MgSO3 + HBr → MgBr2 + SO2 ↑ + H2O | MgSO3 ra MgBr2 | MgSO3 ra SO2 | HBr ra MgBr2

Phản ứng MgSO3 + HBr hay MgSO3 ra MgBr2 hoặc MgSO3 ra SO2 hoặc HBr ra MgBr2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgSO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa MgSO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgSO3 tan dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Bạn có biết

- MgSO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí SO2.

Ví dụ 1:

Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa MgSO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 + 2HBr → MgBr2 + SO2 ↑ + H2O

SO2: khí không màu, mùi hắc.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,4g MgSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HBr là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 + 2HBr → MgBr2 + SO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1.04g MgSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HBr, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,17 gam.   B, 0,95 gam.   C. 0,45 gam.   D. 1,84 gam.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 + 2HBr → MgBr2 + SO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.184 = 1,84gam.

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-magie-mg.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác