Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 polymer và vật liệu polymer có lời giải

Với Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 polymer và vật liệu polymer có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa 12.

                                   Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 polymer và vật liệu polymer có lời giải

Câu 1: Poli vinyl acetate là polymer được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH2=CH-COOCH3                                    B. CH2=CH-COOH

C. CH2=CH-COOC2H5                                  D. CH2=CH-OCOCH3

Câu 2: Trong các chất sau: CH3-CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2-CH2-COOH, CH2=CHCl những chất nào tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm :

A. HO-CH2-CH2-OH và NH2-CH2-COOH.     

B. HO-CH2-CH2-OH và CH3-CH=CH2.

C. CH2=CHCl và CH3-CH=CH2.

D. CH3-CH=CH2 và NH2-CH2-COOH.

Câu 3: Nhận xét sai

A. poly (ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit

B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 

C. Tơ lapsan có nhóm chức ester

D. Trong mỗi mắt xích của poly (methyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 nguyên tử cacbon

Câu 4: Trùng hợp hydrocarbon nào sau đây tạo ra polymer dùng để sản xuất cao su buna?

A. 2-methylButa -1,3- diene.                                B. Penta-1,3- diene.     

C. But-2-en.                                                   D. Buta -1,3- diene.      

Câu 5: Trong các polymer: polistiren, amylose, amilopectin, poly (vinyl chloride), tơ carpon, poly (methyl metacrylat) và teflon. Những polymer có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. tơ carpon và teflon

B. amylose, amilopectin, poly (vinyl chloride) tơ carpon, poly (methyl metacrylat) và teflon

C. polistiren, amylose, amilopectin, tơ carpon, poly (methyl metacrylat) và teflon

D. amylose, amilopectin, poly (methyl metacrylat) 

Câu 6: Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là:

A. nylon-6, protein, nylon-7, anyl clorua, vinyl acetate

B. vinyl chloride, glyxylalamin, poly (etylen-terephtalat), poly (vinyl acetate), nylon-6,6

C. nylon-6, tinh bột, saccharose, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin

D. maltose, protein, poly (etylen-terephtalat), poly (vinyl acetate), tinh bột

Câu 7: Tơ nylon-6,6 là: sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit

A. axit picric                B. axit phtalic            C. benzoic acid           D. axit ađipic

Câu 8: Cách phân loại nào sau đây đúng?

A. Tơ visco là: tơ tổng hợp

B. Tơ Cellulose axetat là: tơ hóa học

C. Tơ nylon-6 là: tơ nhân tạo

D. Các loại sợi vải, sợi len đều là: tơ thiên nhiên

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp -1,3-diene có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S

B. Các mắt xích isoprene của cao su thiên nhiên có cấu hình cis

C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron

D. Tơ Cellulose axetat là: tơ tổng hợp

Câu 10: Trong các tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp:

A. Tơ visco                  B. Tơ axetat               C. Tơ nylon-6,6          D. Cellulose

Câu 11: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với các loại polymer nào sau đây:

A. poly (vinyl chloride)                                      B. poly (vinyl acetate)

C. poly (methyl metacrylat)                              D. Cả A, B, C

Câu 12: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp:

A. Axit acrylic             B. vinyl acetate          C. Ethyl benzene           D. styrene

Câu 13: Trong các polymer sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nylon-6 (7) có mấy loại có nguồn gốc từ Cellulose?

A. 1                             B. 2                           C. 3                           D. 4

Câu 14: Cho các polymer: (1) polyethylene, (2) poly (methyl metacrylat), (3) polibutadiene, (4) polistiren, (5) poly (vinyl acetate), (6) tơ nilo-6,6; Trong các polymer trên, số lượng polymer bị trùng hợp thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:

A. 2                             B. 3                           C. 4                           D. 5

Câu 15: Cho các hợp chất sau:

(1) CH3-CH(NH2)-COOH                              

(2) Caprolactam

(3) CH2O và C6H5OH                                    

(4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2

(5) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.

Có mấy hợp chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng 

A. 3                             B. 2                           C. 5                           D. 4

Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất cao su Buna-S gồm:

A. styrene và Buta -1,3- diene                               B. Buta -1,3- diene

C. isoprene                                                       D. Buta -1,3- diene và vinyl chloride

Câu 17: Dãy các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: 

A. Cao su buna, nylon-6,6, tơ visco, polyethylene, nhựa novolac

B. Cao su buna, polistiren, poly (methyl metacrylat), polyethylene

C. tơ nylon-6,6, tơ olon, poli propilen, poly (vinyl chloride), tơ axetat

D. polyethylene, poli vinyl acetate, nylon-6,6, tơ axetat, tơ visco

Câu 18: Chảo không dính được phủ bằng:

A. polyethylene                             B. Polipropilen          

C. Politetrafloroetilen               D. Poliisoprene

Câu 19: Chất nào sau đây có các tính chất sau: tác dụng với H2 và Br2 theo tỉ lệ mol 1: 2, có phản ứng tráng gương và phản ứng trùng hợp?

A. CHO-CHO                     B. CH2=CH-COOH   

C. HCHO                            D. CH2=CH-CHO

Câu 20: Cho các polymer: amylose; polyethylene; novolac, cao su isoprene; cao su lưu hóa; tơ nilo-6,6; tơ visco; tơ lapsan; Cellulose; tơ olon; tơ axetat. Số polymer tổng hợp là

A. 4                             B. 5                           C. 3                           D. 6

Câu 21: Cho các polymer sau: tơ nilo-6,6; poly (vinyl chloride); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco; tơ nitron; cao su buna. Trong đó, số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. 5                             B. 4                           C. 6                           D. 7

Câu 22: Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp

A. Tơ nylon, tơ capron, tơ lapsan                    B. Tơ visco, tơ axetat

C. Tơ tằm, len, bông                                       D. Tơ visco, tơ capron, tơ nylon,

Câu 23: Trong các polymer sau:

Sợi bông (1)                  tơ tằm (2),                  len (3),                 tơ visco (4),

Tơ enang (5),                tơ axetat (6),               tơ nylon-6,6 (7)

Tơ thuộc loại poliamit gồm:

A. (2), (3), (4), (6)             B. (1), (2), (5)            C. (1), (4), (6)            D. (2), (3), (5), (7)

Câu 24: polymer không có nguồn gốc từ Cellulose là

A. sợi bông                  B. tơ tằm                   C. tơ Cellulose triaxetat         D. tơ visco

Câu 25: poly (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?

A. ethylene glycol            B. Etilen                    C. glycerol                D. ethyl alcohol

Câu 26: Để tạo ra tơ lapsan cần thực hiện phương trình hóa học của phản ứng 

A. đồng trùng ngưng giữa ethylene glycol và axit terephtalic

B. trùng hợp caprolactam

C. trùng ngưng lysin

D. đồng trùng ngưng giữa ure và fomanđehit

Câu 27: Từ X (C6H11NO) có thể điều chế tơ capron bằng một phản ứng. Vậy X có tên gọi là:

A. caprolactam                                              B. axit - aminopropionic

C. axit 6- aminocaproic                                  D. axit - aminohexanoic

Câu 28: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. tơ nylon-6,6             B. tơ nitron                C. tơ nylon-6              D. tơ lapsan

Câu 29: Hợp chất hữu cơ dùng để sản xuất tơ tổng hợp là:

A. poly (methyl metacrylat)                              B. poly (vinyl xianua)

C. polistiren                                                   D. Poliisoprene

                                  Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 polymer và vật liệu polymer có lời giải

Câu 30: Điều nào sau đây không đúng?

A. Chất dẻo là: những vật liệu polymer bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng 

B. Tơ visco, tơ axetat là: tơ tổng hợp

C. nylon-6,6 và tơ capron là: poliamit

D. Tơ tằm, bông, lông thú là: polymer thiên nhiên

Câu 31: Dãy gồm các chất đều có khả năng tự tham gia phản ứng trùng ngưng (không kết hợp với chất khác) là:

A. caprolactam, aminoacetic acid, etylenglicol 

B. caprolactam, α-aminoglutaric acid, axit enantoic

C. α-aminoglutaric acid, axit lactic, acrilonitrin          

D. α-aminoglutaric acid, axit enantoic, axit lactic

Câu 32: Dãy gồm những polymer nào sau đây đều là: sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

A. poly (vinyl acetate), poly (vinyl chloride), polibutadiene, poliacrionitrin

B. poly (vinyl acetate), poly (methyl metacrylat), poly (etylen-terephtalat), poliacrionitrin

C. nylon-6, nylon-7, poly (etylen-terephtalat), nylon-6,6

D. poliacrionitrin, poly (vinyl chloride), poly (etylen-terephtalat), polyethylene

Câu 33: Cho các polymer: (1) polyethylene; (2) poly (methyl metacrilat), (3) polibutadiene; (4) polisitiren; (5) poly (vinyl acetate); (6) tơ nylon-6,6. Trong các polymer trên, các polymer bị thủy phân cả trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:

A. (1), (4), (5), (3)                                          B. (1), (2), (5), (4)      

C. (2), (5), (6)                                                 D. (2), (3), (6)

Câu 34: Chọn câu phát biểu sai:

A. Các vật liệu polymer thường là: chất rắn không bay hơi

B. Hầu hết các polymer không tan trong nước và các dung môi thông thường

C. polymer là: những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau

D. polyethylene và poly (vinyl chloride) là: loại polymer thiên nhiên, còn tinh bột và Cellulose là: loại polymer tổng hợp.

Câu 35: Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?

A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.

B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo

C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét

D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.

Câu 36: Tơ gồm 2 loại là:

A. tơ hóa học và tơ tổng hợp                          B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo

C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên                       D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo

Câu 37: Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét là:

A. tơ nylon-6                B. tơ capron               C. tơ nylon-6,6           D. tơ nitron

Câu 38: polymer dưới đây có cùng cấu trúc mạch polymer với nhựa bakelit là:

A. amylose                  B. Glicogen               C. Cao su lưu hóa      D. Cellulose

Câu 39: Dãy gồm những polymer nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?

A. poly (vinyl acetate), polyethylene, poliacrionitrin, poly (phenol-fomanđehit).

B. poly (phenol-fomanđehit), poly (vinyl acetate), poly (vinyl chloride), polyethylene

C. poly (vinyl acetate), poly (vinyl chloride), poliacrionitrin, polibutadiene

D. poly (methyl metacrylat), polyethylene, poly (etylen-terephtalat), tinh bột

Câu 40: Cho các polymer sau: tơ nylon-6,6 (a); poly (ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poly (methyl metacrylat) (e); poly (phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: 

A. (b), (c), (d)                                                B. (c), (d), (e), (g)       

C. (a), (b), (f)                                                 D. (b), (d), (e)

Câu 41: Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nylon; len, tơ tằm, vì:

A. Len, tơ tằm, tơ nylon kém bền với nhiệt

B. Len, tơ tằm, tơ nylon có các nhóm trong phân tử kém bền với nhiệt

C. Len, tơ tằm, tơ nylon mềm mại

D. Len, tơ tằm, tơ nylon dễ cháy

Câu 42: Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polymer Z có công thức 

(-OCH2CH2-OCO-C6H4-CO-)n

Công thức của X, Y lần lượt là:

A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH

B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH

C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 43: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo 

A. polyethylene; tơ tằm; nhựa rezol                     B. polyethylene; cao su thiên nhiên; PVA

C. polyethylene; đất sét ướt; PVC                        D. polyethylene; polistiren; bakelit

Câu 44: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là:

A. bông                  B. capron                  C. visco                 D. Cellulose axetat

Câu 45: Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học vì lí do nào sau đây?

A. Vì mạch polymer có chứa nhóm –CO-.

B. Vì mạch polymer có chứa nhóm –NH-.

C. Vì mạch polymer có chứa nhóm –CO-NH-.

D. Vì mạch polymer có chứa nhóm peptit kém bền

Câu 46: Cho các tơ sau: tơ Cellulose axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nylon-6,6: Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

A. 2                             B. 1                           C. 4                           D. 3

Câu 47: polymer (-HN-[CH2]5-CO-)n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?

A. Trùng hợp                                                 B. Trùng ngưng

C. Trùng-cộng hợp                                        D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng

Câu 48: Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polymer là:

A. Sản phẩm trùng hợp có khối lượng phân tử nhỏ hơn

B. Sản phẩm trùng ngưng có cấu tạo phức tạp hơn

C. trùng ngưng có loại ra phân tử nhỏ còn trùng hợp thì không

D. phản ứng trùng hợp khó thực hiện hơn trùng ngưng.

Câu 49: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 1,1,2,2-tetrafloten; propilen; styrene; vinyl chloride

B. Buta -1,3- diene; cumen; etilen; trans-but-2-en

C. styrene; clobenzen; isoprene; but-1-en

D. 1,2-điclopropan; vinylacetylene; vinylbenzen; toluene

Câu 50: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl chloride, (3) axit ađipic, (4) acrilonitrin, (5) Buta -1,3- diene, (6) phenol. Số chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 2                             B. 3                           C. 4                           D. 5

Đáp án

 1. D

2. A

3. B

4. D

5. D

6. A

7. D

8. B

9. B

10. C

11. D

12. C

13. C

14. B

15. D

16. A

17. B

18. C

19. D

20. B

21. C

22. A

23. D

24. B

25. A

26. A

27. A

28. B

29. B

30. B

31. D

32. A

33. C

34. D

35. C

36. C

37. D

38. C

39. B

40. B

41. B

42. A

43. D

44. B

45. C

46. A

47. D

48. C

49. A

50. C

Xem thêm các phương pháp giải nhanh bài tập Hóa học hay khác:


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học