Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu | Mg ra MgSO4 | Mg ra Cu | CuSO4 ra MgSO4 | CuSO4 ra Cu

Phản ứng Mg + CuSO4 hay Mg ra MgSO4 hoặc Mg ra Cu hoặc CuSO4 ra MgSO4 hoặc CuSO4 ra Cu thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch đồng(II)sunfat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu đỏ xuất hiện.

Bạn có biết

Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

Ví dụ 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3.     B. Cu + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl33.     D. Mg + dung dịch Cu(SO4)2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2

Fe + FeCl3 → FeCl2

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

Ví dụ 2: Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại tăng 1,6g. Kim loại M là

A. Al.     B. Mg.     C. Zn.     D. Cu.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

2M + nCuSO4 → M2(SO4)n + nCu

2.M -------------------------------n.64 ⇒ M tăng = 64n – 2M

nCuSO4 = 0,05 ⇒ 0,05. (64n – 2M) = 2n ⇒ 1,2 n = 0,1 M ⇒ m là Mg

Ví dụ 3:. Ngâm một thanh Mg trong 200 ml dung dịch CuSO4 x M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh Mg tăng thêm 1,6gam. Giá trị của x là

A. 1,000.     B. 0,001.     C. 0,040.     D. 0,200.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

nCuSO4 = n tăng = 1,6/40 = 0,04 mol ⇒ x = 0,04/0,2 = 0,2 M

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-magie-mg.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác