Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận (15 đề)
Tuyển chọn 15 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Sinh học lớp 8 của các trường THCS. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Sinh học lớp 8.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Sinh học 8
Mức độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Khái quát về cơ thể người. |
- Nêu được định nghĩa về mô. - Nêu được chức năng của các loại mô. - Nêu được các thành phần chính của tế bào. |
- Chứng minh được phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể. |
||||||
Số câu : 4 Tỉ lệ 32,5 % Số điểm 3,25 đ |
2 1,25 |
1 1 |
1 1 |
|||||
2. Vận động |
- Nêu được các loại xương. |
- Mô tả được cấu tạo của một bắp cơ. - Mô tả được cấu tạo của một xương dài. |
- Thực hiện được cách sơ cứu cho người bị gãy xương. |
|||||
Số câu : 4 Tỉ lệ 42,5% Số điểm 4,25 |
1 0,25 |
1 1 |
1 1 |
1 2 |
||||
3. Tuần hoàn |
- Nêu được thành phần cấu tạo của máu. - Liệt kê được 4 nhóm máu ở người. |
- Mô tả được cấu tạo của tim. - Giải thích được tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi. |
||||||
Số câu : 4 Tỉ lệ 25% Số điểm 2,5 |
2 0,5 |
2 2 |
||||||
Tổng số câu 12 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
6 3 |
4 4 |
2 3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng (1đ)
1.Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :
A. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân.
D. Màng, diệp lục và nhân.
2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?
A. 0,5s B. 0,6s C. 0,7s D. 0,8s
3. Máu gồm các thành phần :
A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. C. Huyết tương và các tế bào máu.
B. Hồng cầu, huyết tương. D. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu.
4. Ở người có 4 nhóm máu là :
A. A, B, C, D. C. O,AB, BC, A.
B. AB, A, B, C. D. O, A, B, AB
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ (1đ)
Bắp cơ gồm nhiều (1)..........., mỗi bó gồm rất nhiều (2)........ (tế bào cơ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có (3) ......... bám vào các xương qua khớp, phần giữa (4).............. là bụng cơ.
Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : (1đ)
Cột A |
Kết quả |
Cột B |
1. Mô biểu bì. 2. Mô liên kết. 3. Mô cơ. 4. Mô thần kinh. |
1.... 2..... 3..... 4..... |
a. Co, dãn. b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể. c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết. d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan. |
B. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1. Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó (2đ)
Câu 2. Mô là gì ? (1đ)
Câu 3. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó ? (2đ)
Câu 4. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? (1đ)
Câu 5 : Nêu cấu tạo của 1 xương dài 1đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng:
1. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
A. Nước C. Chất cốt giao
B. Chất khoáng D. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ
2. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
3. Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ có một nhân C. Gắn với xương
B. Có vân ngang D. Hình thoi, nhọn hai đầu
4. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?
A. Axit axetic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic
5. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?
A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ
6. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Do cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
7. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác?
A. Xương cột sống hình cung C. Bàn chân phẳng
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên D. Xương đùi bé
8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
B. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
9. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của?
A. Bạch cầu trung tính. C. Bạch cầu limphô T.
B. Bạch cầu limphô B. D. Bạch cầu ưa kiềm.
10. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
11. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?
A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO
12. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu mono B. Bạch cầu limpho B
C. Bạch cầu limpho T D. Bạch cầu ưa axit
13. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?
A. Nhóm máu O C. Nhóm máu A
B. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B
14. Ở ngưởi có mấy nhóm máu?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
15. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
A. Protein độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh
16. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại tế bào trên
17. Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp?
A. 50 B. 60 C. 75 D. 95
18. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Có van
D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày
19. Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim ?
A. Mao mạch C. Động mạch
B. Tĩnh mạch D. Động mạch và mao mạch
20. Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu ?
A. 0,1 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây
Câu II. (1đ)Chú thích vào hình sau để hoàn thành hình vẽ cấu tạo của tim:
Câu III.(1đ) Chọn đúng sai trong những câu dưới đây và điền Đ,S vào ô trống cuối câu
1. Huyết áp tối đa là khi tâm thất co |
|
2. Vì bộ não phát triển nên xương mặ ở người lớn hơn xương sọ |
|
3. Người trưởng thành có chỉ số đo huyết áp: 80/50mmHg là bị huyết áp thấp |
|
4. Huyết thanh là huyết tương đã loại bỏ chất gây đông máu. |
Câu III.(2đ) Trình bày các nguyên tắc truyền máu ở người. Một người bị tai nạn mất rất nhiều máu được đưa vào viện cấp cứu. Bác sĩ cho truyền máu ngay mà không cần xét nghiệm. Vậy nhóm máu đem truyền là nhóm máu gì? Vì sao không cần xét nghiệm.
Câu IV.(1đ) Cần phải làm gì để bảo vệ hệ tim mạch? Thức ăn có nhiều cholesterol có hại cho tim mạch như thế nào?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm ( 3,0đ)
1. Tính chất sống của tế bào được thể hiện ở:
A. Trao đổi chất C. Sinh sản
B. Lớn lên D. Cả A, B, và C
2. Ở người, hồng cầu được sinh ra từ:
A. Tủy xương B. Gan C. Lách D. Máu
3. Cấu trúc có ở tế bào động vật không có ở tế bào người là:
A. Axit nucleic C. Ti thể
B. Vách Xenlulozo D. Nhân
4. Bào quan tham gia hô hấp giải phóng năng lượng là:
A. Ti thể B. Ribôxôm C. Lưới nội chất D. Nhân con
5. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
A. Tủy đỏ xương C. Mô xương xốp
B. Tủy vàng xương D. Màng xương
6. Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (Fibrinogen) sẽ tạo thành:
A. Tơ máu C. Bạch huyết
B. Cục máu đông D. Huyết thanh
7. Một người kéo một vật nặng 5 kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10 m thì công của cơ là:
A. 500 Jun B. 50 Jun C. 100 Jun D. 1000 Jun
8. Máu thuộc loại mô nào?
A. Mô biểu bì C. Mô liên kết
B. Mô cơ D. Mô thần kinh
9. Phải luyện tim bằng cách:
A. Lao động chân tay, đi bộ C. không thức khuya, không uống rượu
B. Lập thể dục, thể thao hợp lí D. Cả A, B, C đúng
10. Chức năng dẫn truyền cảm giác là của:
A. Nơron hướng tâm C. Nơron trung gian
B. Nơron li tâm D. Một loại nơron khác
11. Một cung phản xạ gồm có mấy thành phần tham gia
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
12. Động mạch dẫn máu từ:
A. Từ tâm thất trái đến các cơ quan C. Từ tâm thất phải lên phổi
B. Từ các cơ quan về tim D. Từ tim đến các cơ quan
II. TỰ LUẬN: (7đ)
13.(2đ) Vẽ hình tế bào động vật và chú thích đầy đủ?
14.(2đ) Các bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
15.(3đ) Trình bày cơ chế đông máu? Vì sao nhóm máu O truyền được tất cả các nhóm máu, nhóm máu AB nhận được tất cả các nhóm máu?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
A. Nước C. Chất cốt giao
B. Chất khoáng D. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ
Câu 2: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
Câu 3: Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ có một nhân C. Gắn với xương
B. Có vân ngang D. Hình thoi, nhọn hai đầu
Câu 4: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?
A. Axit axetic C. Axit acrylic
B. Axit malic D. Axit lactic
Câu 5: Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất?
A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ
Câu 6: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Do cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác?
A. Bàn chân phẳng C. Xương cột sống hình cung
B. Xương đùi bé D. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
B. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 9: Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của?
A. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu limphô B
B. Bạch cầu limphô T D. Cạch cầu ưa kiềm
Câu 10: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
Câu 11: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO
Câu 12: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể?
A. Bạch cầu limpho T C. Bạch cầu mono
B. Bạch cầu limpho B D. Bạch cầu ưa axit
Câu 13: Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
A. Protein độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh
Câu 14: Ở ngưởi có mấy nhóm máu?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O C. Nhóm máu A
B. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B
Câu 16: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại tế bào trên
Câu 17: Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim?
A. Mao mạch C. Động mạch
B. Tĩnh mạch D. Động mạch và Mao mạch
Câu 18: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Có van
D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày
Câu 19: Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp
A. 50 B. 60 C. 75 D. 95
Câu 20: Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,1 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây
Câu 21: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?
A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây
Câu 22: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây
Câu 23: Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?
A. Photpholipit C. Colesteron
B. Ostrogen D. Testosteron
Câu 24: Con người là một trong những đại diện của?
A. lớp Chim B. lớp Lưỡng cư C. lớp Bò sát D. lớp Thú
Câu 25: Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 26: Loài động vật nào dưới đây có nhiều đặc điểm tương đồng với con người nhất?
A. Cu li B. Khỉ đột C. Tinh tinh D. Đười ươi
II. Tự luận
Câu 1: Trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa người và động vật thuộc lớp Thú?
Câu 2: Tế bào là gì? Vì sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
Câu 3: Bộ xương người gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xương nào? Bộ xương có chức năng gì?
Câu 4: Sự to ra và dài ra của xương là do đâu?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)
Câu 1 : Bộ xương người có nhiều đặc điểm thích nghi với tư thế đứng thẳng, đặc điểm nào dưới đây không nằm trong số đó?
A. Xương đùi phát triển C. Xương gót phát triển về phía sau
B. Xương cột sống hình cung D. Lồng ngực phát triển rộng sang hai bên
Câu 2 : Người trưởng thành có bao nhiêu chiếc xương?
A. 302 B. 300 C. 206 D. 108
Câu 3 : Trong cơ thể người, loại xương nào có kích thước dài nhất?
A. Xương đốt sống C. Xương chậu
B. Xương cánh tay D. Xương đùi
Câu 4 : Hiện tượng hồng cầu không nhân ở người có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm thiểu năng lượng tiêu tốn trong điều kiện làm việc liên tục.
B. Giúp hồng cầu giảm trọng lượng để di chuyển nhanh hơn
C. Giúp hồng cầu dễ dàng len lỏi vào các mô trong trao đổi khí
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5 : Người mang nhóm máu O có thể được nhận máu từ những người mang nhóm máu nào?
A. Nhóm máu O C. Nhóm máu AB và nhóm máu B
B. Nhóm máu A D. Nhóm máu A và nhóm máu O
Câu 6 : Cho các hoạt động sau:
a. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên.
b. Phá hủy các tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh
c. Thực bào
Theo trình tự trước – sau thì khi xâm nhập vào cơ thể, vi sinh vật sẽ đi qua hàng rào phòng vệ của hệ miễn dịch theo trình tự nào ?
A. c – a – b B. a – b – c C. c – b – a D. b – c – a
Câu 7 : Đại thực bào là tên gọi khác của loại bạch cầu nào?
A. Bạch cầu limpho C. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu mono
Câu 8 : Thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong nhân tế bào người?
A. Màng nhân C. Lưới nội chất
B. Nhiễm sắc thể D. Nhân con
Câu 9 : Chất khoáng chủ yếu có trong xương người là?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 10 : Trong quá trình đông máu, các enzim giải phóng ra từ tiểu cầu có vai trò chính là gì?
A. Hỗ trợ quá trình đông đặc của huyết tương
B. Làm phân rã khối đông máu.
C. Kết dính các tế bào máu lại với nhau.
D. Làm biến đổi chất sinh tơ máu trong huyết tương thành tơ máu.
B. Tự luận
Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong tế bào. (3 điểm)
Câu 2. Vì sao tim đập suốt đời mà không mệt mỏi? (1 điểm)
Câu 3. Vì sao cần hạn chế sử dụng giày cao gót khi còn đang ở tuổi học sinh? (1 điểm)
..........................
..........................
..........................
Tải xuống để xem đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 1 năm học 2024 - 2025 đầy đủ!
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều