cô ấy.)

5. Can you please answer the door for me?

(Bạn có thể ra mở cửa cho tôi được không?)

6. I’m looking forward to the concert tonight.

(Tôi đang mong chờ đến buổi biểu diễn tối nay.)

7. I found the performanceboring; the music was sad and the story was very slow.

(Tôi đã nhận ra buổi biểu diễn này nhàn chán; âm nhạc quá buồn và câu chuyện rất chậm.)

8. Would you like to attend this classical performance with the performers!

(Bạn có muốn tham dự buổi biểu diễn âm nhạc cổ điển với người nghệ sỹ không?)

9. I’m really into musicals! It’s so exciting to sing along with the performers!

(Tôi thực sự đam mê nhạc kịch. Thật thú vị để hát cùng với những người biểu diễn!)

10. She dislikes mopping the floor; she feels exhauted each time.

(Cô ấy không thích lau sàn, cô ấy cảm thấy kiệt sức mỗi lần làm.)

11. I’m going to visit the museum of Roman history next week.

(Tôi sẽ đi tham quan bảo tàng lịch sử Roman vào tuần sau.)

12. It doesn’t take along to make breakfast.

(Không mất nhiều thời gian để làm bữa sáng.)

13. It’s your turn to do the ironing.

(Đến lượt của bạn để là quần áo.)

14. Would you like  to go to a music concert with me?

(Bạn có muốn đi xem một buổi hòa nhạc với tôi không?)

15. I usually take a nap for about half an hour after lunch.

(Tôi thường ngủ trưa khoảng 30 phút sau bữa trưa.)

16. Why don’t we go on a picnic next weekend?

(Tại sao chúng ta không đi dã ngoại vào cuối tuần?)

17. First, help me vaccuum the rug and then make lunch together.

(Đầu tiên, giúp tôi hút bụi chăn và sau đó làm bữa trưa cùng nhau.)

18. I don’t get why you always avoid doing the housework.

(Tôi không hiểu tại sao bạn luôn luôn tránh làm việc nhà.)

19. The art exhibition with Monnet’s painting is really interesting to see.

(Buổi triển lãm nghệ thuật với bức trang của Monnet thật sự rất thú vị để ngắm nhìn.)

20. This placec looks so messy. I’ll help you with all the chores.

(Nơi này trông quá là bừa bộn. Chúng tôi sẽ giúp bạn với công việc nhà này.)

21. This is my pet, Luther. Can you look it after while I’m away?

(Đây là thú cưng của tôi, Luther. Bạn có thể chăm sóc nó trong khi tôi đi xa được không?)

22. Ryan hates loading the dishwasher.

(Ryan ghét sử dụng máy sử bát.)

23. Did you really catch the bus one hour before your flight?

(Bạn đã thực sự bắt xe buýt một giờ trước chuyến bay của bạn phải không.)

24. It’s not easy to build robots.

(Thật không dễ dàng để lắp giáp những con robots.)

25. I find opera boring. I like it when there is a story not just singing.

(Tôi nhận thấy rằng nhạc opera thật buồn chán. Tôi thích nó khi có một câu chuyện không chỉ là hát.)

Grammar

2 (trang 23 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án thích hợp nhất)

1. Biance … French at the moment.

A. study

B. studies

C. is studying

2. Helen was watching TV when the telephone …

A. rung

B. rang

C. was ringing

3. Tina’s flight … at three a’clock tomorrow morning. She has a meeting with the director at 5:00.

A. is arriving

B. work

C. is working

4. Jennifer … out at the gym on Thursdays.

A. works

B. work

C. is working

5. … mum was loading the dishwasher, my sister was doing the ironing.

A. While

B. And

C. When

6. My aunt always walks to work but she … her husband’s car these days.

A. is using

B. uses

C. used

7. He took the bus, went to the mall and … a present for his friend.

A. buys

B. buy

C. bought

8. I … the dentist at 6:00. My tooth hurts.

A. saw

B. seen

C. am seeing

9. The performance … at 7:00 p.m, so don’t be late!

A. start

B. starts

C. is starting

10. The rain … me up last night.

A. wakes

B. woke

C. was walking

11. What are you doing …?

A. last night

B. tonight

C. on Fridays

12. They sometimes go to the cinema … the weekend.

A. in

B. to

C. at

13. Were you having a shower when I … the bell?

A. rang

B. rung

C. was ringing

14. The cake … delicious.

A. smell

B. smells

C. is smelling

15. He was answering his emails … the fire alarm went off.

A. and

B. while

C. when

16. I’m afraid he … the tickets for the performance yesterday.

A. lose

B. losed

C. lost

17. She was planting some flowers when dark clouds …

A. appeared

B. appear

C. appears

18. Kelly … calls me when she’s late for the music practice. It’s so annoying.

A. not

B. never

C. always

19. How often … to the cinema?

A. he’s going

B. he goes

C. does he go

20. He … late for our shows.

A. always

B. is always

C. alway is

21. What places did you … when you went abroad?

A. visit

B. visited

C. visiting

22. Steve graduated from the college, then … back to his hometown.

A. moving

B. move

C. moved

23. He … watching a dance performance at 10:00 yesterday morning.

A. isn’t

B. didn’t

C. wasn’t

24. Jessie was taking a nap … when John came to visit her.

A. at 4:00

B. right now

C. usually

25. She can’t talk right now. She … a shower

A. is having

B. has

C. had

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

4. A

5. A

6. A

7. C

8. C

9. B

10. B

11. B

12. C

13. A

14. B

15. C

16. C

17. A

18. B

19. C

20. B

21. A

22. C

23. C

24. A

25. A

Hướng dẫn dịch:

1. Biance is studying French at the moment.

(Bây giờ, Biance đang học tiếng Pháp.)

2. Helen was watching TV when the telephone rang.

(Hellen đang xem TV thì điện thoại kêu.)

3. Tina’s flight is arriving at three a’clock tomorrow morning. She has a meeting with the director at 5:00.

(Chuyến bay của Tina sẽ đến vào ba giờ sáng ngày mai. Cô ấy có một cuộc gặp với giám đốc lúc 5:00.)

4. Jennifer works out at the gym on Thursdays.

(Jennifer tập thể dục tại phòng gym vào thứ năm hàng tuần.)

5. While mum was loading the dishwasher, my sister was doing the ironing.

(Trong khi mẹ đang rửa chén, chị gái của tôi đang là ủi quần áo.)

6. My aunt always walks to work but she is using her husband’s car these days.

(Cô của tôi luôn đi bộ đi đến chỗ làm nhưng những ngày này cô ấy đang sử dụng ô tô của chồng cô ấy.)

7. He took the bus, went to the mall and bought a present for his friend.

(Anh ấy bắt xe buýt, đi đến trung tâm mua sắm và mua một món quà cho bạn của anh ấy.)

8. I am seeing the dentist at 6:00. My tooth hurts.

(Tôi sẽ đến gặp nha sĩ lúc 6:00. Hàm răng của  tôi đã bị đau.)

9. The performance starts at 7:00 p.m, so don’t be late!

(Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7:00 tối, vậy nên đừng đến muộn!)

10. The rain woke me up last night.

(Cơn mưa đã đánh thức tôi vào tối qua.)

11. What are you doing tonight?

(Bạn sẽ làm gì vào tối nay?)

12. They sometimes go to the cinema at the weekend.

(Họ thỉnh thoảng đi đến rạp chiếu phim vào cuối tuần.)

13. Were you having a shower when I rang the bell?

(Bạn đang tắm khi tôi nhấn chuông đúng không?)

14. The cake smells delicious.

(Bánh này mùi rất thơm ngon.)

15. He was answering his emails when the fire alarm went off.

(Anh ấy đang trả lời email của anh ấy khi chuông báo cháy kêu.)

16. I’m afraid he lost the tickets for the performance yesterday.

(Tôi e rằng anh ấy đã làm mất những chiếc vé cho buổi biểu diễn ngày hôm qua.)

17. She was planting some flowers when dark clouds appeared.

(Cô ấy đang trồng một vài bông hoa khi mây đen xuất hiện.)

18. Kelly never calls me when she’s late for the music practice. It’s so annoying.

(Kelly không bao giờ gọi cho tôi khi cô ấy đến muộn buổi luyện tập âm nhạc. Thật là khó chịu.)

19. How often does he go to the cinema?

(Anh ấy thường đến rạp chiếu phim mấy lần?)

20. He is always late for our shows.

(Anh ấy luôn luôn đến muộn buổi biểu diễn của chúng tôi.)

21. What places did you visit when you went abroad?

(Bạn đã tham quan địa anh nào  khi bạn đi du học?)

22. Steve graduated from the college, then moved back to his hometown.

(Steve đã tốt nghiệp cao đẳng, sau đó anh ấy đã quay trở về quê hương của mình.)

23. He wasn’t watching a dance performance at 10:00 yesterday morning.

(Anh ấy đang không xem màn biểu diễn khiêu vũ lúc 10 sáng ngày hôm qua.)

24. Jessie was taking a nap at 4:00 when John came to visit her.

(Jessie đang ngủ trưa lúc 4:00 khi John đến thăm cô  ấy.)

25. She can’t talk right now. She is having a shower

(Cô ấy không thể nói chuyện bây giờ. Cô ấy đang tắm.)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học