Cho hai đa thức: P(x) = 3x^2 – 5 + x^4 – 3x^3 – x^6 – 2x^2 – x^3



Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến

Luyện tập trang 46 sgk Toán 7 Tập 2

Bài 51 trang 46 sgk Toán lớp 7 Tập 2: Cho hai đa thức:

    P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3

    Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1.

a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.

b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).

Lời giải:

a) P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3

= – x6 + x4 + (– 3x3 – x3) + (3x2 – 2x2) – 5

= – x6 + x4 – 4x3 + x2 – 5.

= – 5+ x2 – 4x3 + x4 – x6

Và Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1

= 2x5 – x4 + (x3 – 2x3) + x2 + x –1

= 2x5 – x4 – x3 + x2 + x –1.

= –1+ x + x2 – x3 – x4 + 2x5

b) Ta đặt và thực hiện phép tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) có

Giải bài 51 trang 46 sgk Toán lớp 7 Tập 2 | Giải toán lớp 7

Vậy: P(x) + Q(x) = – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6

P(x) – Q(x) = – 4 – x – 3x3 + 2x4 - 2x5 – x6

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 7 Bài 8 khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


cong-tru-da-thuc-mot-bien.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học