Vở bài tập Toán lớp 3 trang 58 Tập 2 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều



Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 58 Tập 2 và lời giải sgk Toán lớp 3 trang 58 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 trang 58. Bạn vào tên trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.

- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 58 Tập 2 (sách mới):

- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 58 Tập 1 (sách mới):

Giải sgk Toán lớp 3 trang 58 (cả ba sách)

- Cánh diều:

- Kết nối tri thức:

- Chân trời sáng tạo:




Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 58 Bài 133: Luyện tập (sách cũ)

Bài 1 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số ?

a) 65 000 ; 66 000 ; .......... ; 68 000 ; .......... ; .......... ; ...........

b) 85 700 ; 85 800 ; .......... ; 86 000 ; .......... ; .......... ; ...........

c) 23 450 ; 23 460 ; .......... ; .......... ; .......... ; 23 500 ; ...........

d) 23 458 ; 23 459 ; .......... ; .......... ; 23 462 ; .......... ; ...........

Lời giải:

a) 65 000 ; 66 000 ; 67 000 ; 68 000 ; 69 000 ; 70 000 ; 71 000.

b) 85 700 ; 85 800 ; 85 900 ; 86 000 ; 86 100 ; 86 200 ; 86 300.

c) 23 450 ; 23 460 ; 23 470 ; 23 480 ; 23 490 ; 23 500 ; 23 510.

d) 23 458 ; 23 459 ; 23 460 ; 23 461 ; 23 462 ; 23 463 ; 23 464.

Bài 2 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền > < =

4658 ...... 4668

72 518 ...... 72 189

63 791 ...... 79 163

49 999 ...... 5000

24002 ...... 2400 + 2

6532 ...... 6500 + 30

9300 - 300 ...... 8000 + 1000

8600 ...... 8000 + 600

Lời giải:

4658 < 4668

72 518 > 72 189

63 791 < 79 163

49 999 > 5000

24002 > 2400 + 2

6532 > 6500 + 30

9300 - 300 = 8000 + 1000

8600 = 8000 + 600

Bài 3 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tính nhẩm:

7000 + 200 = ................

60 000 + 30 000 = ................

8000 - 3000 = ................

90 000 + 5000 = ................

4000 x 2 = ................

1000 + 3000 x 2 = ................

(1000 + 3000) x 2 = ................

9000 : 3 + 200 = ................

Lời giải:

7000 + 200 = 7200

60 000 + 30 000 = 90 000

8000 - 3000 = 5000

90 000 + 5000 = 95 000

4000 x 2 = 8000

1000 + 3000 x 2 =7000

(1000 + 3000) x 2 = 8000

9000 : 3 + 200 = 3200

Bài 4 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số ?

a) Số lớn nhất có 4 chữ số là: ...........

b) Số bé nhất có 4 chữ số là: ...........

c) Số lớn nhất có 5 chữ số là: ...........

d) Số bé nhất có 5 chữ số là: ...........

Lời giải:

a) Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999

b) Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000

c) Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999

d) Số bé nhất có 5 chữ số là: 10 000

Bài 5 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính

8473 - 3240       2078 + 4920       2031 x 3       6842 : 2

....................      ....................      .................      ................

....................      ....................      .................      ................

....................      ....................      .................      ................

Lời giải:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 hay nhất, chi tiết

Bài tập So sánh số các số trong phạm vi 100 000

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:




Giải bài tập lớp 3 các môn học