Đề cương ôn tập Học kì 1 Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Địa 9 Học kì 1.
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Địa Lí 9 Học kì 1 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Công nghiệp
1.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố.
1.2. Các ngành công nghiệp chủ yếu.
1.3. Vấn đề phát triển công nghiệp xanh.
2. Dịch vụ
2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố.
2.2. Một số ngành dịch vụ.
2.3. Tìm hiểu xu hướn phát triển ngành thương mại, du lịch.
3. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
3.1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
3.2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
3.3. Dân cư, xã hội.
3.4. Sự phát triển và phân bố kinh tế.
4. Vùng đồng bằng sông Hồng
4.1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
4.2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
4.3. Dân cư, xã hội.
4.4. Vị thế của Thủ đô Hà Nội.
4.5. Sự phát triển và phân bố kinh tế.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?
A. Than, dầu khí.
B. Mangan, crôm.
C. A-pa-tit, đồng.
D. Crôm, pirit.
Câu 2. Khoáng sản năng lượng (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp năng lượng, hoá chất.
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
D. Công nghiệp hoá chất, thực phẩm.
Câu 3. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên.
B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính.
D. Công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 4. Công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do
A. nhiều tài nguyên có giá trị cao.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. nhiều tài nguyên trữ lượng lớn.
D. tài nguyên phân bố ở nhiều nơi.
Câu 5. Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Lâm nghiệp.
Câu 6. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp khai khoáng nước ta?
A. Khoáng sản.
B. Sinh vật.
C. Khí hậu.
D. Đất đai.
Câu 7. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim.
B. Hoá chất.
C. Năng lượng.
D. Thực phẩm.
Câu 8. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành đa dạng.
B. Phân bố rất đồng đều.
C. Sử dụng công nghệ ít.
D. Cơ sở hạ tầng yếu kém.
Câu 9. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10. Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều thương hiệu đã tạo dựng được uy tín.
B. Sản lượng các sản phẩm bấp bênh, giảm dần.
C. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển.
D. Ngành công nghiệp mới phát triển gần đây.
................................
................................
................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 Địa Lí 9
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
năm 2025
Thời gian: .... phút
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là
A. Thác Bà.
B. Trị An.
C. Hòa Bình.
D. Sơn La.
Câu 2. Vị trí địa lí tạo điều kiện cho ngành công nghiệp nước ta
A. giao lưu, nhập nguyên liệu, nhiên liệu.
B. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.
C. xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp.
D. sản xuất các mặt hàng chất lượng cao.
Câu 3. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay?
A. Viễn thông di động.
B. Gửi thư và bưu phẩm.
C. Truyền hình cáp.
D. Viễn thông cố định.
Câu 4. Sự phân bố các trung tâm thương mại ít phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Quy mô của dân số.
B. Chất lượng lao động.
C. Sức mua của người dân.
D. Các hoạt động kinh tế.
Câu 5. Vùng Trung du và miền núi bao gồm hai tiểu vùng
A. Đông Bắc và Tây Bắc.
B. Đông Nam và Tây Nam.
C. Tây Bắc và Tây Nam.
D. Đông Bắc và Đông Nam.
Câu 6. Vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng
A. tiếp giáp nước láng giềng Trung Quốc.
B. phía bắc tiếp giáp Duyên hải miền Trung.
C. phía tây có vùng biển thuộc vịnh Bắc Bộ.
D. thuộc vùng khí hậu Tây và Trung Bắc Bộ.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở phía Bắc Việt Nam. Nơi đây có nhiều núi cao, thung lũng sâu và sông ngòi đa dạng. Khí hậu đặc trưng là mùa đông lạnh, mùa hè mát. Thiên nhiên đa dạng, giàu tiềm năng phát triển nhưng vẫn gặp nhiều khó khăn do địa hình hiểm trở và điều kiện kinh tế - xã hội còn yếu kém.
a) Đỉnh Fansipan là đỉnh núi cao nhất Việt Nam thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b) Vùng có mùa đông lạnh do tác động của gió mùa Đông Nam kết hợp với vị trí địa lý.
c) Tỉ lệ các dân tộc thiểu số chiếm rất nhỏ trong tổng số dân của vùng.
d) Thủy điện là một trong những tiềm năng phát triển kinh tế lớn của vùng.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
GDP theo giá hiện hành của nước ta giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2021 |
GDP |
2 739,8 |
51 913,2 |
70 090,4 |
84 874,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta năm 2021 gấp bao nhiêu lần so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của số lần)
Đáp án đúng là: ....................
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển của nước ta năm 2022
|
Sơ bộ 2022 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển (nghìn tấn) |
1.974.089,39
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển (triệu tấn.km) |
223.387,45
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính cự ly vận chuyển trung bình của nước ta năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn km)
Đáp án đúng là: ....................
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Doanh thu bưu chính và viễn thông nước ta năm 2022
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
Tổng |
Bưu chính |
Viễn thông |
2022 |
362407,53 |
31470,9 |
330936,64 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng ngành viễn thông trong tổng số doanh thu bưu chínhvà viễn thông năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Đáp án đúng là: ....................
Câu 4. Năm 2021, dân số vùng Đồng bằng sông Hồng là 23,2 triệu người, tỉ lệ dân thành thị là 37,6%. Tính số dân nông thôn của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021. (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên của triệu người)
Đáp án đúng là: ....................
PHẦN II. TỰ LUẬN: Từ kiến thức đã học kết hợp với hiểu biết của bản thân, em hãy phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội theo các phương diện sau: vai trò/ý nghĩa, tình hình phát triển, định hướng phát triển.
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo hay khác:
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)