Top 100 Đề thi Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 9.
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 9
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Công nghệ 9 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ 9 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ 9 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ 9 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
Xem thêm Đề thi Công nghệ 9 cả ba sách:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Định hướng nghề nghiệp)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Chọn phát biểu sai về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người.
A. Giúp con người tìm được việc làm.
B. Tạo nguồn thu nhập để nuôi sống bản thân và gia đình.
C. Tạo ra các tệ nạn xã hội.
D. Áp dụng chuyên môn và bồi dưỡng nhân cách.
Câu 2: Cá nhân nên lựa chọn nghề nghiệp dựa trên những tiêu chí nào?
A. Chỉ dựa trên lợi ích cá nhân.
B. Dựa trên chuyên môn, sở thích, đam mê.
C. Dựa trên nguyện vọng của gia đình.
D. Dựa trên tiền lương.
Câu 3: Nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?
A. Giúp tạo ra công việc cho mọi người.
B. Chỉ giúp tăng thu nhập cho cá nhân.
C. Không có ảnh hưởng gì đối với xã hội.
D. Giúp tránh lãng phí nguồn lực và hạn chế tình trạng thất nghiệp.
Câu 4: Yêu cầu nào dưới đây là yêu cầu chung về năng lực đối với người lao động trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ?
A. Sức khỏe, thị giác, thính giác yếu.
B. Trình độ kiến thức, chuyên môn không phù hợp với vị trí việc làm.
C. Có năng lực phân tích, sáng tạo, làm việc độc lập và làm việc nhóm.
D. Không có khả năng tự học (ngoại ngữ, tin học,…).
Câu 5. Nghề nghiệp có tầm quan trọng đối với
A. Con người
B. Xã hội
C. Con người và xã hội
D. Đáp án khác
Câu 6. Lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa đối với
A. Cá nhân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Cá nhân, gia đình và xã hội
Câu 7. Ý nghĩa của nghề nghiệp đối với gia đình
A. Tiết kiệm chi phí học tập
B. Phát triển nghề nghiệp
C. Tiết kiệm chi phí học tập và phát triển nghề nghiệp
D. Phát triển kinh tế, xã hội
Câu 8. Ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Cơ khí
B. Điện tử
C. Cơ khí, điện tử
D. Giáo viên
Câu 9. Sản phẩm lao động của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
A. Vật liệu
B. Điện thoại
C. Lương thực
D. Vật liệu, điện thoại, lương thực
Câu 10. Môi trường lao động của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
A. Trên cao
B. Nơi nguy hiểm
C. Nơi độc hại
D. Trên cao, nguy hiểm và độc hại
Câu 11. Hệ thống giáo dục quốc dân được chia làm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Giáo dục mầm non có
A. Giáo dục nhà trẻ
B. Giáo dục mẫu giáo
C. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo
D. Giáo dục trung học cơ sở
Câu 13. Giáo dục tiểu học với lớp
A. 1.
B. 7.
C. 9.
D. 11.
Câu 14. Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ
A. Đại học
B. Trung cấp
C. Sơ cấp
D. Trung cấp, sơ cấp
Câu 15. Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào?
A. Đại học
B. Thạc sĩ
C. Tiến sĩ
D. Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Câu 16. Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở có mấy hướng đi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông có hướng đi vào
A. Cơ sở giáo dục đại học
B. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng
C. Cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng
D. Đào tạo thạc sĩ
Câu 18. Học sinh lựa chọn các ngành nghề đào tạo trình độ cao đẳng trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ để có cơ hội trở thành
A. Kĩ thuật viên điện tử dân dụng
B. Kĩ sư xây dựng
C. Thợ sửa chữa điện dân dụng
D. Thợ xây dựng
Câu 19. Ngành nào sau đây đào tạo trình độ trung cấp về lĩn vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Cắt gọt kim loại
B. Công nghệ chế tạo máy
C. Công nghệ kĩ thuật môi trường
D. Điện dân dụng
Câu 20. Có thể theo học Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kĩ thuật xây dựng ở:
A. Đại học Sư phạm Hà nội
B. Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
C. Đại học giao thông vận tải
D. Đại học điện lực Hà Nội
Câu 21. Người lao động là
A. nguồn cung sức lao động
B. người cần thuê lao động
C. nguồn cung sức lao động và người cần thuê lao động
D. có nhu cầu về lao động
Câu 22. Người lao động có thể bị ảnh hưởng bởi mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Thị trường lao động Việt Nam hiện nay phát triển như thế nào?
A. Số người có việc làm giảm
B. Thu nhập bình quân tháng tăng
C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng
D. Tỉ lệ thiếu việc làm tăng
Câu 24. Vấn đề cơ bản của thị trường lao động Việt Nam
A. Chất lượng lao động thấp
B. Phân bố lao động đều
C. Tỉ lệ lao động được đào tạo cao
D. Tác phong lao động tốt
Câu 25. Quy trình tìm kiếm thông tin thị trường gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26. Bước 1 của quy trình tìm kiếm thông tin thị trường
A. Xác định mục tiêu tìm kiếm
B. Xác định nguồn thông tin
C. Xác định công cụ tìm kiếm
D. Tiến hành tìm kiếm
Câu 27. Có mấy tiêu chí đánh giá kết quả thông tin tìm kiếm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Chương trình đào tạo của ngành nghề nào dưới đây tập trung nghiên cứu, thiết kế, điều khiển các hệ thống và dây chuyền sản xuất một cách tự động?
A. Kĩ sư xây dựng và quản lí dự án
B. Kĩ sư cơ khí ô tô
C. Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
D. Kĩ sư điện tử và viễn thông
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Vì sao sự đổi mới công nghệ lại ảnh hưởng đến thị trường lao động?
Câu 2 (2 điểm): Hãy nêu những vấn đề cơ bản của thị trường lao động Việt Nam hiện nay.
…………………HẾT…………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Lắp đặt mạng điện trong nhà)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Công tắc điện là thiết bị dùng để
A. đóng điện cho các đồ dùng điện.
B. cắt điện cho các đồ dùng điện.
C. đóng điện cho các thiết bị điện.
D. đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.
Câu 2. Cấu tạo của công tắc điện có bộ phận nào sau đây?
A. Nút bật tắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Nút bật tắt, vỏ, cực nối điện.
Câu 3. Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng vật liệu cách điện?
A. Nút bật tắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Nút bật tắt, vỏ.
Câu 4. Cầu dao có cấu tạo gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Vỏ cầu dao được làm bằng gì?
A. Đồng.
B. Sứ.
C. Vàng.
D. Đồng, vàng.
Câu 6. Thông số kĩ thuật của cầu dao đó là
A. dòng điện định mức.
B. điện áp định mức.
C. dòng điện và điện áp định mức.
D. công suất cực đại.
Câu 7. Cấu tạo của ổ cắm điện có
A. vỏ.
B. cực tiếp điện.
C. vỏ, cực tiếp điện.
D. cần đóng cắt.
Câu 8. Cấu tạo của phích cắm điện gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Ổ cắm điện là thiết bị lấy điện cho
A. quạt điện.
B. nồi cơm điện.
C. bàn là điện.
D. quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện.
Câu 10. Đâu là thiết bị đóng cắt?
A. Công tắc điện.
B. Ổ cắm điện.
C. Phích cắm điện.
D. Công tắc điện, ổ cắm điện.
Câu 11. Đồng hồ vạn năng đo
A. cường độ dòng điện.
B. hiệu điện thế.
C. điện trở.
D. cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở.
Câu 12. Đồng hồ vạn năng thường có mấy bộ phận cơ bản?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Câu 13. Ampe kìm là dụng cụ đo điện
A. 1 chiều.
B. xoay chiều.
C. 1 chiều hoặc xoay chiều.
D. đáp án khác.
Câu 14. Mạng điện trong nhà sử dụng loại công tơ nào?
A. Công tơ điện một pha.
B. Công tơ điện ba pha.
C. Công tơ điện xoay chiều.
D. Công tơ điện hai pha.
Câu 15. Công tơ điện có bộ phận cơ bản nào sau đây?
A. Màn hình hiển thị.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Màn hình hiển thị, vỏ, cực nối điện.
Câu 16. Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Quy trình sử dụng ampe kìm gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Quy trình sử dụng ampe kìm có bước nào sau đây?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19. Mạng điện trong nhà cung cấp điện cho đồ dùng điện trong gia đình thông qua
A. dây pha.
B. dây trung tính.
C. công tơ điện.
D. dây pha, dây trung tính và công tơ điện.
Câu 20. Có loại sơ đồ mạng điện nào?
A. Sơ đồ nguyên lí.
B. Sơ đồ lắp đặt.
C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
D. Sơ đồ sử dụng.
Câu 21. Sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Thể hiện mối liên hệ điện giữa các thiết bị trong mạng điện.
B. Biểu thị vị trí lắp đặt các thiết bị.
C. Biểu thị cách lắp đặt các thiết bị.
D. Biểu thị vị trí, cách lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện của mạng điện.
Câu 22. Vai trò của sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Là cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt.
B. Xác định số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.
C. Sửa chữa thiết bị.
D. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa và xác định số lượng thiết bị điện có trong mạng điện.
Câu 23. Quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
B. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 25. Bước 2 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Xác định nhiệm vụ thiết kế.
B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 26. Bước 3 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
B. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 27. Đây là thiết bị gì?
A. Cầu chì.
B. Ampe kế.
C. Nguồn điện.
D. Cầu dao.
Câu 28. Đâu là kí hiệu của oát kế?
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Kể tên các bộ phận của đồng hồ vạn năng?
Câu 2 (1 điểm): Kể tên một số thiết bị có trong mạng điện trong nhà?
…………………HẾT…………………
Tham khảo đề thi Công nghệ 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)