Giải Khoa học tự nhiên 7 trang 48 Chân trời sáng tạo
Với lời giải KHTN 7 trang 48 trong Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập KHTN lớp 7 trang 48.
Câu hỏi thảo luận 6 trang 48 KHTN lớp 7: Em hãy hoàn thành bảng sau:
Tên hợp chất |
Thành phần phân tử |
Công thức hóa học |
Khối lượng phân tử |
Magnesium chloride |
1 nguyên tử Mg và 2 nguyên tử Cl |
? |
? |
Aluminium oxide |
2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O |
? |
? |
Ammonia |
1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H |
? |
? |
Trả lời:
Tên hợp chất |
Thành phần phân tử |
Công thức hóa học |
Khối lượng phân tử |
Magnesium chloride |
1 nguyên tử Mg và 2 nguyên tử Cl |
MgCl2 |
24 + 35,5 × 2 = 95 amu |
Aluminium oxide |
2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O |
Al2O3 |
27 × 2 + 16 × 3 = 102 amu |
Ammonia |
1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H |
NH3 |
14 + 1 × 3 = 17 amu |
Câu hỏi thảo luận 7 trang 48 KHTN lớp 7: Công thức hóa học của iron(III) oxide là Fe2O3, hãy cho biết thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và tính khối lượng phân tử.
Trả lời:
Thành phần phân tử iron(III) oxide gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử O.
Khối lượng phân tử bằng: 56 × 2 + 16 × 3 = 160 amu.
Câu hỏi thảo luận 8 trang 48 KHTN lớp 7: Công thức hóa học của một chất cho biết được những thông tin gì?
Trả lời:
Công thức hóa học cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử đó. Từ đó, có thể tính được khối lượng phân tử.
Câu hỏi thảo luận 9 trang 48 KHTN lớp 7: Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất: Al2O3, MgCl2, Na2S, (NH4)2CO3
Trả lời:
- Đối với hợp chất Al2O3
%Al = = = 52,94%
%O = 100% - 52,94% = 47,06%
- Đối với hợp chất MgCl2
%Mg = = 25,26%
%Cl = 100% - 25,26% = 74,74%
- Đối với hợp chất Na2S
%Na = = 29,49%
%S = 100% - 29,49% = 70,51%
- Đối với hợp chất (NH4)2CO3
%N = = 29,17%
%H = = 8,33%
%C = = 12,5%
%O = 100% - %N - %H - %C = 100% - 29,17% - 8,33% - 12,5% = 50%
Lời giải bài tập Khoa học tự nhiên 7 Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học Chân trời sáng tạo hay khác:
- Giải KHTN 7 trang 45
- Giải KHTN 7 trang 46
- Giải KHTN 7 trang 47
- Giải KHTN 7 trang 49
- Giải KHTN 7 trang 50
- Giải KHTN 7 trang 51
Xem thêm lời giải bài tập Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST