Bài tập về Tính chất hóa học của muối lớp 9 có lời giải
Với 30 Bài tập về Tính chất hóa học của muối Hóa học lớp 9 có lời giải chi tiết gồm các câu hỏi & bài tập trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Hóa 9.
Bài 1: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?
A. Khí hiđro
B. Khí oxi
C. Khí sulfur dioxide
D. Khí hydrogen sulfide
Lời giải
H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
=> chất khí sinh ra là SO2: sulfur dioxide
Đáp án: C
Bài 2: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa đỏ nâu
D. Kết tủa màu trắng
Lời giải
Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, xảy ra phản ứng:
3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
Fe(OH)3 kết tủa màu đỏ nâu
Đáp án: C
Bài 3: Nhỏ dd sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện:
A. Kết tủa nâu đỏ
B. Kết tủa trắng
C. Kết tủa xanh
D. Kết tủa nâu vàng
Lời giải
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa xanh của Cu(OH)2
PTHH: 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2↓
Đáp án: C
Bài 4: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa nâu đỏ
D. Kết tủa màu xanh
Lời giải
3KOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓+ 3KCl
Fe(OH)3 kết tủa màu nâu đỏ
Đáp án: C
Bài 5: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl
B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
C. CaCO3, BaCl2, MgCl2
D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Lời giải
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Loại A vì NaCl không phản ứng
Loại C vì MgCl2 phản ứng
Loại D vì Cu(NO3)2 phản ứng
Đáp án: B
Bài 6: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi carbonate:
A. 2CaCO32CaO + CO + O2
B. 2CaCO3 3CaO + CO2
C. CaCO3 CaO + CO2
D. 2CaCO3 2Ca + CO2 + O2
Lời giải
Phản ứng nhiệt phân CaCO3 là: CaCO3 CaO + CO2
Đáp án: C
Bài 7: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Lời giải
Dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được: NaOH, Na2CO3, AgNO3. Cho dung dịch HCl vào mỗi lọ.
- dung dịch NaOH không hiện tượng
- dung dịch Na2CO3 xuất hiện bọt khí
- dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa.
PTHH: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Đáp án: A
Bài 8: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B. Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
Lời giải
Khi cho NaOH vào 2 dd chỉ Fe2(SO4)3 xuất hiện kết tủa nâu đỏ, Na2SO4 không có hiện tượng
6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
Đáp án: A
Bài 9: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH, MgSO4
B. KCl, Na2SO4
C. CaCl2, NaNO3
D. ZnSO4, H2SO4
Lời giải
Cặp chất không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là cặp chất xảy ra phản ứng với nhau
=> cặp NaOH và MgSO4 không thể cùng tồn tại trong một dung dịch vì xảy ra phản ứng:
2NaOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4
Đáp án: A
Bài 10: Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
1. CuSO4và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4và BaCl2
A. (1; 2) B. (3; 4)
C. (2; 4) D. (1; 3)
Lời giải
Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là cặp chất không phản ứng với nhau
=> cặp 1. CuSO4 và HCl và cặp 3. KOH và NaCl
Đáp án: D
Bài 11: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl, NaOH
B. H2SO4, KOH
C. H2SO4, KOH
D. NaCl, AgNO3
Lời giải
2 chất không tác dụng được với nhau sẽ cùng tồn tại được trong một dung dịch
A. thỏa mãn
B. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ +2HCl
D. NaCl + AgNO3→ AgCl↓ + NaNO3
Đáp án: A
Bài 12: Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là:
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Lời giải
Dung dịch chất X có pH > 7 => X là dung dịch bazơ => loại A và D
Dung dịch X tác dụng với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa => X là Ba(OH)2
Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KOH
Đáp án: C
Bài 13: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch BaCl2
Lời giải
ung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là dung dịch NaOH vì tạo kết tủa
Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2NaNO3
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl
Đáp án: A
Bài 14: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải
Chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là: Ba(OH)2, MgSO4, H2SO4
Đáp án: B
Bài 15: Để làm sạch dung dịch copper (II) nitrate Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất silver nitrate AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Au
Lời giải
Để làm sạch dung dịch copper (II) nitrate Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất silver nitrate AgNO3 ta dùng Cu vì Cu phản ứng được với AgNO3 tạo ra Cu(NO3)2
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Đáp án: B
..............................................................................
..............................................................................
Tài liệu còn nhiều, để tải đầy đủ bài tập trắc nghiệm Hóa học 9 có lời giải chi tiết, bạn tải tài liệu bên dưới.
Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 9 chọn lọc, có đáp án mới nhất hay khác:
- Bài tập về Một số muối quan trọng lớp 9 có lời giải
- Bài tập về Phân bón hóa học lớp 9 có lời giải
- Bài tập về Tính chất vật lí của kim loại lớp 9 có lời giải
- Bài tập về Tính chất hóa học của kim loại lớp 9 có lời giải
- Bài tập về Dãy hoạt động hóa học của kim loại lớp 9 có lời giải
- Bài tập về Nhôm lớp 9 có lời giải
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:
- Giải bài tập Hóa học 9
- Giải sách bài tập Hóa 9
- Đề thi Hóa học 9
- Wiki 200 Tính chất hóa học
- Wiki 3000 Phản ứng hóa học quan trọng
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều