Top 10 Đề thi Tin học 9 Giữa kì 2 năm 2025 (có đáp án)
Trọn bộ 10 Đề thi Tin học 9 Giữa kì 2 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 2 Tin 9.
Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 CTST Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 CD
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 9 Giữa kì 2 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 CTST Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Tin học 9
Thời gian làm bài: phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?
A. Phần mềm bảng tính.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản.
C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.
Câu 2: Tên của phần mềm bảng tính là:
A. Microsoft PowerPoint.
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel.
D. Microsoft OneNote.
Câu 3: Tệp bảng tính có phần mở rộng là gì?
A. .docx.
B. .pptx.
C. .xml.
D. xlsx.
Câu 4: Nếu vùng dữ liệu chứa danh sách là F3:F12 thì địa chỉ vùng ở ô Source sẽ có dạng như thế nào?
A. =F3:F12.
B. $F$3:$F$12.
C. =$F$3:$F$12.
D. F3:F12.
Câu 5: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Câu 6: Công thức chung của hàm COUNTIF là:
A. COUNTIF(range, criteria).
B. =COUNTIF(criteria, range).
C. COUNTIF(criteria, range).
D. =COUNTIF(range, criteria).
Câu 7: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?
A. SUM.
B. COUNTIF.
C. IF.
D. SUMIF.
Câu 8: Công thức chung của hàm SUMIF là:
A. =SUMIF(criteria, [sum_range], range).
B. =SUMIF(range, [sum_range], criteria).
C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
D. =SUMIF(criteria, range, [sum_range]).
Câu 9: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.
Câu 10: Công thức chung của hàm IF là:
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
Câu 11: Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?
A. Quy tắc 50-50.
B. Quy tắc 50-30-20.
C. Quy tắc 50-20-30.
D. Quy tắc 20-30-50.
Câu 12: Công thức =Chi tiêu!E14 tham chiếu đến cái nào?
A. Vùng dữ liệu bắt đầu từ ô E14 của trang tính Chi tiêu.
B. Vùng dữ liệu kết thúc ở ô E14 của trang tính Chi tiêu.
C. Ô E14 của trang tính hiện tại.
D. Ô E14 của trang tính Chi tiêu.
Câu 13: Công thức nào sau đây có tham chiếu đến địa chỉ ở một trang tính khác?
A. =Sheet1?A2
B. =Sheet1!A2
C. =Thu nhập.A2
D. =Thu nhập,A2
Câu 14: Trên mỗi trang tính Quy 1, Quy 2, Quy 3 và Quy 4, ô B4 chứa dữ liệu doanh thu của mỗi cửa hàng. Công thức nào sau đây đúng để tính tổng doanh thu cả năm của các cửa hàng ở ô B4 của trang tính Tổng hợp?
A. =Quy 1?E1+Quy 2?E1+Quy 3?E1+Quy 4?E1
B. =Quy 1 E1+Quy 2 E1+Quy 3 E1+Quy 4 E1
C. =SUM(Quy 1!E1, Quy 2!E1, Quy 3!E1, Quy 4!E1)
D. =SUM(Quy 1?E1+ Quy 2?E1+ Quy 3?E1+ Quy 4?E1)
Câu 15: Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?
A. Giá trị NET.
B. Giá trị NTE.
C. Giá trị TEN.
D. Giá trị ENT.
Câu 16: Để tạo biểu đồ cột hiển thị trực quan giá trị thu và chi, em cần chọn dải lệnh nào sau đây?
A. Data.
B. View.
C. Insert.
D. Formulas.
Câu 17: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 18: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 19: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
D. Điều kiện kiểm tra.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giá trị NET là số tiền chênh lệch giữa thu và chi.
B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.
C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
Câu 21: Công thức tính để đếm số ô trong vùng E4:E11 chứa giá trị số khác giá trị trong ô C5 là:
A. =COUNTIF(E4:E11,"#"&C5)
B. =COUNTIF(E4:E11,"!="&C5)
C. =COUNTIF(E4:E11,"≠"&C5)
D. =COUNTIF(E4:E11,"<>"&C5)
Câu 22: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là:
A. =COUNTIF(A7:A20,"*an").
B. =COUNTIF(A7:A20,"?an").
C. =COUNTIF(A7:A20,"_an").
D. =COUNTIF(A7:A20," an").
Câu 23: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng E2:E10 với các ô tương ứng trong vùng A2:A10 có giá trị lớn hơn giá trị tại ô B6 là:
A. =SUMIF(A2:A10,“>” & B6,E2:E10).
B. =SUMIF(A2:A10,“>B6”,E2:E10).
C. =SUMIF(A2:A10,“>” + B6,E2:E10).
D. =SUMIF(E2:E10,“>” & B6,A2:A10).
Câu 24: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là:
A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình.
b) Bảng tính quản lí tài chính gia đình gồm hai trang tính là Thu và Chi hoặc có thể gộp hai trang tính Thu, Chi vào cùng một trang tính. Nêu các loại dữ liệu, cấu trúc bảng dữ liệu được lưu trữ trong trang tính nói trên.
Câu 2. (2 điểm) Cho bảng dữ liệu tính số tiền thưởng cho các đại lí của một nhãn hàng bánh kẹo như sau:
a) Sử dụng hàm IF để viết công thức tính tỉ lệ thưởng cho các đại lí. Biết với mức doanh thu trên 16 triệu thì tỉ lệ thưởng là 4%, còn không thì tỉ lệ thưởng là 1%.
b) Hãy cho biết kết quả hiển thị ở cột số tiền. Biết Số tiền = Doanh thu x Tỉ lệ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Tin học 9
Thời gian làm bài: phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Hàm COUNTIF trong bảng tính có ý nghĩa gì?
A. Hàm thống kê.
B. Hàm tính tổng.
C. Hàm đếm có điều kiện.
D. Hàm có điều kiện.
Câu 2: "sum_range" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi ô cần tính tổng.
B. Điều kiện để tính tổng.
C. Phạm vi ô chứa điều kiện.
D. Giá trị cần tìm kiếm.
Câu 3: Công thức chung của hàm SUMIF là gì?
A. =SUM(range, criteria)
B. =COUNTIF(range, criteria)
C. =AVERAGEIF(range, criteria, [average_range])
D. =SUMIF(range, criteria, [sum_range])
Câu 4: Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình thường gồm mấy trang tính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất trong cột chi, ta sử dụng hàm nào?
A. =MAX(range)
B. =MIN(range)
C. =AVERAGE(range)
D. =COUNTIF(range,criteria)
Câu 7: Loại dữ liệu trong cột “Ngày thu/chi” là:
A. kiểu dữ liệu số.
B. kiểu dữ liệu văn bản.
C. kiểu dữ liệu tiền tệ.
D. kiểu dữ liệu ngày tháng năm.
Câu 8: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Câu 9: Trong công thức SUMIF, "range" là gì?
A. Phạm vi ô cần tính tổng.
B. Điều kiện để tính tổng.
C. Phạm vi ô chứa điều kiện.
D. Giá trị cần tìm kiếm.
Câu 10: Để trích xuất giá trị tháng từ dữ liệu kiểu ngày ta dùng hàm nào?
A. =MONTH(serial_number)
B. =MAX(range)
C. =AVERAGE(range)
D. =COUNTIF(range,criteria)
Câu 11: Trong các khoản sau, khoản thu của gia đình là:
A. Chi tiêu ăn uống.
B. Du lịch và giải trí.
C. Lương, tiền làm thêm,...
D. Tiền xăng xe.
Câu 12: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_true có ý nghĩa gì?
A. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
D. Điều kiện kiểm tra.
Câu 13: Công thức chung của hàm IF là
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true])
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test)
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test)
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])
Câu 14: Hàm nào trong Excel được sử dụng để tính tổng một dãy số?
A. SUM.
B. AVERAGE.
C. COUNT.
D. MAX.
Câu 15: "criteria" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện để tính tổng.
B. Phạm vi ô cần tính tổng.
C. Phạm vi ô chứa điều kiện.
D. Giá trị cần tìm kiếm.
Câu 16: Hàm nào không được sử dụng để tính tổng thu, chi theo tháng; hỗ trợ cân đối thu, chi?
A. MIN.
B. SUMIF.
C. MONTH
D. IF.
Câu 17: Công thức tính để đếm số lần chi cho việc ăn uống trong vùng C1:C6 là:
A. =COUNT(C1:C6,"Ăn uống")
B. =COUNTIF(C1:C6,Ăn uống)
C. =COUNTIF(C1:C6,"Ăn uống")
D. =COUNT(C1:C6,Ăn uống)
Câu 18: Để áp dụng Data Validation cho một ô, bạn thực hiện như thế nào?
A. Chọn ô, vào thẻ Data, chọn Data Validation.
B. Chọn ô, vào thẻ Home, chọn Format Cells.
C. Chọn ô, vào thẻ Formulas, chọn Name Manager.
D. Chọn ô, vào thẻ Review, chọn Protect Sheet.
Câu 19: Để tính tổng tiền chi tiêu, ta sử dụng hàm nào?
A. SUMIF.
B. SUM.
C. COUNT.
D. COUNTIF.
Câu 20: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “An" là:
A. =COUNT(C1:C6,"An")
B. =COUNTIF(C1:C6,An)
C. =COUNTIF(C1:C6,"An")
D. =COUNT(C1:C6,An)
Câu 21: Để bảo vệ một vùng dữ liệu quan trọng khỏi bị sửa đổi, ta sử dụng tính năng nào?
A. Protect Sheet.
B. Hide Sheet.
C. Password Protect.
D. Format Cells.
Câu 22: Chọn phát biểu sai. Khi thực hành tạo Bảng tính khoản thu, chi cho Câu lạc bộ
A. Trang tính thu gồm các thông tin: STT, tên khoản thu, nội dung, ngày thu, số tiền, người thu.
B. Trang tính chi gồm các thông tin: STT, tên khoản chi, nội dung chi, ngày chi, số tiền, người chi.
C. Trên bảng tính "QuanLiTaiChinhCLB.xlsx", nhập dữ liệu thu và chi tương ứng vào các cột tương ứng.
D. Danh sách các khoản thu của câu lạc bộ: Khoản thu từ tiền góp các thành viên; chi cho mua giấy tờ, sổ sách; thu từ làm thêm.
Câu 23: Sử dụng hàm IF để kiểm tra nếu số tiền trong một ô lớn hơn 1000000 thì hiển thị "Vượt mức", ngược lại hiển thị "Hợp lí".
A. =IF(A2>1000000,"Vượt mức","Hợp lí")
B. =IF(A2<1000000,"Vượt mức","Hợp lí")
C. =IF(A2=1000000,"Vượt mức","Hợp lí")
D. =IF(A2>=1000000,"Vượt mức","Hợp lí")
Câu 24: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là:
A. =COUNTIF(A7:A20,"*an")
B. =COUNTIF(A7:A20,"?an")
C. =COUNTIF(A7:A20,"_an")
D. =COUNTIF(A7:A20," an")
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu lợi ích khi sử dụng công cụ DataValidation trong quản lí thu, chi cho gia đình hoặc bản thân.
Câu 2. (2 điểm) Cho bảng dữ liệu về thông tin các mặt hàng đã bán của một cửa hàng như sau:
a) Tính số tiền mà khách hàng phải trả cho đơn hàng trên. Biết Thành tiền = Đơn giá x Số lượng.
b) Cửa hàng nhân dịp Tết Nguyên đán có thực hiện chương trình Giảm giá theo quy tắc như sau: Nếu số lượng của một mặt hàng từ 3 trở lên thì giảm giá bằng 30% của thành tiền, còn lại giảm giá bằng 0. Em hãy cho biết sự thay đổi số tiền mà khách hàng phải trả trước và sau khi giảm giá là bao nhiêu?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Tin học 9
Thời gian làm bài: phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Sau khi hoàn thành việc chỉnh sửa, bước tiếp theo là gì?
A. Quay video lại.
B. Chỉnh sửa âm thanh.
C. Thêm hiệu ứng.
D. Xuất video.
Câu 2: Video là sự kết hợp của những yếu tố nào?
A. Hình ảnh, âm thanh, văn bản.
B. Hình ảnh, âm thanh, màu sắc.
C. Âm thanh, văn bản, hiệu ứng.
D. Hình ảnh, âm thanh, chuyển động.
Câu 3: Bước đầu tiên khi tạo một video là gì?
A. Chỉnh sửa video.
B. Xuất video.
C. Chuẩn bị tư liệu.
D. Thêm hiệu ứng.
Câu 4: Kịch bản video có vai trò như thế nào trong quá trình làm video?
A. Quy định thời lượng video.
B. Xác định nội dung và trình tự các cảnh.
C. Chọn màu sắc cho video.
D. Lựa chọn phần mềm làm video.
Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng phần mềm làm video là gì?
A. Chơi game.
B. Lập trình.
C. Tạo và chỉnh sửa video.
D. Thiết kế đồ họa.
Câu 6: Mục đích chính của việc điều chỉnh kích thước ảnh trong phần mềm làm video là gì?
A. Thay đổi độ phân giải của ảnh.
B. Làm cho ảnh phù hợp với kích thước khung hình của video.
C. Thay đổi màu sắc của ảnh.
D. Tạo hiệu ứng mờ cho ảnh.
Câu 7: Bảng phân cảnh (Storyboard) dùng để làm gì?
A. Hiển thị các hiệu ứng âm thanh.
B. Hiển thị các đoạn video đã quay.
C. Hiển thị thứ tự và thời gian xuất hiện của các ảnh.
D. Hiển thị các hiệu ứng chuyển cảnh.
Câu 8: "Duration" trong phần mềm làm video có nghĩa là gì?
A. Hiệu ứng chuyển cảnh.
B. Thời gian xuất hiện của ảnh.
C. Kích thước của ảnh.
D. Chất lượng của ảnh.
Câu 9: Thời gian xuất hiện của ảnh được tính bằng đơn vị nào?
A. Phút.
B. Giờ.
C. Mili giây.
D. Giây.
Câu 10: Emg Custom audio dùng để làm gì?
A. Hiển thị các hiệu ứng hình ảnh.
B. Quản lý các tệp âm thanh đã thêm.
C. Điều chỉnh tốc độ của video.
D. Thay đổi màu sắc của video.
Câu 11: Mục đích chính của việc thêm nhạc nền vào video là gì?
A. Tăng chất lượng hình ảnh.
B. Tạo không khí cho video.
C. Điều chỉnh độ dài của video.
D. Thay đổi màu sắc của video.
Câu 12: Việc chia tách video có nghĩa là gì?
A. Cắt bỏ một phần video.
B. Chia một video thành nhiều đoạn video nhỏ hơn.
C. Nối hai đoạn video lại với nhau.
D. Xoay video.
Câu 13: Sau khi cắt video, phần video bị cắt sẽ như thế nào?
A. Vẫn còn trong bảng phân cảnh.
B. Bị xóa hoàn toàn.
C. Được di chuyển đến một vị trí khác.
D. Không thay đổi.
Câu 14: Mục đích chính của việc cắt video là gì?
A. Thay đổi độ phân giải của video.
B. Loại bỏ phần không cần thiết của video.
C. Thay đổi màu sắc của video.
D. Tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
Câu 15: Emg phân cảnh (Storyboard) có ý nghĩa gì trong chỉnh sửa video?
A. Hiển thị các hiệu ứng âm thanh.
B. Hiển thị các hiệu ứng màu sắc.
C. Hiển thị các hiệu ứng chuyển cảnh.
D. Hiển thị thứ tự và thời gian xuất hiện của các đoạn video.
Câu 16: Lệnh nào dùng để cắt video?
A. Split.
B. Cut.
C. Trim.
D. Crop.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Video Editor là phần mềm làm video chuyên nghiệp với tất cả các chức năng phức tạp.
B. Khi sử dụng Video Editor, không xem được video kết quả trước khi xuất video.
C. Video Editor không cho phép thay đổi trình tự xuất hiện của các hình ảnh, video sau khi các hình ảnh, video này được thêm vào bảng phân cảnh.
D. Có thể nhập hình ảnh, video vào dự án trong Video Editor từ nhiều nguồn khác nhau.
Câu 18: Theo em, việc biên tập video nên thực hiện theo trình tự như thế nào trong các phương án sau?
A. Sắp xếp các cảnh phim theo một kịch bản, cắt các đoạn video không mong muốn, thêm lời thuyết minh, điều chỉnh thời lượng xuất hiện cho các đối tượng trong video.
B. Điều chỉnh thời lượng xuất hiện cho các đối tượng trong video, thêm lời thuyết minh, cắt các đoạn video không mong muốn, sắp xếp các đối tượng theo một kịch bản.
C. Thêm lời thuyết minh, điều chỉnh thời lượng xuất hiện cho các đối tượng trong video, cắt các đoạn video không mong muốn, sắp xếp các đối tượng theo một kịch bản.
D. Cắt các đoạn video không mong muốn, điều chỉnh thời lượng xuất hiện cho các đối tượng trong video, thêm lời thuyết minh, sắp xếp các cảnh phim theo một kịch bản.
Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về phần mềm Video Editor:
A. Một dự án video bắt buộc phải có tiêu đề và phụ đề.
B. Với phần mềm Video Editor, có thể sử dụng hình ảnh làm nền cho thể tiêu đề (title card) của video.
C. Tiêu đề xuất hiện bên cạnh các hình ảnh để chú thích cho hình ảnh.
D. Có thể thay đổi thời lượng xuất hiện tiêu đề trong video.
Câu 20: 2160p là độ phân giải của màn hình:
A. 8K.
B. Full HD.
C. 2K.
D. UltraHD.
Câu 21: Em muốn cắt bỏ 10 giây đầu và 5 giây cuối của một đoạn video. Em sẽ sử dụng lệnh nào?
A. Split.
B. Trim.
C. Cut.
D. Crop.
Câu 22: Với phần mềm Video Editor, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể tạo hiệu ứng chuyển động cho âm thanh.
B. Có thể sử dụng nhiều bộ lọc cho cùng một hình ảnh/video clip trong dự án.
C. Không thể sử dụng nhiều hiệu ứng 3D cho cùng một hình ảnh/video clip trong dự án.
D. Hiệu ứng chuyển động là hiệu ứng xảy ra khi chuyển giữa các cảnh/hình ảnh trong video.
Câu 23: Chọn phương án sai.
A. Có thể chọn kiểu hiển thị cho phụ đề.
B. Có thể chọn vị trí đặt phụ đề là 1 trong 6 vị trí: trên, dưới, trái, giữa (Title 1), giữa (Title 2).
C. Có thể chọn vị trí đặt phụ đề ở bất cứ chỗ nào trên video.
D. Không thể chỉnh sửa kích thước của phụ đề.
Câu 24: Sự khác biệt giữa "Shrink to fit" và "Remove black bars" là gì?
A. "Shrink to fit" giữ nguyên tỷ lệ của ảnh, còn "Remove black bars" có thể làm biến dạng ảnh.
B. "Shrink to fit" có thể làm biến dạng ảnh, còn "Remove black bars" giữ nguyên tỷ lệ của ảnh.
C. Cả hai đều giữ nguyên tỷ lệ của ảnh.
D. Cả hai đều làm biến dạng ảnh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu các bước để xuất video.
Câu 2. (2 điểm) Trong video chúc mừng năm mới của mình, bạn An muốn thêm chú thích cho hình ảnh như hình sau. Theo em, An cần làm gì?
Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 CTST Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 CD
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Tin học 9 (sách cũ)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)