Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Bài 94: anh, ach - Cánh diều

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Tuần 19

BÀI 94: ANH, ACH

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

* Phát triển năng lực ngôn ngữ

-  Nhận biết vần anh, ach; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần anh, ach: quả chanh, cuốn sách.

-  Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần anh, ach.

-  Đọc đúng bài Tập đọc Tủ sách của Thanh.

-  Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: anh, quả chanh, ach, cuốn sách.

* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất

-  Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi

-  Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.

-  Tranh, ảnh, mẫu vật.

-  VBT Tiếng Việt 1, hai.

-  Bảng cài

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TIẾT 1

Hoạt động dạy

TG

Hoạt động học

A.  KIỂM TRA BÀI CŨ

- Đưa các từ: bông sen, quả mướp, bếp lửa, thiên nga, tập võ,….

- Đọc bài Tập đọc: Thần ru ngủ (tr.169, SGK Tiếng Việt 1, tập một).

       - Nhận xét, tuyên dương

B.  DẠY BÀI MỚI

1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài:

- Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: anh, ach

- GV chỉ từng chữ a nh

(Sử dụng đồ dùng che từng âm a, nh rồi nhập lại = anh).

- GV chỉ từng chữ a ch

(Sử dụng đồ dùng che từng âm a, nh rồi nhập lại = anh).

- GV gọi HS phân tích, đánh vần 2 vần mới này?

- GV: Hãy so sánh vần anh và vần ach khác nhau chỗ nào?

- GV chỉ vào mô hình từng vần, mời HS đánh vần, đọc trơn.

- GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.

Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm quen)

1.1. Dạy từ khóa: quả chanh.

- GV chỉ vào quả chanh hỏi: Đây là quả gì?

- GV giải thích: quả chanh dùng để pha nước uống.

- GV: từ mới hôm nay ta học là từ: quả chanh.

- Trong từ quả chanh tiếng nào là tiếng chúng ta đã học?

- Bạn nào phân tích, đánh vần, đọc trơn được tiếng chanh?

- GV chỉ vào mô hình tiếng chanh, mời HS đánh vần, đọc trơn

-Y/c HS ghép vần an và tiếng bàn

- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.

1.2. Dạy từ khóa: cuốn sách.

-  GV hướng dẫn tương tự

- Chúng ta vừa học được học 2 tiếng mới nào?

- Bạn nào đọc lại được 2 tiếng mới này?

- Chúng ta vừa học được học từ mới nào?

- Bạn nào đọc lại được từ mới này?

- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.

2. Luyện tập

2.1 Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm tiếng có vần anh, ach)

- GV chiếu nội dung BT 2 lên màng hình.

- Quan sát 6 bức tranh trên bảng, hãy nêu từ dưới mỗi tranh?

- GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình không theo thứ tự, mời 1 HS đọc; mời cả lớp đọc.

- GV: BT 2 y/c: Hãy gạch chân những tiếng có vần anh, vần ach. Cô mời cả lớp hãy mở VBT Tiếng Việt hoàn thành BT 2.

- Mời 1 HS nói kết quả đúng.

- GV cùng HS nhận xét bài làm.

- GV mời cả lớp thực hiện trò chơi: GV chỉ lần lượt từng hình, cả lớp nói to từ chứa tiếng có vần anh và vỗ tay 1 cái. Nói thầm từ chứa tiếng có vần ach, không vỗ tay. (Ví dụ: GV chỉ hình viên gạch. Cả lớp đồng thanh: viên gạch và vỗ tay 1 cái. GV chỉ hình tách trà: Cả lớp nói thầm tách trà, không vỗ tay.

-  Yc nói thêm 3 - 4 từ chứa tiếng có vần anh, ach.

2.2 Tập viết bảng con:

- GV giới thiệu chữ mẫu: anh, ach, quả chanh, cuốn sách, mời 1 HS đọc.

- GV vừa viết mẫu, vừa giới thiệu chữ mẫu.

- Y/c HS viết chữ vào bảng con.

- Mời 3HS lên trước lớp, giơ bảng cho cả lớp nhận xét.

- GV, HS nhận xét, chỉnh sửa.

5’

5’

15’

7

10

 

- Hs đọc nối tiếp các từ

 

-  1 hs đọc

- HS đọc: anh, ach

HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: a -nh- anh.

HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: a- ch-ach

- 1 HS: Vần anh âm a đứng trước, âm nh đứng sau. -> a - nh – anh.

- 1 HS: Vần ach âm a đứng trước, âm ch đứng sau. -> a – ch – ach.

- 1 HS: 2 vần khác nhau là:

+ Vần an có âm a đứng trước, âm nh đứng sau.

+ Vần at có âm a đứng trước, âm ch đứng sau.

- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).

- a - nhờ - anh/anh

- a - chờ - ach/ach

- HS nhận xét, chỉnh sửa.

-        Ga tàu.

- 1 HS trả lời: quả chanh.

- 1 HS nhắc lại: quả chanh.

- 1 HS trả lời: Tiếng quả

- 1 HS: tiếng chanh có âm ch (chờ) đứng trước, vần anh đứng sau

-> chờ – anh –chanh/ chanh.

- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, tổ, cả lớp:

-> chờ – anh –chanh/ chanh.

- HS ghép: anh, chanh.

- HS nhận xét chỉnh sửa.

- 1 HS nói: quả chanh, cuốn sách.

- HS: chờ - anh –chanh/ chanh

         sờ - ach – sach – sắc – sách/ sách

- 1 HS: quả chanh, cuốn sách.

- 1 HS đọc: quả chanh, cuốn sách.

- HS nhận xét chỉnh sửa.

- HS quan sát

- HS trả lời: viên gạch, tách trà, bánh chưng, bức tranh, khách sạn.

- 1 HS đọc.

- Cả lớp cùng đọc.

- Cả lớp mở vở, làm bài cá nhân vào VBT.

- 1 HS nói: gạch, tách, bánh, tranh, khách.

- HS nhận xét chỉnh sửa bài

- HS tham gia chơi.

- HS nêu.

- 1 HS đọc: anh, ach, quả chanh, cuốn sách.

- Chú ý, quan sát

- Cả lớp viết bài vào bảng con.

- HS nhận xét.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều chuẩn khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác