50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay (có lời giải)
Bài viết 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Câu bị động thì Tương lai đơn và trên 50 bài tập về Câu bị động thì Tương lai đơn chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Câu bị động thì Tương lai đơn.
Biến đổi câu chủ động sang bị động thì tương lai đơn và động từ khuyết thiếu (cùng quy tắc):
Câu chủ động: S + Modal Verb + V + O
Câu bị động: S2 + Modal verb + be + V3/Ved + by O
Ví dụ: I can see her. → She can be seen.
Ngữ pháp
Biến đổi câu chủ động sang bị động thì tương lai đơn:
Câu chủ động: S + will + V-inf + O
Câu bị động: S2 + will be + V3/Ved + by + O
Ví dụ: Anne will repair her bike next week.
→ Anne’s bike will be repaired next week.
Task 1. Chuyển các câu hỏi sau sang thể bị động.
1. When will you do the work?
2. How are you going to deal with this problem?
3. How do you spend this amount of money?
4. I wonder whether the board of directors will choose Susan or Jane for the position.
5. How did the police find the lost man?
1. When will the work be done?
2. How is this problem going to be dealt with?
3. How is this amount of money spent?
4. I wonder whether Susan or Jane will be chosen for the position by the board of directors.
5. How was the lost man found by the police?
Task 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Toshico had her car (repair) by a mechanic.
2. Ellen got Marvin (type) her paper.
3. We got our house (paint) last week.
4. Dr Byrd is having the students (write ) a composition.
5. Mark got his transcripts (send) to the university. 6. Maria is having her hair (cut) tomorrow. 7. Will Mr. Brown have the porter (carry) his luggage to his car?
1. repaired | 2. to type | 3. painted | 4. write |
5. sent | 6. cut | 7. carry |
Task 3. Chuyển đổi sang câu bị động
1. I can buy this house.
2. Sam ought to clean his room.
3. We will shut the door.
4. Nina shall call you as soon as she arrives.
5. Sam can bring it back this morning.
1. This house can be bought
2. Sam’s room ought to be cleaned
3. The door will be shut by us
4. You shall be called by Nina as soon as she arrives
5. It can be brought back by Sam this morning
Task 4. Chuyển đổi sang câu chủ động
1. The window should be closed.
2. The children will be taken to the park by the teacher.
3. Tom won’t be told what you said.
4. This book should be bought by Sam.
5. You will be helped by Nina.
1. We should close the window
2. The teacher will take the children to the park
3. I will not tell Tom what you said
4. Sam should buy this book
5. Nina will help you
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Rewrite the sentences in a passive voice.
1. Anna will buy new shoes.
2. Her boyfriend will install it.
3. Millions of people will visit the museum.
4. Our boss will sign the contract.
5. You will not do it.
6. They will not show the new film.
7. He won’t see Sue.
8. They will not ask him.
9. Will the company employ a new worker?
10. Will the plumber repair the shower?
Đáp án:
1. New shoes will be bought by Anna.
2. It will be installed by her boyfriend.
3. The museum will be visited by millions of people.
4. The contract will be signed by our boss.
5. It will not be done by you.
6. The new film will not be shown by them.
7. Sue will not be seen by him.
8. He will not be asked by them.
9. Will a new worker be employed by the company?
10. Will the shower be repaired by the plumber?
Exercise 2. Rewrite the sentences and questions in the Future Simple Passive.
1. Henry will drive Charlie home.
2. We will not send the tickets.
3. The bus driver will take the tourists to the hotel.
4. Will Oliver cancel the meeting?
5. I will answer the questions later.
6. Ella will not print invitation cards.
7. We will play frisbee in the park.
8. Will she open the conference?
9. The mayor will not close the hospital.
10. The doctor will examine the patient.
Đáp án:
1. Charlie will be driven home.
2. The tickets will not be sent.
3. The tourists will be taken to the hotel.
4. Will the meeting be cancelled?
5. The questions will be answered later.
6. Invitation cards will not be printed.
7. Frisbee will be played in the park.
8. Will the conference be opened?
9. The hospital will not be closed.
10. The patient will be examined.
Exercise 3. Rewrite the sentences using Future Simple Passive.
1. We will fix the roof tomorrow.
2. They will open a restaurant next year.
3. Kevin will cut the grass on the weekends.
4. The postman will deliver our package on Monday.
5. We will invite two hundred people to our wedding.
6. James will cover all your expenses.
7. I will send these flowers to Emma.
8. The children will clean the room in the evening.
9. Our company will rent a bigger office.
10. I will keep your letter.
Đáp án:
1. The roof will be fixed tomorrow.
2. A restaurant will be opened next year.
3. The grass will be cut on the weekends.
4. Our package will be delivered on Monday.
5. Two hundred people will be invited to our wedding.
6. All your expenses will be covered by James.
7. These flowers will be sent to Emma.
8. The room will be cleaned in the evening.
9. A bigger office will be rented by our company.
10. Your letter will be kept.
Exercise 4. Write passive sentences in Future Simple.
1. the exhibition / visit
2. the windows / clean
3. the message / read
4. the thief / arrest
5. the photo / take
6. these songs / sing
7. the sign / see / not
8. a dictionary / use / not
9. credit cards / accept / not
10. the ring / find / not
Đáp án:
1. The exhibition will be visited.
2. The windows will be cleaned.
3. The message will be read.
4. The thief will be arrested.
5. The photo will be taken.
6. These songs will be sung.
7. The sign will not be seen.
8. A dictionary will not be used.
9. Credit cards will not be accepted.
10. The ring will not be found.
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay (có lời giải)
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay (có lời giải)
- Bài tập As long as cực hay (có lời giải)
- Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)