Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số mới, chuẩn nhất

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)

- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng

- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)

- GV : Phấn màu , bộ đồ dùng dạy học toán

- HS : SGK, Vở ô li

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5'

A. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc các số sau và xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

423; 561; 206; 798

=> Bốn trăm hai mươi ba; năm trăm sáu mươi mốt; hai trăm linh sáu; bảy trăm chín mươi tám.

=> 206 ; 423; 561; 798

? Các số trên có đặc điểm gì giống nhau?

- GV nhận xét, đánh giá

 

- HS làm vào nháp

- 1HS đọc miệng và lên sắp xếp

- HS khác nhận xét

…đều là các số có ba chữ số

1'

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

10'

2. Giới thiệu số có bốn chữ số

- GV giới thiệu số : 1423

Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số mới, chuẩn nhất

Số gồm: 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.

Viết là: 1423

Đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.

? Số 1423 là số có mấy chữ số?

? Chữ số 1 chỉ hàng nào ?

? Chữ số 4 chỉ mṍy trăm ?

? Chữ số 2 thuộc hàng nào ?

? Có mấy đơn vị ?

- GV nhận xét, viết thêm số

+ Đọc số : 2345, 6589; 1672

- GV nhận xét

- HS ghi nháp

- HS đọc lần lượt từng hàng

- HS phân tích số

- HS khác nhận xét, bổ sung

- Cả lớp đọc số

- Số có 4 chữ số

- Hàng ngh́n

- Chỉ 4 trăm

- Hàng chục

- 3 đơn vị

- HS đọc số

19'

3. Hướng dẫn làm bài tập

* Bài tập 1: Viết (theo mẫu) :

Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số mới, chuẩn nhất

Viết SỐ: 3442

Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai

? Số 3442 gồm mấy nghìn , mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị ?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

*Bài tập 2: Viết (theo mẫu) :

- HS làm bài tương tự bài tập 1.

- GV nhận xét, đánh giá.

* Bài tập 3: Số?

- Gọi HS đọc yêu cầu

a) 1984; 1985; 1986; 1987; 1988; 1989

a) b) 2681;2682;2683;2684;2685;2686

b) 9512;9513;9514;9515;9516;9517

? Mỗi số đứng cạnh nhau hơn kém nhau mấy đơn vị ?

? Dãy số trên là dãy số đếm thêm mấy?

- GV nhận xét, đánh giá

- HS đọc yêu cầu và mẫu

- HS làm bài vào vở

- 1 HS lên bảng làm bài

- HS khác nhận xét, bổ sung

- HS đọc số

- Gồm 3 nghìn , 4 trăm , 4 chục , 2 đơn vị

- HS đọc yêu cầu và mẫu

- HS làm bài vào vở ,1 HS lên bảng

+ 5947 : năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy

+ 9174 : chín nghìn một trăm bảy mươi tư

- HS khác nhận xét, bổ sung

- HS đọc lại các số

- 1 HS đọc yêu cầu

- HS làm bài vào VBT

- 1 HS chữa miệng

- HS nhận xét về quy luật dãy số

- 1 đơn vị

- Dãy số đếm thêm 1

5'

C. Củng cố - Dặn dò

- Gọi 2 HS thi dọc, viết số có 4 chữ số

- GV nhận xét giờ học

- Về làm bài trong VBT và chuẩn bị bài :Luyện tập

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 3 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:


Giải bài tập lớp 3 các môn học