Vở bài tập Toán lớp 3 trang 32 Tập 2 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 32 Tập 2 và lời giải sgk Toán lớp 3 trang 32 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 trang 32. Bạn vào tên trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 32 Tập 2 (sách mới):
(Kết nối tri thức) Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 53: Luyện tập chung (Tập 2 trang 32, 33, 34, 35, 36)
(Chân trời sáng tạo) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 32, 33 Em làm được những gì?
(Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31, 32, 33 Bài 71: Luyện tập chung
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 32 Tập 1 (sách mới):
(Kết nối tri thức) Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 (trang 32, 33, 34)
(Chân trời sáng tạo) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 31, 32 Bài toán giải bằng hai bước tính
(Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 trang 30, 31, 32 Bài 14: Luyện tập (Tiếp theo)
Giải sgk Toán lớp 3 trang 32 (cả ba sách)
- Kết nối tri thức:
- Chân trời sáng tạo:
(Chân trời sáng tạo Tập 1) Giải Toán lớp 3 trang 32 Làm quen với biểu thức
(Chân trời sáng tạo Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 32 Em làm được những gì?
- Cánh diều:
(Cánh diều Tập 1) Giải Toán lớp 3 trang 32, 33 Luyện tập (Tiếp theo)
(Cánh diều Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 31, 32, 33 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 32 Bài 113: Luyện tập (sách cũ)
Bài 1 trang 32 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tính nhẩm:
4000 : 2 = .......... 8000 : 4 = ..........
6000 : 3 = .......... 6000 : 2 = ..........
Lời giải:
4000 : 2 = 2000 8000 : 4 = 2000
6000 : 3 = 2000 6000 : 2 = 3000
Bài 2 trang 32 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính
1204 : 4 2524 : 5 2409 : 6 4224 : 7
.............. ................. ................. ................
.............. ................. ................. ................
.............. ................. ................. ................
Lời giải:
Bài 3 trang 32 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tìm x:
a) X x 4 = 1608
b) 7 x X = 4942
Lời giải:
a) X x 4 = 1608
X = 1608 : 4
X = 402
b) 7 x X = 4942
X = 4942 : 7
X = 706
Tóm tắt
Lời giải:
Số vận động viên có trong mỗi hàng là
1024 : 8 = 128 (người)
Đáp số: 128 người
Tóm tắt
Lời giải:
Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là:
1215 : 3 = 405 (chai)
Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là:
1215 - 405 = 810 (chai)
Đáp số: 810 chai
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
- Bài 114: Luyện tập chung
- Bài 115: Làm quen với chữ số La Mã
- Bài 116: Luyện tập
- Bài 117: Thực hành xem đồng hồ
- Bài 118: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD