Giáo án Hóa học 9 Bài 24: Ôn tập học kì 1 mới nhất
A/ chuẩn kiến thức, kỉ năng
1. Kiến thức: Học sinh được ôn tập và khắc sâu tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối, kim loại và dãy hoạt động hóa học của kim loại.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết phương trình, phân biệt các chất, và giải bài tập tính theo phương trình hóa học, bài tập hỗn hợp và bài tập tăng giảm khối lượng.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, lòng yêu thích môn học.
B. Trọng tâm: Tính chất của các loại hợp chất vô vơ, kim loại. mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai.kĩ năng viết cân bằng phương trình, giải bài tập định tính, định lượng.
GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.
HS: Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
Nội dung kiến thức | Các mức độ nhận biết | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Biết | Hiểu | Vận dung | |||||
THÍ NGHIỆM | TL | THÍ NGHIỆM | TL | THÍ NGHIỆM | TL | ||
Dãy hoạt động hóa học của kim loại | Câu 1.a 1đ | 1đ | |||||
Tính chất hóa học của axit | Câu 1.b 1,5đ | 1,5đ | |||||
Nhận biết axit, bazơ, muối | Câu 2.b 1,5đ | 1,5đ | |||||
Kĩ năng viết và cân bằng phương trình | Câu 3(2,5đ) Câu 5(a)(0,5đ) |
3đ | |||||
Giải bài tập tăng giảm khối lượng | Câu 4: 1đ | 1đ | |||||
Giải bài tập áp dụng các công thức tính n, V | Câu 5: 1đ | 1đ | |||||
Kĩ năng giải bài tập tìm công thức của một chất (Bài tập tính theo công thức hóa học) | Câu 5(c)1đ | 1đ | |||||
2,5đ | 1,5đ | 6đ | Tổng : 10đ |
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2,5đ):
a, Cho các nguyên tố sau: K; Mg; Cu; Ag; H; Ca
Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính kim loại giải dần.
b, Trình bày các tính chất hóa học của bazơ. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 2(1,5đ):
Có 3 lọ hóa chất mất nhãn đựng 3 dd không màu sau:
H2SO4; NaOH; KCl
Trình bày phương pháp hóa học nhận ra từng chất trong mỗi lọ.
Câu 3(2,5đ):
Hoàn thành các phản ứng hoá học sau, ghi rõ trạng thái của các chất:
1. Fe + O2 -------->
2. CaO + H2O -------->
3. Fe(OH)2 + HCl -------->
4. BaCl2 + H2SO4 -------->
Câu 4(1đ):
Nhúng 1 thanh sắt trong dd CuCl2, sau một thời gian phản ứng lấy thanh sắt ra, rửa nhẹ làm khô và cân thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 0,8 gam. Tính khối lượng sắt đã phản ứng với dd CuCl2.
Câu 5(2,5đ):
Cho 9,75g Zn tác dụng vừa đủ với một lượng dd axit HCl.
a, Viết phương trình hoá học.
b, Tính thể tích khí hiđro thu được ở (đktc).
c, Cũng dùng lượng axit như trên mang phản ứng vừa đủ với 2,7 g kim loại M hoá trị m. Biện luận tìm kim loại (Biết kim loại M là một trong các kim loại Al; Zn; Na).
(Biết NTKcủa: Fe = 56; Cu = 64; Al= 27; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; Na= 23)
HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Câu | Đáp án | Nội dung ghi bài |
---|---|---|
Câu1(2,5điểm ) |
a, K Ca Mg H Cu Ag b, Tính chất hóa học của bazơ Làm đổi màu giấy quỳ tím thành màu xanh. - Tác dụng với oxit axit → Muối và nước. - Tác dụng với axit → Muối và nước. - Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ → Oxit bazơ và H2O - Tác dụng với dd muối → Muối mới và bazơ mới. Viết 4 phản ứng minh học của các tính chất 2,3,4,5. |
Kể tên 5 tính chất, 4 phương trình |
Câu 2(1,5đ) |
- Nhúng quỳ tím lần lượt vào 3 ống nghiệm: + Quỳ tím chuyển xanh là: NaOH + Quỳ tím chuyển đỏ là: H2SO4 + ống nghiệm không đổi màu giấy quỳ là KCl |
Nhận ra mỗi hóa chất được 0,5đ |
Câu 3(2,5đ) |
1. 3Fe(r) + 2O2(k) → Fe3O4(r) 2. H2O(l) + CaO(k) → Ca(OH)2(r) 3. Fe(OH)2(r) + 2HCl(dd) → FeCl2(dd) + 2H2O(l) 4. H2SO4(dd) + BaCl2(dd) → BaSO4(r) + 2HCl(dd) |
|
Câu 4(1đ) |
Fe(r) + CuCl2(dd) → FeCl2(dd) + Cu(r) x mol x mol Gọi số mol Fe phản ứng là x mol Ta có 64x – 56x = 0,8 x = 0,l mol Khối lượng Fe phản ứng là: m Fe = 56.0,1 = 5,6 (g) |
0,25đ
0,25đ 0,5đ |
Câu 3(2,5đ) |
a, Zn(r) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) + H2(k) 0,15 mol 0,3mol 0,15 mol b, n Zn= 0,15(mol) VH2 = 0,15.22,4 = 3,36(lit) c, 2M + 2mHCl(dd) → 2MClm(dd) + mH2(k) mol 0,3mol MM = 9m Biện luận m và M. Giá trị m = 3 và M =27 là phù hợp. Vậy M là Al |
0,5đ
0,5đ 0,5đ 0,25đ
0,25đ
0,5đ |
Xem thêm các bài soạn Giáo án Hóa học lớp 9 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Hóa học 9 Bài 25: Tính chất của phi kim
- Giáo án Hóa học 9 Bài 26: Clo
- Giáo án Hóa học 9 Bài 27: Cacbon
- Giáo án Hóa học 9 Bài 28: Các oxit của cacbon
- Giáo án Hóa học 9 Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9