Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án, chọn lọc Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 5.
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 mỗi bộ sách cả năm bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 (sách cũ)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5
Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) 8km 9 m = ......m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 8009
B. 809
C. 89
D. 8900
Câu 2: (1 điểm) 1 hm 2 dam = ......dam .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 102
C. 1020
D. 1002
Câu 3: (1 điểm) Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 5km 50m . Đã sửa được đoạn đường đó . Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :
A. 202 m
B. 303 m
C. 2020 m
D. 3030 m
Câu 4: (1 điểm) Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 2km 40m . Ngày thứ nhất sửa được đoạn đường đó, ngày thứ hai sửa được đoạn đường đó .Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :
A. 24 m
B. 204 m
C. 816 m
D. 1224 m
Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 48cm chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là
A. 432cm
B. 36cm2
C. 96cm
D. 432cm2
Câu 6: (1 điểm) Hình vuông có diện tích là 81 cm2 . Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông và chiều dài hơn chiều rộng 8cm . Chiều dài hình chữ nhật là :
A. 18 cm
B. 22 cm
C. 13 cm
D. 14 cm
Câu 1: (2 điểm) 3 máy cày một thửa ruộng trong 6 giờ .Hỏi cũng thửa ruộng đó thì 9 máy cày trong bao lâu ?(Tóm tắt và giải bài toán)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một số giấy đủ in 6000 quyển sách ,mỗi quyển 200 trang .Hỏi số giấy đó đủ in bao nhiêu quyển mỗi quyển 150 trang ? (Tóm tắt và giải bài toán)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
-Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | A | D | B | D | C |
Câu 1: (2 điểm) 3 máy cày một thửa ruộng trong 6 giờ .Hỏi cũng thửa ruộng đó thì 9 máy cày trong bao lâu ?(Tóm tắt và giải bài toán)
Tóm tắt : (0,5 điểm)
3máy : 6 giờ
9 máy : ?giờ
Bài giải :
9 máy gấp 3 máy số lần là :
9 :3 = 3 (lần) (0,5 điểm)
9 máy cày thửa ruộng đó trong :
6 : 3 = 2 (giờ) (0,75 điểm)
Đáp số: 2 giờ (0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Một số giấy đủ in 6000 quyển sách ,mỗi quyển 200 trang .Hỏi số giấy đó đủ in bao nhiêu quyển mỗi quyển 150 trang ? (Tóm tắt và giải bài toán)
Tóm tắt : (0,5 điểm)
200 trang : 6000 quyển
150 trang : ? quyển
Bài giải
Tổng số trang giấy là :
200 x 6000 = 1200000 (trang) (0,5 điểm)
Số quyển sách dày 150 trang là :
1200000 : 150 = 8000(quyển) (0,75 điểm)
Đáp số: 8000quyển (0,25 điểm)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5
Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) 3kg 5 g = ......g .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3005
B. 305
C. 35
D. 3500
Câu 2: (1 điểm) 8 tấn 3 yến = ......kg .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 83
B. 803
C. 8030
D. 8003
Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng có 6 tấn 50kg gạo đã bán số gạo đó . Cửa hàng còn lại số ki –lô – gam gạo là :
A. 130 kg
B. 121 kg
C. 1300 kg
D. 1210 kg
Câu 4: (1 điểm) Một cửa hàng có 4 tạ 5 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp bằng số gạo tẻ . Số gạo nếp là :
A. 243 kg
B. 162 kg
C. 18 kg
D. 27 kg
Câu 5: (1 điểm) Một cửa hàng có 7 tạ 20 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Số gạo tẻ là :
A. 320 kg
B. 400 kg
C. 356 kg
D. 364 kg
Câu 6: (1 điểm) Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Biết số gạo nếp bằng số gạo tẻ . Số ki – lô- gam gạo nếp là :
A. 12 kg
B. 200 kg
C. 20 kg
D. 120 kg
Câu 1: (2,5 điểm) Một người làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì được 144 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm 5 ngày, mỗi ngày làm 9 gìờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm) Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5
Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) 4km 67m = … m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 467
B. 4670
C. 4067
D. 4607
Câu 2: (1 điểm) 12dm2 7cm2 =…cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 127
B. 1207
C. 1270
D. 1027
Câu 3: (1 điểm) tấn = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 25
B. 205
C. 200
D. 250
Câu 4: (1 điểm) 34 cm2 = ....dm2.Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
Câu 5: (1 điểm) Chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 45m là :
A. 162 m
B. 2250 m
C. 210 m
D. 210 m2
Câu 6: (1 điểm) Hai hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau chiều dài tương ứng là 30m và 40m .Biết tổng diện tích của hai hình là 1400m2 . Chiều rộng mỗi hình là :
A. 20 m
B. 100m
C. 200m
D. 10m
Câu 1: (2 điểm) Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên(Được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông BMNQ)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một cửa hàng bán 1 tấn gạo . Buổi sáng bán được 400 kg gạo , buổi chiều bán bằng buổi sáng . Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tạ gạo ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án (Đề 1)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 5 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 5
- Giáo án Tiếng Việt lớp 5
- Giáo án Khoa học lớp 5
- Giáo án Đạo đức lớp 5
- Giáo án Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
- Giáo án Tin học lớp 5
- Giáo án Công nghệ lớp 5
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5(có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
- Ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ lớp 5 (có đáp án)