Top 100 Đề thi Tin học 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi Tin học 8 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 8 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 8.
Xem thử Đề thi GK1 Tin 8 Xem thử Đề thi CK1 Tin 8 Xem thử Đề thi GK2 Tin 8 Xem thử Đề thi CK2 Tin 8
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Tin học 8 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 8 Học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 8 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 8 Học kì 2 Kết nối tri thức
Xem thêm Đề thi Tin học 8 cả ba sách:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì?
A. Thực hiện phép cộng
B. Thực hiện phép trừ
C. Thực hiện bốn phép tính số học
D. Tính toán boài bốn phép tính số học.
Câu 2. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Bóng bán dẫn
C. Mạch tích hợp
D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn.
Câu 3. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ hai là loại linh kiện điện tử nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Bóng bán dẫn
C. Mạch tích hợp
D. Mạch tích hợ cỡ rất lớn,
Câu 4. Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện đién tử nào?
A. Bóng bán dẫn
B. Đèn điện tử chân không
C. Mạch tích hợp
D. Bộ vi xử lí
Câu 5. Thế hiệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình?
A. Thế hệ đầu tiên
B. Thế hệ thứ hai
C. Thế hệ thứ ba
D. Thế hệ thứ tư.
Câu 6. Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 7. Chọn đáp án sai. Việc xác định thông tin đáng tin cậy và biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy rất quan trọng vì:
A. Thông tin đáng tin cậy giúp em đưa ra những quyết định đúng đắn.
B. Thông tin đồn thổi dễ dẫn đến kết luận đúng đắn.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm.
D. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối
Câu 8. Ví dụ phát biểu: “Tôi tin rằng việc đó đã xảy ra”. Em chọn gợi ý nào sau đây để giúp em xác định được thông tin đáng tin cậy hay không?
A. Xác định nguồn thông tin.
B. Phân biệt ý kiến và sự kiện.
C. Kiểm tra chứng cứ của kết luận.
D. Đánh giá tính thời sự của thông tin.
Câu 9. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?
A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh.
B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C. Hướng dẫn sử dụng của một người giỏi Tin học.
D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
Câu 10. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở Châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó.
B. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ.
C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá Châu Phi.
D. Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam.
Câu 11. Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn.
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 12. Ví dụ phát biểu: “Tôi nghĩ đây là bộ phim hoạt hình hay nhất mọi thời đại”. Em chọn gợi ý nào sau đây để giúp em xác định được thông tin đáng tin cậy hay không?
A. Xác định nguồn thông tin.
B. Đánh giá tính thời sự của thông tin.
C. Kiểm tra chứng cứ của kết luận.
D. Phân biệt ý kiến và sự kiện.
Câu 13. Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và:
A. Nguồn gốc.
B. Giá tiền
C. Độ lan toả.
D. Số lượt xem
Câu 14. Em hãy điền vào ý còn thiếu ở dấu ba chấm. Khi thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm thông tin để tạo 1 bài trình chiếu em tiến hành: Hình thành ý tưởng và cấu trúc bài trình chiếu, tìm kiếm và đánh giá thông tin, …
A. Xử lý
B. Trao đổi thông tin
C. Xử lý và trao đổi thông tin
D. Tìm kiếm và trao đổi thông tin.
Câu 15. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc trò chuyện.
C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ internet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
Câu 16. Hành động nào dưới đây là không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
A. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm.
B. Quay và lan truyền video bạo lực học đường.
C. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc.
D. Tham gia cá cược bóng đá qua internet.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Em hãy trình bày sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Theo em, điều gì giúp máy tính trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn? (2 điểm)
Câu 18. Em hãy kể một ví dụ về tin đồn (trong cuộc sống hoặc trên mạng) và cho biết:
a) Tin đồn đó xuất hiện từ sự việc nào? (1.0 điểm)
b) Tác hại của tin đồn đó là gì? (1.0 điểm)
Câu 19. Em có cảnh báo và lời khuyên gì với bạn trong mỗi tình huống dưới đây?
a) Bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực và đăng lên mạng xã hội. (0.5 điểm)
b) Một người bạn sử dụng ảnh em chụp để tham gia một cuộc thi ảnh chưa có sự đồng ý của em. (0.5 điểm)
Câu 20. Nêu một vài hành động chưa đúng của em khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số mà em đã mắc phải. Nêu cách em sẽ phòng tránh hoặc từ bỏ vi phạm. (1 điểm)
…………………Hết……………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính?
A. Cơ giới hóa việc lao động
B. Trí óc hóa việc tính toán
C. Cơ giới hóa việc tính toán
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Câu 3: Đâu là điều em cần chú ý khi tạo ra các sản phẩm số?
A. Luôn trung thực trong quá trình tạo ra sản phẩm số
B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo
C. Nội dung và hình thức các sản phẩm tạo ra không được vi phạm các quy định, chuẩn mực về đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng
B. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet
C. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình
D. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường.
Câu 5: Ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là?
A. Tính toán thủ công
B. Tính toán tự động
C. Tính toán chính xác
D. Đáp án khác.
Câu 6: Địa chỉ tuyệt đối có đặc điểm?
A. Thay đổi khi sao chép công thức
B. Không thay đổi khi sao chép công thức
C. Thay đổi theo từng phần mềm
D. Đáp án khác
Câu 7: Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối?
A. F3
B. F4
C. F2
D. F1
Câu 8: Ô E4 có công thức = C4 * D4. Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến ô E8 thì công thức ô E8 sẽ là?
A. =C6*D8
B. =C5*D8
C. =C8*D8
D. =E4*D8
Câu 9: Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là:
A. =B3*C3
B. =C2*D2
C. = B2*C2
D. = C3*D3
Câu 10: Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là:
A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.
B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B.
Câu 11: Tùy chọn Number Filters sẽ xuất hiện khi nháy chuột vào nút lệnh lọc dữ liệu nếu?
A. Các ô trong cột đó chứa dữ liệu kí tự
B. Các ô trong cột đó chứa dữ liệu số
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 12: Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?
A. Select All
B. Filter
C. Sort
D. Clear
Câu 13: “Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter, chọn lệnh …….. để mở hộp thoại Sort”.
Em sử dụng từ nào để điền vào chỗ chấm, trong những từ sau:
A. Sort
B. Filter
C. Clear
D. Advanced
Câu 14: Biểu đồ hình quạt hữu ích trong ?
A. Hiển thị dữ liệu
B. So sánh các dữ liệu
C. Trường hợp cần so sánh các phần với tổng thể
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Biểu đồ cột được sử dụng để?
A. Thể hiện dữ liệu
B. So sánh dữ liệu
C. Phân loại dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ?
A. Khái niệm và chức năng của máy tính
B. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022
C. Đặc trưng của máy tính
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Em hãy ghép mỗi hình ảnh biểu đồ với một mục đích sử dụng sao cho phù hợp.
a) Để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
b) Để so sánh dữ liệu với nhau.
c) Để so sánh các phần với tổng thể.
Câu 2: (2 điểm) Trong phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp những kiểu danh sách dạng liệt kê nào? Nêu các bước tạo danh sách có thứ tự?
Câu 3: (1 điểm) Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng:
Câu 4: (2 điểm): Tạo một bảng tính để tính số điểm trung bình của các môn Toán, Văn, Anh, Tin của 05 bạn trong lớp em.
Sử dụng công thức (hoặc hàm) để tính điểm trung bình. Sau đó nêu các bước tạo một biểu đồ hình cột để so sánh điểm trung bình của các bạn đó với nhau.
…………………Hết……………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì?
A. Footer
B. Bottomer
C. Comment
D. Textbox
Câu 2: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản.
A. riêng biệt
B. kết hợp
C. đối xứng
D. bổ sung
Câu 3: Đầu trang và chân trang không thể chứa nội dung gì dưới đây
A. Tên tác giả
B. Hình ảnh tác giả
C. Video về tác giả
D. Không thể chứa cả ba nội dung trên
Câu 4: Không thể lựa chọn đặt số trang ở vị trí nào sau đây của văn bản:
A. Đầu trang, giữa
B. Bên trong lề trái
C. Cuối trang, bên trái
D. Cuối trang, bên phải
Câu 5: Phương án nào sau đây là sai:
A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối)
B. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.
C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản
D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
Câu 6: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Nên chọn màu văn bản có độ tương phản ….. với màu nền
A. thấp
B. bằng
C. xấp xỉ
D. cao
Câu 7: Các bài trình chiếu về chủ đề lễ hội, giải trí nên sử dụng gam màu gì?
A. Gam màu lạnh
B. Gam màu trung tính
C. Gam màu nóng
D. Gam màu nhạt
Câu 8: Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu còn có tên là gì?
A. Sample
B. Form
C. Pattern
D. Template
Câu 9: Bản mẫu có thể chứa những gì?
A. bố cục
B. màu sắc
C. hiệu ứng
D. Tất cả các phương án
Câu 10: Đâu không phải là cách để mô tả một thuật toán
A. Liệt kê bằng ngôn ngữ tự nhiện
B. Viết một bài luận
C. Dùng sơ đồ khối
D. Câu A và C
Câu 11: Chương trình là?
A. dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán
B. dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán
C. dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán
D. dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán
Câu 12: Để nhân vật di chuyển theo hình vuông, cần phải sửa câu lệnh nào trong đoạn chương trình dưới đây
A. Câu lệnh “Khi bấm vào ”
B. Câu lệnh “Lặp lại 4”
C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước”
D. Câu lệnh “Xoay 120 độ”
Câu 13: Để dừng việc vẽ hình ta sử dụng câu lệnh nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Câu lệnh nào thực hiện chạy chương trình?
A. Câu lệnh “Khi bấm vào ”
B. Câu lệnh “Lặp lại 4”
C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước”
D. Câu lệnh “Xoay 120 độ”
Câu 15: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
………. là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
A. Danh sách
B. Biểu thức
C. Chương trình
D. Bài toán
Câu 16: Chương trình Scratch nào sau đây thực hiện vẽ hình lục giác đều?
A. | B. |
C. | D. |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. (2 điểm) Bạn Minh được giao nhiệm vụ tạo bài trình chiếu để trình chiếu trong lễ ra mắt CLB Tin học. Với mục tiêu ngắn gọn, ấn tượng, sáng tạo,... theo em, Minh cần chú ý đến những điều gì khi tạo bài trình chiếu?
Câu 18. (1 điểm) Văn bản trên trang chiếu có đặc điểm gì khác với văn bản trong tài liệu thông thường? Giải thích lí do.
Câu 19:(1 điểm)Em hãy tìm hiểu cách in nội dung bài trình chiếu ra giấy.
Câu 20:(2 điểm) Bạn An muốn bổ sung lệnh đợi 1 giây để điều khiển nhân vật dừng lại 1 giây sau khi đi hết mỗi cạnh của tam giác. Em hãy bổ sung lệnh này vào sơ đồ khối mô tả thuật toán và nêu vị trí đặt câu lệnh trong chương trình Scratch tương ứng ở hình dưới đây
…………………Hết……………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin ở đầu trang và chân trang giúp ?
A. Kiểm soát các trang văn bản
B. Phân loại các trang văn bản
C. Giúp trang văn bản chuyên nghiệp và đẹp hôn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Vì sao cần đánh số trang?
A. Để người đọc phân biệt các trang
B. Để cho đẹp
C. Để người đọc dễ theo dõi
Câu 3: Các bài trình chiếu muốn mang lại ấn tượng mạnh, các sự kiện tri ân nên sử dụng gam màu nào?
A. Gam màu lạnh
B. Gamm màu trung tính
C. Gam màu nóng
Câu 4: Để thực hiện đánh số trang cho bài trình chiếu, em cần thực hiện thao tác nào
A. Home/Slide Number
B. Insert/Slide Number
C. Insert/Header&Footer/Slide Number
D. Cả B và C đều đúng
Câu 5: Với trường hợp nhân vật di chuyển theo đường đi là một tam giác đều thì góc quay của nhân vật khi đi hết một cạnh là?
A. 360°
B. 90°
C. 120°
D. 0°
Câu 6: Thuật toán là gì?
A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Để di chuyển theo một lục giác đều, nhân vật cần?
A. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh hình lục giác đều. Vi dụ, di chuyển 60 bước
B. Quay trái 60 độ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Xác định bài toán (xác định điều kiện cho trước của bài toán) tính chu vi tam giác.
A. Diện tích tam giác
B. 3 cạnh của tam giác
C. Chiều cao của tam giác
D. Chu vi tam giác
Câu 9: Để chọn và kéo thả lệnh vào chương trình, em vào nhóm lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Bạn Khoa viết kịch bản mô tả hoạt động - của xe ô tô chạy trên đường như sau:
Khi xe cách hòn đá nhỏ hơn 120 bước, xe sẽ dừng lại. Chương trình Scratch thực hiện thuật toán là?
A. Xe khởi động Khoảng cách hòn đá 120 bước -> nhắc-> đi 5 bước -> -> dừng lại
B. Xe khởi động-> Khoảng cách hòn đá 120 bước -> đi 5 bước -> nhắc -> dừng lại
C. Xe khởi động -> đi 5 bước -> Khoảng cách hòn đá 120 bước -> nhắc -> dừng lại
D. Xe khởi động -> đi 5 bước-> nhắc -> Khoảng cách hòn đá 120 bước -> dừng lại
Câu 11: Lệnh Code trong phần mềm Scratch là nơi?
A. Chứa các âm thanh khác nhau của đối tượng
B. Chứa các thiết kế, các giao diện khác nhau của đối tượng
C. Chứa danh mục các lệnh dùng để lập trình cho các đối tượng trong Scratch
D. Đáp án khác
Câu 12: Sơ đồ khối như hình bên mô tả thuật toán nào? A. Giải phương trình bậc nhất B. So sánh 2 số x, y C. Tính tổng 2 số x, y D. Tính tích 2 số x, y. |
Câu 13: Khối lệnh nào sau đây thực hiện đúng thuật toán được mô tả bằng sơ đồ khối ở câu 10 với 2 số x, y được nhập vào từ bàn phím?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Bạn Khoa muốn tạo chương trình tính quảng đường đi của một phương tiện dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức s = v x t. Bạn cần sử dụng các biến nào?
A. Sử dụng 2 biến v và t để lưu giá trị vận tốc và thời gian.
B. Sử dụng 2 biến s và t để lưu giá trị quảng đường và thời gian.
C. Sử dụng 2 biến s và v để lưu giá trị quảng đường và vận tốc.
D. Sử dụng 2 biến s, v, t để lưu giá trị quảng đường, vận tốc và thời gian.
Câu 15: Đâu là ứng dụng tin học trong nghề kiến trúc sư?
A. Quảng cáo sản phẩm du lịch
B. Phần mềm thiết kế bản vẽ
C. Đăng bài nhanh chóng trên báo điện tử
D. Hồ sơ sức khỏe điện tử
Câu 16: Trong thực tế, tỉ lệ nam nữ trong các ngành nghề tin học như thế nào?
A. Tỉ lệ nam giới làm việc trong các ngành nghề tin học so với nữ giới còn thấp
B. Tỉ lệ nữ giới làm việc trong các ngành nghề tin học so với nam giới còn thấp
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm) Bản mẫu là gì?
Câu 18: (1 điểm) Em hãy nêu một số tình huống thực tiễn nên lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video để sử dụng.
Câu 19: (2 điểm) Em hãy nêu khái niệm của kiểu dữ liệu. Giả sử r là biến lưu giá trị của bán kính hình tròn. Em hãy cho biết giá trị trả lại của biểu thức sau và kiểu dữ liệu của chúng trong ngôn ngữ lập trình Scratch với trường hợp r = 5.
Câu 20: (2 điểm) Hãy ghép mỗi tên nghề nghiệp ở cột A với một việc ứng dụng tin học trong cột B cho phù hợp.
A |
B |
1) Nhà báo |
a) Sử dụng bài trình chiếu |
2) Giáo viên |
b) Sử dụng phần mềm bảng tính |
3) Kế toán |
c) Sử dụng phần mềm soạn thảo |
4) Lái xe taxi công nghệ |
d) Gửi, nhận tin tức qua Internet |
5) Nhà văn |
e) Sử dụng phần mềm đặt xe |
…………………Hết……………….
Tham khảo đề thi Tin học 8 bộ sách khác có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều