Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3)



Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5

Tuần 3 - Thời gian: 45 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để so sánh Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án là :

A <

 B. >

 C. =

Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 5Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chuyển thành phân số là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 3: (1 điểm) Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7dm =....m là

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 4: (1 điểm) Tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi .Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con . Tuổi mẹ là :

 A. 24 tuổi

 B. 30 tuổi

 C. 36 tuổi

 D. 38 tuổi

Câu 5: (1 điểm) Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án Kết quả của phép chia là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 6: (1 điểm) Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số học sinh của một trường Tiểu học là 420 học sinh . Hỏi Trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh.

 A. 588 học sinh

 B. 300 học sinh

 C. 175 học sinh

 D. 245 học sinh

Câu 1: (2 điểm) Tính

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 2: (2 điểm) Mẹ hơn con 26 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

-Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A D C B A

Câu 1: (2 điểm) Tính (Mỗi bài tính đúng cho 0,5 điểm)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 2: (2 điểm) Mẹ hơn con 26 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:


de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5-hoc-ki-1.jsp