Vở bài tập Toán lớp 3 trang 7 Tập 2 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 7 Tập 2 và lời giải sgk Toán lớp 3 trang 7 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 trang 7. Bạn vào tên trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 7 Tập 2 (sách mới):
(Chân trời sáng tạo) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn
(Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8 Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo)
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 7 Tập 1 (sách mới):
(Chân trời sáng tạo) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 7, 8 Ôn tập các số đến 1000
(Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6, 7 Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Giải sgk Toán lớp 3 trang 7 (cả ba sách)
- Kết nối tri thức:
(Kết nối tri thức Tập 1) Giải Toán lớp 3 trang 6, 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000
(Kết nối tri thức Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 4, 5, 6, 7, 8 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000
- Chân trời sáng tạo:
(Chân trời sáng tạo Tập 1) Giải Toán lớp 3 trang 7, 8 Ôn tập các số đến 1000
(Chân trời sáng tạo Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Chục nghìn
- Cánh diều:
(Cánh diều Tập 1) Giải Toán lớp 3 trang 6, 7 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
(Cánh diều Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo)
Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 7 Bài 91: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (sách cũ)
Bài 1 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết (theo mẫu)
a) Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = ......................................
4538 = ......................................
7789 = ......................................
9696 = ......................................
5555 = ......................................
6574 = ......................................
b) Mẫu: 2004 = 2000 + 4
2005 = ......................................
9400 = ......................................
2010 = ......................................
1909 = ......................................
3670 = ......................................
2020 = ......................................
Lời giải:
a) Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
9696 = 9000 + 600 + 90 + 9
5555 = 5000 + 500 + 50 + 5
6574 = 6000 + 500 + 70 + 4
b) Mẫu: 2004 = 2000 + 4
2005 = 2000 + 5
9400 = 9000 + 400
2010 = 2000 + 10
1909 = 1000 + 900 + 9
3670 = 3000 + 600 + 70
2020 = 2000 + 20
a) Mẫu: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 = ................
2000 + 800 + 90 + 6 = ................
8000 + 400 + 20 + 7 = ................
9000 + 900 + 90 + 9 = ................
b) Mẫu: 4000 + 20 + 1 = ................
3000 + 60 + 8 = ................
7000 + 200 + 5 = ................
9000 + 50 + 6 = ................
2000 + 100 + 3 = ................
5000 + 7 = ........................
9000 + 9 = ........................
3000 + 300 + 3 = ................
8000 + 700 + 5 = ................
Lời giải:
a) Mẫu: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 = 7654
2000 + 800 + 90 + 6 = 2896
8000 + 400 + 20 + 7 = 8427
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
b) Mẫu: 4000 + 20 + 1 = 4021
3000 + 60 + 8 = 3068
7000 + 200 + 5 = 7205
9000 + 50 + 6 = 9056
2000 + 100 + 3 = 2103
5000 + 7 = 5007
9000 + 9 = 9009
3000 + 300 + 3 = 3303
8000 + 700 + 5 = 8705
Bài 3 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm:
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: .........
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: .........
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: .........
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: ..........
d) Bảy nghìn, bảy chục: .........
e) Hai nghìn, năm trăm: .........
Lời giải:
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: 3258
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: 5492
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: 1454
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: 4205.
d) Bảy nghìn, bảy chục: 7070
e) Hai nghìn, năm trăm: 2500
Bài 4 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu:
a) Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm.
b) Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ..............
c) Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ..............
d) Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ..............
Lời giải:
a) Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm.
b) Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn.
c) Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục.
d) Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị.
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
- Bài 92: Số 10 000 - Luyện tập
- Bài 93: Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng.
- Bài 94: Luyện tập
- Bài 95: So sánh các số trong phạm vi 10 000
- Bài 96: Luyện tập
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD