Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 8 có đáp án (8 đề)



Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Sinh học lớp 8, dưới đây là Top 8 Đề thi học kì 2 Sinh học 8 chọn lọc, có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học 8.

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 8 có đáp án (8 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Sinh học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1 - Trắc nghiệm)

Câu 1: Trong cơ thể người, phôtpho có vai trò chủ yếu là gì ?

A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim

B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp

C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu

D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông.

Câu 2: Ở trẻ em, thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến bệnh còi xương ?

A. Vitamin K

B. Vitamin E

C. Vitamin A

D. Vitamin D

Câu 3: Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ?

A. 4 triệu

B. 3 triệu

C. 2 triệu

D. 1 triệu

Câu 4: Trong hoạt động tạo thành nước tiểu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc hại diễn ra ở đâu ?

A. Bể thận

B. Ống đái

C. Ống dẫn nước tiểu

D. Ống thận

Câu 5: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Không nhịn tiểu

C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước

D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu

Câu 6: Ở tuổi dậy thì, thành phần nào của da thường hoạt động mạnh ?

A. Tầng sừng

B. Tuyến nhờn

C. Thụ quan

D. Mạch máu

Câu 7: Các dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 8: Chức năng chủ yếu của trụ não là gì ?

A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện

B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể

C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt

D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá

Câu 9: Tại thuỳ thái dương của vỏ não tồn tại vùng chức năng nào dưới đây ?

A. Vùng vận động

B. Vùng thính giác

C. Vùng thị giác

D. Vùng cảm giác

Câu 10: Phân hệ giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Dãn cơ bóng đái

C. Co mạch máu da

D. Co mạch máu ruột

Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Điểm vàng là một vị trí đặc biệt nằm trên … của cầu mắt.

A. màng lưới

B. màng cứng

C. màng giác

D. màng mạch

Câu 12: Vào ban ngày, loại tế bào nào ở màng lưới đóng vai trò trọng yếu trong việc thu nhận kích thích ánh sáng và màu sắc ?

A. Tế bào nón

B. Tế bào que

C. Tế bào hạch

D. Tế bào liên lạc ngang

Câu 13: Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ

B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong

C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 14: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng

C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh

D. Rụt tay lại khi bị kim châm

Câu 15: Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người ?

A. Tuyến nước bọt

B. Tuyến mồ hôi

C. Tuyến sữa

D. Tuyến yên

Câu 16: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Thông qua … kích tố tăng trưởng sẽ tác động lên hệ cơ xương, tạo ra sự tăng trưởng của cơ thể.

A. não

B. gan

C. tim

D. thận

Câu 17: Tuyến giáp gồm có mấy thuỳ ?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 18: Trong cơ thể nam giới có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động sinh dục ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 19: Tuyến nội tiết nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tuyến yên

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến ức

D. Tuyến cận giáp

Câu 20: Hoocmôn nào dưới đây có khả năng kìm hãm quá trình tiết TSH của tuyến yên ?

A. ACTH

B. LH

C. TH

D. GH

Câu 21: Trong cơ quan sinh dục nam, tinh trùng được sản xuất tại đâu ?

A. Tuyến tiền liệt

B. Túi tinh

C. Mào tinh

D. Tinh hoàn

Câu 22: Tuyến nào dưới đây chỉ có ở cơ quan sinh dục nữ ?

A. Tuyến tiền đình

B. Tuyến hành

C. Tuyến tiền liệt

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 23: Điều kiện nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sản sinh tinh trùng là

A. 30oC – 32oC .

B. 33oC – 34oC .

C. 35oC – 37oC .

D. 25oC – 30oC .

Câu 24: Chiều dài của tinh trùng người có kích thước trung bình khoảng

A. 0,7 mm.

B. 0,5 mm.

C. 0,6 mm.

D. 0,2 mm.

Câu 25: Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò nào dưới đây ?

A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch

B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh

C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng

D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo

Câu 26: Bộ phận nào ở cơ quan sinh dục nữ có vai trò tương tự như tuyến hành ở cơ quan sinh dục nam ?

A. Tuyến tiền đình

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến nhờn

D. Tuyến sữa

Câu 27: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cuộc đời người phụ nữ có khoảng … trứng đạt đến độ trưởng thành.

A. 12000

B. 1000

C. 4000

D. 400

Câu 28: Ở người, hợp tử thường mất bao lâu để di chuyển từ ống dẫn trứng về tử cung và làm tổ tại đó ?

A. 7 ngày

B. 15 ngày

C. 3 ngày

D. 12 ngày

Câu 29: Đối tượng nào dưới đây không có kinh nguyệt ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai

C. Phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ

D. Phụ nữ mang thai

Câu 30: Trong các biện pháp tránh thai dưới đây, biện pháp nào là an toàn nhất ?

A. Tính ngày rụng trứng

B. Xuất tinh ngoài âm đạo

C. Sử dụng bao cao su

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 31: Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Viêm gan B

C. Lậu

D. HIV/AIDS

Câu 32: Bệnh nào dưới đây là do một loài xoắn khuẩn gây ra ?

A. Giang mai

B. Lậu

C. Tả

D. Lao phổi

Câu 33: HIV/AIDS lây nhiễm qua con đường nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Truyền máu

C. Quan hệ tình dục không an toàn

D. Từ mẹ sang con

Câu 34: Hiện nay, châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV cao nhất thế giới ?

A. Châu Âu

B. Châu Á

C. Châu Phi

D. Châu Mỹ

Câu 35: Giai đoạn không triệu chứng ở những người nhiễm HIV thường kéo dài trong bao lâu ?

A. 6 – 9 tháng

B. 1 – 2 năm

C. 2 – 6 tháng

D. 2 – 10 năm

Câu 36: Hệ thống môi trường trong suốt của cầu mắt bao gồm mấy thành phần ?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 37: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là sai ?

A. Trung ương điều khiển nằm ở các nhân xám thuộc sừng bên của tuỷ sống

B. Sợi trục của nơron trước hạch có bao miêlin

C. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn

D. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách

Câu 38: Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?

A. Màng mạch

B. Màng cứng

C. Màng lưới

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 39: Chúng ta sẽ không quan sát được vật khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Điểm mù

C. Điểm vàng

D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng

Câu 40: Biện pháp nào dưới đây giúp giảm thiểu tiếng ồn ?

A. Lắp đặt cửa chống ồn

B. Trồng nhiều cây xanh quanh nhà ở, trường học, nhà máy...

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Đeo nút bịt tai chống ồn khi cần thiết

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
A D C D A B A D
9 10 11 12 13 14 15 16
B A A A A C D B
17 18 19 20 21 22 23 24
A A B C D A B C
25 26 27 28 29 30 31 32
A A D A A C A A
33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A A B C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Sinh học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 2 - Trắc nghiệm)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 8 có đáp án (8 đề)

Câu 1: Khi nói về vai trò của canxi, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng

C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu

D. Tham gia vào sự phân chia tế bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh

Câu 2: Vitamin B2 có nhiều trong

A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng...

B. hạt nảy mầm, dầu thực vật, phomat...

C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ...

D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...

Câu 3: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Da người thải khoảng ... các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ CO2).

A. 30%

B. 5%

C. 10%

D. 20%

Câu 4:

4: Cơ quan nào dưới đây không phải là một thành phần của hệ bài tiết nước tiểu ?

A. Thận

B. Ống đái

C. Bóng đái

D. Dạ con

Câu 5: Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây ?

A. Cà muối

B. Mồng tơi

C. Cá chép

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 6: Tại vùng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái tồn tại mấy loại cơ vòng ?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 7: Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tuyến nhờn

B. Tầng sừng

C. Tầng tế bào sống

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Bệnh nào dưới đây là bệnh ngoài da và có khả năng lây nhiễm từ người sang người ?

A. Cúm

B. Viêm gan A

C. Bạch tạng

D. Hắc lào

Câu 9: Khi nói về dây thần kinh não, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động

B. Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

C. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha

D. Chỉ bao gồm những dây pha

Câu 10: Tiểu não không có vai trò nào dưới đây ?

A. Điều hoà thân nhiệt

B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp

C. Giữ thăng bằng cho cơ thể

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 11: Phần trên cùng của trụ não là

A. não giữa.

B. hành não.

C. cầu não.

D. não trung gian.

Câu 12: Sự tiến hoá của hệ thần kinh người so với hệ thần kinh động vật chủ yếu thể hiện ở cấu trúc và chức năng của phần não nào ?

A. Đại não

B. Tiểu não

C. Trụ não

D. Não trung gian

Câu 13: Khi chịu sự tác động của phân hệ giao cảm thì

A. đồng tử sẽ dãn.

B. cơ bóng đái sẽ co.

C. mạch máu da sẽ dãn.

D. lực và nhịp cơ tim sẽ giảm.

Câu 14: Tật nào dưới đây không phải là một trong những vấn đề thường gặp ở lứa tuổi học sinh ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cong vẹo cột sống

C. Viễn thị

D. Cận thị

Câu 15: Khoang tai giữa bao gồm 3 xương, đó là

A. xương quay, xương đe và xương búa.

B. xương trụ, xương mác và xương chày.

C. xương đòn, xương ức và xương búa.

D. xương búa, xương đe và xương bàn đạp.

Câu 16: Bộ phận nào ở tai trong có vai trò thu nhận các kích thích sóng âm ?

A. Ống bán khuyên

B. Ốc tai

C. Bộ phận tiền đình

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 17: Đâu không phải là một trong những tính chất đặc trưng của phản xạ có điều kiện ?

A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài

B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời

C. Số lượng không hạn định

D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não

Câu 18: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Da đỏ bừng khi làm việc dưới nền nhiệt cao

B. Run rẩy khi chuẩn bị bước vào phòng thi

C. Bỏ chạy khi có báo cháy

D. Tiết nước miếng khi nhìn thấy đồ ăn ngon

Câu 19: Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh ?

A. Trà đặc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Cà phê

D. Nước giải khát có ga

Câu 20: Tuyến nào dưới đây là tuyến ngoại tiết ?

A. Tuyến trên thận

B. Tuyến tùng

C. Tuyến mật

D. Tuyến giáp

Câu 21: Thuỳ trước tuyến yên không tiết ra loại hoocmôn nào dưới đây ?

A. ACTH

B. PRL

C. LH

D. ADH

Câu 22: Khi nói về tuyến tuỵ, điều nào sau đây là đúng ?

A. Là tuyến pha

B. Nằm ở vùng cổ

C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P

D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người

Câu 23: Lớp sợi của vỏ tuyến trên thận tiết hoocmôn

A. điều hoà sinh dục nữ.

B. điều hoà đường huyết.

C. điều hoà sinh dục nam.

D. điều hoà trao đổi muối Na, K.

Câu 24: Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?

A. Bắt đầu có hành kinh

B. Hông nở rộng

C. Mọc ria mép

D. Da trở nên mịn màng

Câu 25: Tuyến nội tiết nào tham gia vào quá trình điều hoà hoạt động của mọi tuyến nội tiết khác ?

A. Tuyến tùng

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến giáp

D. Tuyến yên

Câu 26: Trong cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo ?

A. Mào tinh

B. Tinh hoàn

C. Tuyến tiền liệt

D. Tuyến hành

Câu 27: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của

A. tuyến trên thận.

B. tuyến tiền liệt.

C. tuyến tiền đình.

D. tuyến hành.

Câu 28: Tinh trùng người thường được phân chia thành mấy loại ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29: Ở phụ nữ trưởng thành, mỗi tháng thường có 1 trứng chín và rụng theo chu kì

A. 28 – 32 ngày.

B. 20 – 25 ngày.

C. 32 – 35 ngày.

D. 35 – 40 ngày.

Câu 30: Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào nằm tách biệt với các bộ phận còn lại ?

A. Tử cung

B. Âm đạo

C. Âm vật

D. Ống dẫn trứng

Câu 31: Nếu trứng chín, rụng và không được thụ tinh thì khoảng sau bao lâu lớp niêm mạc của tử cung sẽ bị bong ra và bài xuất khỏi cơ thể (hiện tượng kinh nguyệt) ?

A. 14 ngày

B. 28 ngày

C. 10 ngày

D. 20 ngày

Câu 32: Muốn tránh thai, chúng ta có thể áp dụng nguyên tắc nào dưới đây ?

A. Ngăn trứng chín và rụng

B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng

C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 33: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp tránh thai, vừa ngăn ngừa được các bệnh lây lan qua đường tình dục ?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

D. Tính ngày rụng trứng

Câu 34: Bệnh truyền nhiễm nào dưới đây thường rất khó phát hiện ở nữ giới trong giai đoạn sớm ?

A. Hắc lào

B. Giang mai

C. Lậu

D. Thuỷ đậu

Câu 35: Bệnh giang mai có thể lây lan từ người sang người qua nhiều con đường. Trong số đó thì con đường nào đóng vai trò chủ yếu ?

A. Từ nhau thai từ mẹ sang con

B. Qua truyền máu

C. Qua các vết xây xát trên cơ thể

D. Qua quan hệ tình dục

Câu 36: Để giảm nguy cơ lây nhiễm sang con thì phụ nữ nhiễm HIV không nên thực hiện điều nào sau đây ?

A. Trò chuyện cùng con

B. Cho con bú sữa mẹ

C. Ngủ cùng con

D. Thơm má con

Câu 37: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của HIV ?

A. ADN

B. ARN

C. Prôtêin

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 38: Vì sao chúng ta không nên có thai và sinh con khi ở độ tuổi vị thành niên ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tỷ lệ sẩy thai và đẻ non là khá cao do tử cung chưa phát triển hoàn thiện

C. Dễ xuất hiện các biến chứng khi chuyển dạ như sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn

D. Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao

Câu 39: Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?

A. Viêm gan B

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Lậu

D. Giang mai

Câu 40: Nam giới mắc bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chóng mặt, buồn nôn

C. Tiểu buốt

D. Xuất hiện các vết loét nông trên da

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
A D C D A B A D
9 10 11 12 13 14 15 16
B A A A A C D B
17 18 19 20 21 22 23 24
A A B C D A B C
25 26 27 28 29 30 31 32
D A D A A C A D
33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A A B C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Sinh học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 3 - Trắc nghiệm)

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?

A. 190 lít

B. 209 lít

C. 170 lít

D. 150 lít

Câu 7: Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây ?

A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận

B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu

C. Hình thành sỏi thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tuyến nhờn

C. Mạch máu

D. Lông và bao lông

Câu 9: Da không có chức năng nào sau đây ?

A. Cảm giác

B. Điều hoà thân nhiệt

C. Tiêu hoá

D. Bài tiết

Câu 10: Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của

A. lớp mỡ.

B. tầng tế bào sống.

C. tầng sừng.

D. tuyến mồ hôi.

Câu 11: Khi bị bỏng một phần cơ thể do nước sôi, chúng ta cần làm việc gì đầu tiên ?

A. Nhanh chóng ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch

B. Lập tức rửa phần bị bỏng bằng xà phòng diệt khuẩn

C. Nhanh chóng bôi mỡ trăn để làm dịu vết bỏng

D. Lập tức rắc thuốc chống lao để làm khô vết bỏng

Câu 12: Bệnh nào dưới đây là bệnh da liễu ?

A. Lang ben

B. Giang mai

C. Lậu

D. Tả

Câu 13: Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?

A. Tay

B. Tim

C. Dạ dày

D. Đồng tử

Câu 14: Loại tế bào nào dưới đây không có khả năng phân chia ?

A. Tế bào xương

B. Tế bào dạ dày

C. Tế bào thần kinh

D. Tế bào gan

Câu 15: Khi nói về dây thần kinh tuỷ ở người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu

C. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

D. Có 31 đôi

Câu 16: Đồi thị là một bộ phận của

A. tiểu não.

B. não trung gian.

C. não giữa

D. cầu não.

Câu 17: Các dây thần kinh não xuất phát từ

A. các nhân xám của trụ não.

B. các nhân xám của não trung gian.

C. phần vỏ não.

D. phần chất trắng bao quanh não trung gian.

Câu 18: Ở vỏ não, vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người ?

A. Vùng vận động ngôn ngữ

B. Vùng cảm giác

C. Vùng thị giác

D. Vùng vị giác

Câu 19: Trung ương của phân hệ đối giao cảm không nằm ở vị trí nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Các nhân nền của đại não

C. Các nhân xám ở trụ não

D. Đoạn cùng của tuỷ sống

Câu 20: Trong cấu tạo của cầu mắt, so với các thành phần còn lại thì thành phần nào dưới đây nằm ở phía ngoài cùng ?

A. Điểm mù

B. Dịch thuỷ tinh

C. Thuỷ dịch

D. Thể thuỷ tinh

Câu 21: Ở điểm vàng của cầu mắt, thông qua tế bào hai cực thì mỗi tế bào nón liên hệ với bao nhiêu tế bào thần kinh thị giác ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 22: Cơ quan phân tích thính giác gồm có mấy thành phần chính ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 23: Ảnh của vật sẽ nằm ở trước màng lưới trong trường hợp nào sau đây ?

A. Nhìn quá xa vật

B. Cầu mắt dài

C. Cầu mắt ngắn

D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá

Câu 24: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu trong ốc tai ?

A. Nội dịch

B. Màng bên

C. Màng cơ sở

D. Màng tiền đình

Câu 25: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Phản xạ tiết nước miếng khi nhìn thấy quả me

B. Phản xạ bắt đĩa của một chú chó khi được chủ ném cho

C. Phản xạ bỏ chạy khi bị rượt đuổi

D. Phản xạ rụt tay khi chạm phải vật nóng

Câu 26: Loại đồ uống nào dưới đây tốt cho giấc ngủ của mỗi chúng ta ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Trà atisô

C. Trà tâm sen

D. Trà hoa hoè

Câu 27: Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ?

A. Tuyến sữa

B. Tuyến ruột

C. Tuyến mật

D. Tuyến tuỵ

Câu 28: Khi nói về hệ nội tiết ở người, khẳng định nào sau đây là không chính xác ?

A. Chỉ có tuyến sinh dục mới tiết ra hoocmôn điều hoà sinh dục

B. Tuyến yên là tuyến nội tiết đóng vai trò quan trọng nhất

C. Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất

D. Tuyến tuỵ là tuyến pha

Câu 29: Dấu hiệu nào dưới đây chỉ xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vỡ tiếng, giọng ồm

C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu

D. Mọc râu

Câu 30: Hoocmôn cooctizôn có vai trò gì ?

A. Tham gia điều hoà hoạt động của cơ quan sinh dục nam

B. Tham gia vào quá trình điều hoà trao đổi muối natri, canxi

C. Tham gia vào sự chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ, góp phần làm tăng đường huyết

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 31: Một người phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày. Nếu ngày kinh đầu tiên là 1/3 thì để không có thai ngoài ý muốn, quan hệ tình dục ở thời điểm nào sau đây là an toàn nhất ?

A. Ngày 21/3

B. Ngày 15/3

C. Ngày 12/3

D. Ngày 6/3

Câu 32: Cơ quan nào dưới đây là đường dẫn chung của hệ sinh dục và hệ bài tiết ở nam giới ?

A. Ống đái

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Ống dẫn tinh

D. Ống góp

Câu 33: Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống từ

A. 3 – 4 ngày.

B. 1 – 2 ngày.

C. 4 – 5 ngày.

D. 5 – 7 ngày.

Câu 34: Tuyến hành ở nam giới không có vai trò nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái

C. Tiết dịch hoà với tinh trùng tạo thành tinh dịch

D. Tiết dịch để làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục

Câu 35: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, tế bào trứng chỉ có khả năng thụ tinh trong vòng … nếu gặp được tinh trùng.

A. 48 giờ

B. 72 giờ

C. 12 giờ

D. 24 giờ

Câu 36: Trong 3 tháng đầu khi mang thai, lớp niêm mạc tử cung được duy trì là nhờ hoocmôn prôgestêrôn tiết ra từ

A. cuống rốn.

B. thể vàng.

C. nhau thai.

D. ống dẫn trứng.

Câu 37: Dựa vào nguyên tắc tránh thai, em hãy cho biết biện pháp nào dưới đây không cùng nhóm với những biện pháp còn lại ?

A. Đặt vòng tránh thai

B. Uống thuốc tránh thai

C. Cấy que tránh thai

D. Dán miếng tránh thai

Câu 38: Để phòng ngừa lây nhiễm HIV, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Quan hệ tình dục an toàn

C. Không dùng chung kim tiêm với người khác

D. Chỉ truyền và nhận máu khi đáp ứng đủ các điều kiện an toàn

Câu 39: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh di truyền ?

A. Máu khó đông

B. HIV/AIDS

C. Bạch tạng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 40: Nếu không điều trị kịp thời, bệnh nào dưới đây thường dẫn đến vô sinh ?

A. Thương hàn

B. HIV/AIDS

C. Lậu

D. Giang mai

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
C A C A D C C A
9 10 11 12 13 14 15 16
C B A A A C D B
17 18 19 20 21 22 23 24
A A B C D A B C
25 26 27 28 29 30 31 32
D A D A A C A A
33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A A B C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Sinh học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 4 - Trắc nghiệm)

Câu 1: Trong hạt nảy mầm có chứa nhiều vitamin nào dưới đây ?

A. Vitamin B1

B. Vitamin A

C. Vitamin E

D. Vitamin C

Câu 2: Loại muối khoáng nào dưới đây có nhiều trong tro thực vật ?

A. Kali

B. Mangan

C. Iốt

D. Kẽm

Câu 3: Loại muối khoáng nào dưới đây đặc biệt cần cho sự tạo máu ?

A. Crôm

B. Kẽm

C. Sắt

D. Brôm

Câu 4: Thực phẩm nào dưới đây giàu chất đường bột ?

A. Ngô

B. Dưa chuột

C. Cải củ

D. Trứng gà

Câu 5: Cơ quan nào dưới đây không có vai trò trực tiếp trong hoạt động bài tiết của cơ thể ?

A. Thận

B. Da

C. Phổi

D. Tim

Câu 6: Ở người, quá trình bài xuất chất thải nào dưới đây không diễn ra theo ý muốn của con người ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nước tiểu

C. Mồ hôi

D. Phân

Câu 7: Tế bào ống thận có thể bị tổn thương do tác động của nhân tố nào sau đây ?

A. Asenic

B. Vi khuẩn

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Thuỷ ngân

Câu 8: Loại prôtêin nào dưới đây là thành phần chủ yếu trong cấu tạo lớp bì của da ?

A. Collagen

B. Keratin

C. Cazein

D. Fibrinôgen

Câu 9: Ở người, lông không phân bố ở vị trí nào dưới đây ?

A. Đùi

B. Mu bàn tay

C. Lòng bàn chân

D. Má

Câu 10: Loại da nào dưới đây được sử dụng trong điều trị bỏng ở người ?

A. Da đà điểu

B. Da lợn

C. Da chó

D. Da gà

Câu 11: Khi nói về hệ thần kinh, điều nào sau đây là đúng ?

A. Có chức năng điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

B. Được cấu tạo gồm 3 bộ phận : não, tuỷ sống và dây thần kinh

C. Hệ thần kinh vận động được phân chia thành 2 phân hệ, đó là : phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 12: Ở não người, trong các cấu trúc dưới đây, cấu trúc nào nằm trên cùng ?

A. Vùng đồi thị

B. Củ não sinh tư

C. Cuống não

D. Cầu não

Câu 13: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … có chức năng điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.

A. Tiểu não

B. Não trung gian

C. Đại não

D. Trụ não

Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây có ở trụ não ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Có chức năng điều khiển các cử động phức tạp của cơ thể

C. Là nơi xuất phát của 12 đôi dây thần kinh não

D. Được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng

Câu 15: Vỏ não người có bề dày khoảng

A. 5 – 8 mm.

B. 1 – 2 mm.

C. 3 – 5 mm.

D. 2 – 3 mm.

Câu 16: Hệ thần kinh sinh dưỡng được phân chia thành mấy phân hệ ?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17: Các tế bào thụ cảm thị giác không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tế bào hạch

B. Tế bào que

C. Tế bào nón

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 18: Tai giữa gồm có 3 loại xương, xương nào dưới đây không nằm trong số đó ?

A. Xương chày

B. Xương búa

C. Xương đe

D. Xương bàn đạp

Câu 19: Bộ phận nào dưới đây có vai trò thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ?

A. Hệ thống xương ở khoang tai giữa

B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên

C. Ốc tai

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 20: Sự hình thành một phản xạ có điều kiện cần phải có

A. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động sau một kích thích không điều kiện.

B. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động đồng thời với một kích thích không điều kiện.

C. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động trước một kích thích không điều kiện.

D. sự kết hợp đồng thời của nhiều kích thích không điều kiện.

Câu 21: Tuyến nào dưới đây không có hệ thống ống dẫn chất tiết ?

A. Tuyến mồ hôi

B. Tuyến nước bọt

C. Tuyến ruột

D. Tuyến giáp

Câu 22: Hoocmôn không có tính chất nào sau đây ?

A. Đặc trưng cho loài

B. Đặc hiệu

C. Hoạt tính sinh học cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 23: Hoocmôn nào dưới đây khi tác động lên tinh hoàn sẽ kích thích tế bào kẽ tiết testôstêrôn ?

A. ACTH

B. LH

C. FSH

D. TSH

Câu 24: Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở phần đầu ?

A. Tuyến tuỵ

B. Tuyến cận giáp

C. Tuyến tùng

D. Tuyến trên thận

Câu 25: Khẩu phần ăn thiếu iốt sẽ dẫn đến bệnh lý nào dưới đây ?

A. Còi xương

B. Lang ben

C. Quáng gà

D. Bướu cổ

Câu 26: Lớp giữa của vỏ tuyến trên thận còn có tên gọi khác là gì ?

A. Lớp sợi

B. Lớp cầu

C. Lớp lưới

D. Lớp bì

Câu 27: Loại hoocmôn nào dưới đây có tác dụng chống đái tháo nhạt cho cơ thể ?

A. TSH

B. OT

C. ACTH

D. ADH

Câu 28: Tuyến nội tiết nào dưới đây tiết ra hai loại hoocmôn có tác dụng sinh lý đối nghịch nhau ?

A. Tuyến tuỵ

B. Tuyến giáp

C. Tuyến trên thận

D. Tuyến yên

Câu 29: Có mấy loại hoocmôn tuyến yên tham gia vào hoạt động điều hoà sinh dục ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 30: Ở tuổi dậy thì của nam, dấu hiệu nào dưới đây là minh chứng rõ ràng nhất cho khả năng sinh sản ?

A. Sụn giáp phát triển, lộ hầu

B. Mọc ria mép

C. Xuất tinh lần đầu

D. Vỡ giọng, tiếng ồm

Câu 31: Trong cơ quan sinh dục nam, nằm liền phía trên mỗi tinh hoàn là

A. mào tinh.

B. tuyến tiền liệt.

C. tuyến hành.

D. túi tinh.

Câu 32: Mỗi nam giới có bao nhiêu tuyến Côpơ ?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 33: Ở nam giới trưởng thành, mỗi lần phóng tinh có tới

A. 200 – 300 triệu tinh trùng.

B. 100 – 200 triệu tinh trùng.

C. 400 – 500 triệu tinh trùng.

D. 500 – 800 triệu tinh trùng.

Câu 34: Hai loại tinh trùng khác nhau ở phương diện nào sau đây ?

A. Khối lượng

B. Khả năng sống

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Kích thước

Câu 35: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cơ quan sinh dục nữ, … là nơi trứng đã thụ tinh phát triển thành thai và nuôi dưỡng thai.

A. âm đạo

B. ống dẫn trứng

C. buồng trứng

D. tử cung

Câu 36: Bệnh lậu gây ra bởi một loại vi khuẩn hình hạt cà phê thường xếp thành từng cặp nên gọi là

A. phẩy khuẩn.

B. song cầu khuẩn.

C. liên cầu khuẩn.

D. xoắn khuẩn.

Câu 37: Biện pháp tránh thai nào dưới đây được thực hiện trên nguyên tắc ngăn trứng chín và rụng ?

A. Uống thuốc tránh thai

B. Sử dụng bao cao su

C. Đặt vòng tránh thai

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 38: Vi khuẩn gây bệnh giang mai phát triển thuận lợi trong điều kiện nào sau đây ?

A. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao

B. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp

C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp

D. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao

Câu 39: Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV tấn công vào loại tế bào nào ?

A. Bạch cầu mônô

B. Tế bào limphô T

C. Tế bào limphô B

D. Bạch cầu trung tính

Câu 40: Ca nhiễm HIV được phát hiện lần đầu tiên ở Việt Nam vào năm nào ?

A. 1995

B. 1981

C. 1990

D. 1988

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
C A C A D C C A
9 10 11 12 13 14 15 16
C B A A A C D B
17 18 19 20 21 22 23 24
A A B C D A B C
25 26 27 28 29 30 31 32
D A D A A C A A
33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A A B C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Sinh học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1 - Trắc nghiệm + Tự luận)

A. Phần trắc nghiệm

(3 điểm)

Câu 1: Vitamin E có vai trò nào sau đây ?

A. Tham gia vào hoạt động truyền xung thần kinh

B. Cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể

C. Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho

D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều enzim

Câu 2: Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ?

A. Mỡ gà

B. Cà chua

C. Khoai tây

D. Trứng vịt

Câu 3: Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?

A. Nước

B. Ion khoáng

C. Chất dinh dưỡng

D. Hồng cầu

Câu 4: Phần não nào là trung ương điều khiển các phản xạ có điều kiện ?

A. Đại não

B. Tiểu não

C. Trụ não

D. Não trung gian

Câu 5: Đoạn cùng của tuỷ sống là một trong những trung ương của

A. phân hệ giao cảm.

B. phân hệ đối giao cảm.

C. phản xạ có điều kiện.

D. hệ thần kinh vận động.

Câu 6: Để nhìn rõ vật thì khi vật càng gần mắt, thể thuỷ tinh sẽ càng

A. mờ đi

B. co lại.

C. phồng lên.

D. dẹp đi.

Câu 7: Ở tai giữa, loại xương nào dưới đây chỉ gắn với các xương liền cạnh mà không gắn với màng ?

A. Xương đe

B. Xương búa

C. Xương bàn đạp

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Xếp hàng khi đi mua đồ

B. Giật mình khi nghe thấy tiếng nổ lớn

C. Tiết nước miếng khi nhìn thấy quả chanh

D. Bỏ chạy khi có báo động

Câu 9: Hoocmôn nào dưới đây chi phối hoạt động của tuyến trên thận ?

A. PRL

B. ACTH

C. ADH

D. MSH

Câu 10: Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng

A. 0,15 – 0,25 mm.

B. 0,1 – 0,2 mm.

C. 0,35 – 0,45 mm.

D. 0,06 – 0,15 mm.

B. Phần tự luận

(7 điểm)

Câu :

1: Trình bày cấu tạo của tuyến trên thận và vai trò của các hoocmôn do tuyến nội tiết này tiết ra. (6 điểm)

Câu :

2: Vì sao nữ giới ở độ tuổi vị thành niên không nên mang thai và sinh con ? (1 điểm)

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm

1 2 3 4 5
B D D A A
6 7 8 9 10
C A B B A

B. Phần tự luận

Câu 1

Cấu tạo của tuyến trên thận :

- Tồn tại thành cặp, trông giống như chiếc mũ bám ở đầu trên của mỗi quả thận (1 điểm)

- Gồm có 2 thành phần chính :

+ Phần vỏ được chia làm ba lớp : lớp cầu, lớp sợi và lớp lưới. Cả ba lớp đều có khả năng tiết hoocmôn (1 điểm)

+ Phần tuỷ có cùng nguồn gốc với thần kinh giao cảm, cũng có khả năng tiết hoocmôn (1 điểm)

Vai trò của các hoocmôn tuyến trên thận :

- Hoocmôn do lớp cầu tiết ra có vai trò điều hoà các muối natri, kali trong máu, góp phần ổn định huyết áp (0,5 điểm)

- Hoocmôn do lớp sợi tiết ra có vai trò điều hoà đường huyết thông qua việc tạo glucôzơ từ prôtêin và lipit (0,5 điểm)

- Hoocmôn do lớp lưới tiết ra có vai trò điều hoà sinh dục nam, gây những biến đổi đặc tính sinh dục ở nam (0,5 điểm)

- Cặp hoocmôn ađrênalin và norađrênalin do phần tuỷ tiết ra có vai trò làm tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản và góp phần cùng glucagôn điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết (1,5 điểm)

Câu 2: Nữ giới ở độ tuổi vị thành niên không nên mang thai và sinh con vì một số lý do sau :

- Cơ quan sinh dục còn chưa phát triển hoàn thiện nên trong quá trình mang thai và sinh nở có thể phát sinh nhiều biến chứng nguy hiểm : vỡ tử cung, sót nhau, băng huyết, nhiễm khuẩn (0,3 điểm)

- Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục chưa hoàn thiện nên khả năng nuôi dưỡng thai kém và con sinh ra thường bị nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao (0,3 điểm)

- Vị thành niên là lứa tuổi đang học cấp 2, cấp 3 hoặc những năm đầu đại học - thời điểm chưa có ngành nghề, công việc ổn định, chưa tự chủ về tài chính, chưa đủ hiểu biết về kĩ năng làm mẹ và còn bao hoài bão ở phía trước nên việc mang thai và sinh con trong giai đoạn này sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến tương lai, sự nghiệp của người mẹ sau này (0,4 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Sinh học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 2 - Trắc nghiệm + Tự luận)

A. Phần trắc nghiệm

(3 điểm)

Câu 1: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, sự thụ tinh thường xảy ra trong ống dẫn trứng, ở … phía ngoài.

A. 3/4

B. 1/3

C. 2/3

D. 1/5

Câu 2: Hoocmôn nào dưới đây không phải do tuyến trên thận tiết ra ?

A. Norađrênalin

B. Ađrênalin

C. Cooctizôn

D. Glucagôn

Câu 3: Insulin do tuyến tuỵ tiết ra chỉ có tác dụng làm hạ đường huyết. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Không đặc trưng cho loài

C. Hoạt tính sinh học cao

D. Tính đặc hiệu

Câu 4: Sóng âm được truyền từ ngoài vào trong theo chiều nào sau đây ?

A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục - ốc tai

B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục - ống bán khuyên - ốc tai

C. Ống tai – màng cửa bầu dục - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ốc tai

D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục - ốc tai

Câu 5: Thể thuỷ tinh bị lão hoá sẽ dẫn đến

A. tật viễn thị.

B. tật cận thị.

C. tật loạn thị.

D. tật quáng gà.

Câu 6: Ở cầu mắt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của

A. tế bào hạch.

B. tế bào que.

C. tế bào nón.

D. tế bào hai cực.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở phân hệ giao cảm ?

A. Có chuỗi hạch nằm gần cột sống

B. Trung ương nằm ở trụ não

C. Nơron trước hạch có sợi trục dài

D. Nơron sau hạch có bao miêlin

Câu 8: Khi nói về vỏ não người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Có diện tích bề mặt khoảng 1500 – 1800 cm2

B. Dày khoảng 2 – 3 mm

C. Gồm có 5 lớp

D. Chủ yếu là tế bào hình que

Câu 9: Thành phần nào dưới đây là sản phẩm của da ?

A. Tóc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Lông

D. Móng

Câu 10: Trong các loại quả dưới đây, loại quả nào chứa nhiều vitamin C nhất ?

A. Ổi

B. Cam

C. Đu đủ

D. Khế

B. Phần tự luận

(7 điểm)

Câu 1: Hãy so sánh cấu tạo và chức năng của trụ não, não trung gian và tiểu não. (6 điểm)

Câu 2: Bệnh tiểu đường phát sinh như thế nào ? Có mấy cơ chế chính làm phát sinnh bệnh tiểu đường ở người ? Hãy làm rõ từng cơ chế. (1 điểm)

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm

1 2 3 4 5
B D D A A
6 7 8 9 10
C A B B A

B. Phần tự luận

Câu 1

Bảng so sánh cấu tạo và chức năng của trụ não, não trung gian và tiểu não :

Nội dung so sánh Trụ não Não trung gian Tiểu não
Cấu tạo - Cấu tạo gồm hành não, cầu não và não giữa

- Cả ba cấu trúc thành phần đều có chất trắng bao ngoài, chất xám bên trong tập hợp thành các nhân xám

- Cấu tạo gồm đồi thị và vùng dưới đồi

- Đồi thị được cấu tạo hoàn toàn từ chất xám còn vùng dưới đồi có chất trắng bao ngoài, chất xám bên trong tập hợp thành các nhân xám

- Không phân vùng, là một khối thống nhất có dạng cành cây

- Chất xám bao ngoài tạo thành vỏ xám, chất trắng là các đường dẫn truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh

Chức năng - Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng : tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp… - Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt - Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể

(Trả lời đúng mỗi ý so sánh được 2 điểm)

Câu 2: Bệnh tiểu đường xảy ra khi nồng độ glucôzơ trong máu luôn vượt mức bình thường, quá ngưỡng thận nên bị lọc thải ra ngoài theo đường nước tiểu (0,5 điểm)

Có 2 cơ chế chính làm phát sinh bệnh tiểu đường ở người :

- Cơ chế 1 : Các tế bào của vùng đảo tuỵ tiết không đủ lượng insulin cần thiết đã làm hạn chế quá trình chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, khiến cho đường huyết tăng cao (0,25 điểm)

- Cơ chế 2 : Insulin vẫn tiết ra bình thường nhưng không được các tế bào tiếp nhận hoặc insulin bị mất hoạt tính và hiện tượng này cũng làm hạn chế quá trình chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, khiến cho đường huyết tăng cao (0,25 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Sinh học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 3 - Trắc nghiệm + Tự luận)

A. Phần trắc nghiệm

(3 điểm)

Câu 1: Trong cấu tạo da người, các hạt sắc tố phân bố ở

A. tầng tế bào sống.

B. tầng sừng.

C. các tuyến nhờn.

D. các thụ quan.

Câu 2: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Cầu thận

B. Nang cầu thận

C. Bể thận

D. Ống thận

Câu 3: Thành phần nào dưới đây có ở nước tiểu đầu ?

A. Bạch cầu

B. Hồng cầu

C. Ion khoáng

D. Các phân tử prôtêin có kích thước cực lớn

Câu 4: Ở tế bào thần kinh, bao miêlin là một cấu trúc nằm

A. ở thân xám.

B. trên sợi trục.

C. trong cúc xináp.

D. ở tận cùng sợi nhánh.

Câu 5: 12 đôi dây thần kinh não ở người đều xuất phát từ

A. hành não.

B. tiểu não.

C. não trung gian.

D. trụ não.

Câu 6: Ở vỏ não, sự gia tăng diện tích có được chủ yếu là nhờ

A. sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não.

B. sự tăng thể tích của vùng đại não.

C. sự liên kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận.

D. sự thoái hoá của các phần não nằm dưới.

Câu 7: Loại tế bào nào dưới đây không nằm trong cấu tạo của màng lưới ?

A. Tế bào nón

B. Tế bào sắc tố

C. Tế bào hai cực

D. Tế bào liên lạc ngang

Câu 8: Khi nói về điều kiện cần để một phản xạ có điều kiện xảy ra, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Kích thích có điều kiện tác động sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn

B. Kích thích có điều kiện tác động đồng thời với kích thích không điều kiện

C. Kích thích có điều kiện tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn

D. Phải có sự tác động đồng thời của nhiều kích thích có điều kiện

Câu 9: Tuyến nội tiết nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà đường huyết ?

A. Tuyến cận giáp

B. Tuyến tuỵ

C. Tuyến trên thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 10:

Ở nữ giới, hoocmôn prôgestêrôn có thể được tiết ra từ mấy bộ phận ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. Phần tự luận

(7 điểm)

Câu 1: Trình bày cấu tạo, chức năng của tuyến yên và vai trò của các hoocmôn do tuyến nội tiết này tiết ra hoặc dự trữ. (6 điểm)

Câu 2: Vì sao phụ nữ mang thai lại không có hiện tượng trứng chín và rụng ? (1 điểm)

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm

1 2 3 4 5
A C C B D
6 7 8 9 10
A B C A B

B. Phần tự luận

Câu 1: Cấu tạo, chức năng của tuyến yên và vai trò của các hoocmôn do tuyến nội tiết này tiết ra hoặc dự trữ :

Cấu tạo :

- Tuyến yên là một tuyến nhỏ bằng hạt đậu nằm ở nền sọ và có mối liên quan mật thiết với vùng dưới đồi (0,5 điểm)

- Tuyến yên gồm có 3 thuỳ : thuỳ trước, thuỳ giữa và thuỳ sau. Trong đó, thuỳ trước là nơi tiết ra nhiều loại hoocmôn nhất (6 loại) ; thuỳ giữa chỉ phát triển ở trẻ nhỏ, có vai trò đối với sự phân bố sắc tố da ; thuỳ sau là nơi chứa hoocmôn do vùng dưới đồi tiết ra (0,5 điểm)

Chức năng : Tiết ra các hoocmôn chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác trong cơ thể (1 điểm)

Vai trò của các hoocmôn do tuyến yên tiết ra hoặc dự trữ :

- FSH : kích thích phát triển bao noãn và tiết hoocmôn ơstrôgen ở nữ giới ; kích thích sự sinh tinh ở nam giới (0,5 điểm)

- LH (ICSH ở nam) : kích thích rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng ở nữ ; kích thích quá trình tiết hoocmôn testôstêrôn ở nam ((0,5 điểm)

- TSH : kích thích sự tiết hoocmôn tirôxin của tuyến giáp (0,5 điểm)

- ACTH : Kích thích tiết các hoocmôn điều hoà sinh dục, trao đổi chất đường, chất khoáng của tuyến trên thận (0,5 điểm)

- PRL : Kích thích tuyến sữa tạo sữa (0,5 điểm)

- GH : Kích thích sự tăng trưởng của cơ thể bằng việc tác động đến hệ cơ xương thông qua gan (0,5 điểm)

- ADH : Giúp giữ nước cho thận (0,5 điểm)

- OT : Kích thích tuyến sữa tiết sữa và tăng sự co bóp của tử cung lúc đẻ (0,5 điểm)

Câu 2: Trong mỗi chu kì của người phụ nữ, cùng với sự phát triển của trứng thì các tế bào nang trứng tiết ngày càng nhiều hoocmôn ơstrôgen. Hoocmôn này có tác dụng làm các tế bào niêm mạc thành tử cung phát triển ngày càng dày, xốp và xung huyết để chuẩn bị đón trứng được thụ tinh xuống làm tổ. Khi trứng rụng, bào nang trứng phát triển thành thể vàng, bộ phận này tiết ra hoocmôn prôgestêrôn vừa có tác dụng duy trì thể vàng, vừa tác động ngược lên tuyến yên, kìm hãm quá trình tiết FSH và LH của cơ quan này đồng thời ức chế quá trình chín và rụng của trứng.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Sinh học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 4 - Trắc nghiệm + Tự luận)

A. Phần trắc nghiệm

(3 điểm)

Câu 1: Khi nói về tật cận thị, điều nào sau đây là đúng ?

A. Có thể phát sinh do cầu mắt dài

B. Khi không có thiết bị hỗ trợ thì ảnh của vật thường nằm phía sau màng lưới

C. Có khả năng lây lan trong cộng đồng

D. Có thể khắc phục bằng cách đeo kính hội tụ

Câu 2: Ở vỏ não người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thuỳ thái dương ?

A. Vùng thị giác

B. Vùng cảm giác

C. Vùng thính giác

D. Vùng vận động

Câu 3: Ở người, bộ phận nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoà thân nhiệt ?

A. Củ não sinh tư

B. Cuống não

C. Vùng dưới đồi

D. Đồi thị

Câu 4: Loại ion khoáng nào dưới đây tham gia vào quá trình dẫn truyền xung thần kinh ?

A. Ca

B. Tất cả các phương án còn lại

C. K

D. Na

Câu 5: Loại trái cây nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ?

A. Dưa chuột

B. Hồng xiêm

C. Ổi

D. Đu đủ

Câu 6: Tai trong không bao gồm bộ phận nào dưới đây ?

A. Xương bàn đạp

B. Ốc tai

C. Ống bán khuyên

D. Bộ phận tiền đình

Câu 7: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?

A. Rụt tay lại khi bị kim châm

B. Vã mồ hôi khi đi qua khu nghĩa địa

C. Nổi gai ốc khi có gió lùa

D. Môi tím tái khi trời giá rét

Câu 8: Hoạt động của tuyến nội tiết nào dưới đây chịu sự chi phối của tuyến yên ?

A. Tuyến sinh dục

B. Tuyến giáp

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Tuyến trên thận

Câu 9: Trong cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất tinh trùng ?

A. Tinh hoàn

B. Tuyến tiền liệt

C. Mào tinh

D. Túi tinh

Câu 10: Biện pháp tránh thai nào dưới đây được thực hiện dựa trên nguyên tắc ngăn trứng chín và rụng ?

A. Tính ngày rụng trứng

B. Tiêm thuốc tránh thai

C. Đặt vòng tránh thai

D. Sử dụng bao cao su

B. Phần tự luận

(7 điểm)

Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh phó giao cảm ở người. (6 điểm)

Câu 2: Vì sao HIV lại có tốc độ lây lan khủng khiếp ? (1 điểm)

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm

1 2 3 4 5
A C C B D
6 7 8 9 10
A B C A B

B. Phần tự luận

Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh phó giao cảm ở người :

Giống nhau :

- Đều tham gia điều khiển các hoạt động không ý thức của con người (1 điểm)

- Đều được cấu tạo gồm hai thành phần : trung ương và ngoại biên (0,5 điểm)

- Sợi trục của nơron trước hạch đều có bao miêlin còn sợi trục của nơron sau hạch đều không có bao miêlin (0,5 điểm)

Khác nhau :

Nội dung so sánh Phân hệ giao cảm Phân hệ đối giao cảm
Trung ương - Là các nhân xám ở sừng bên tuỷ sống (từ đốt tuỷ ngực I đến đốt tuỷ thắt lưng III) - Là các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng của tuỷ sống
Ngoại biên gồm :

- Hạch thần kinh

- Nơron trước hạch

- Nơron sau hạch

- Nằm sát cột sống, xa cơ quan phụ trách

- Sợi trục ngắn

- Sợi trục dài

- Nằm gần cơ quan phụ trách

- Sợi trục dài

- Sợi trục ngắn

(có 4 ý so sánh, trả lời đúng 1 ý được 1 điểm)

Câu 2: Ở những người bị nhiễm HIV, giai đoạn không triệu chứng kéo dài trong 2 – 10 năm. Trong giai đoạn này, người bệnh hoàn toàn khoẻ mạnh và không có triệu chứng gì rõ rệt và do đó, bản thân họ cũng có thể không biết mình bị nhiễm HIV đồng thời những người xung quanh cũng không hề nhận ra. Chính vì nguyên nhân này mà cả người nhiễm HIV và những người bình thường đều không áp dụng các biện pháp phòng tránh cần thiết khi tiếp xúc, kết quả là HIV âm thầm lây nhiễm từ người này sang người khác với tốc độ nhanh chóng qua quan hệ tình dục không an toàn, dùng chung kim tiêm, từ mẹ sang con... và trở thành căn bệnh thế kỷ, đe doạ toàn nhân loại (1 điểm)

Tham khảo các Đề thi Sinh học lớp 8 năm học 2024 - 2025 chọn lọc, có đáp án hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học