MgCO3 + HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O | MgCO3 ra Mg(NO3)2 | MgCO3 ra CO2 | HNO3 ra Mg(NO3)2

Phản ứng MgCO3 + HNO3 hay MgCO3 ra Mg(NO3)2 hoặc MgCO3 ra CO2 hoặc HNO3 ra Mg(NO3)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa MgCO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgCO3 tan dần, có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- MgCO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí CO2.

Ví dụ 1:

Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa MgCO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Thoát ra khí không màu, hóa nâu trong không khí.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O

CO2: khí không màu

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 4,2g MgCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HNO3

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Cho 0,84g MgCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HNO3, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,17 gam.   B, 1,48 gam.   C. 0,45 gam.   D. 1,84 gam.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.148 = 1,48gam.

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-magie-mg.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác