Bộ 3 đề thi Sinh học lớp 8 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 3 đề thi Sinh học lớp 8 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Sinh học lớp 8 của các trường THCS. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Sinh học lớp 8.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 1 Sinh 8 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Nguyên nhân nào dẫn tới sự khác nhau giữa bộ xương người và bộ xương thú?
A. Đứng thẳng và lao động C. Có tư duy trừu tượng
B. Ăn thịt, ăn chín D. Sống thành xã hội
2. Trong quá trình đông máu, loại ion nào sau đây có tác dụng biến đổi prôtein hòa tan thành các tơ máu ?
A. K+ B. Ba2+ C. Ca2+ D. Mg2+
Câu 2. Hãy chọn các từ hay cụm từ sau để điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3... trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí.
a. Cơ thực quản
b. Tinh bột
c. Dễ nuốt
d. Amilaza
e. Lưỡi
f. Răng
g. Cơ môi
h. Tuyến nước bọt
i. Má
k. Viên thức ăn
Nhờ hoạt động phối hợp của …(1)… lưỡi, các …(2)… và …(3)… cùng các …(4)… làm cho thức ăn đưa vào khoang miệng trở thành …(5)…, nhuyễn, thấm đẫm nước bọt và …(6)… trong đó một phần …(7)… được enzim …(8)… biến thành đường mantôzơ. Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu của …(9)… và được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của các …(10)…
Câu 3. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ơ côt B phù hợp với các thông tin ở cột A rồi ghi vào cột trả lời:
Hoạt động (A) |
Biểu hiện (B) |
Trả lời |
1. Đồng hoá 2. Dị hoá |
a - Là quá trình phân giải các chất hữu cơ được tích lũy trong cơ thể thành các chất đơn giản, b - Là quá trình tổng hợp nên những chất đặc trưng của tế bào. c - Tích luỹ năng lượng trong các liên kết hoá học. d - Bẻ gãy các liên kết hoá học để giải phóng năng lượng, cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào (sinh công, tổng hợp chất mới và sinh nhiệt) |
1………….. 2…………… |
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. Sự thực bào là gì? Do những loại bạch cầu nào thực hiện ? Nêu sự khác nhau về hoạt động bảo vệ cơ thể của tế bào lim phô B và tế bào lim phô T?
Câu 2. Sự tiêu hoá hoá học ở ruột non diễn ra như thế nào ?
Câu 3. Các thành phần cấu tạo chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó là gì ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì?
A. Co, dãn. C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Nâng đỡ, liên hệ. D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
2. Có 3 loại xương đó là:
A. Xương sọ, xương chi và xương sườn.
B. Xương đầu, xương thân và xương chi.
C. Xương dài, xương ngắn và xương sọ.
D. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt
3. Máu gồm:
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huvết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiêu cầu
4. Đường dẫn khí có chức năng gì ?
A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
C. Làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.
D. Bảo vệ hệ hô hấp.
Câu 2. Hãy hếia chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A rồi ghi vào phần trả lời :
Các cơ quan (A) |
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B) |
Trả lời |
1. Mũi |
a. Có 6 tuyến amiđan và một tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô. |
1 + |
2. Họng |
b. Có lớp mao mạch dày đặc, có lớp niêm mạc tiết chất nhày |
2 + |
3. Thanh quản |
c. Cấu tạo bời 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục. |
3 + |
4. Khí quản |
d. Có nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đường hô hấp. |
4 + |
5. Phế quản |
e. Có nhiều lông mũi. |
5 + |
6. Phổi |
h. Cấu tạo các vòng sụn ở phế quán, nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ. |
6 + |
i. Được cấu tạo bởi các phế nang tập hợp từng cụm và được bao bói mạng mao mạch dày đặc có từ 700 đến 800 triệu phế nang. |
7 + |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Nêu đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn. Nêu các biện pháp rèn luyện và bao vệ hệ tim mạch?
Câu 2. Thở sâu có lợi gì? Làm thế nào để có một hệ hô hấp khỏe mạnh?
Câu 3. Cấu tạo của dạ dày như thế nào? Ý nghĩa của HCl tiết ra trong dạ dày?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp rồi ghi vào phần trả lời :
Côt A (Cơ quan hô hấp) |
Cột B (Chức năng) |
1. Khoang mũi |
a. Chống bụi, vi khuẩn và vật lạ, giúp không khí dễ đi qua |
2. Khí quản và phế quản |
b. Làm tăng bề mặt trao đổi khí của phổi, đảm bảo cho sự trao đổi khí giữa máu với không khí trong phế nang dỗ dàng. |
3.Thanh quản |
c. Ngăn bụi và diệt khuẩn, sưởi ấm và làm ấm không khí |
4. Phổi |
d. Nhận không khí từ khoang mùi, hầu chuyển vào khí quản. Ngăn thức ăn không cho lọt vào khí quản trong lúc nuốt thức ăn |
Trả lời: 1…..; 2……; 3…….; 4………
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng:
1. Vai trò của emim amilaza ?
A. Là tuyến tiêu hoá nằm ở khoang miệng
B. Tiêu hoá hoàn toàn tinh bột thành đường mantôzơ
C. Biến đổi tinh bột thành đường mantôzơ
D. Cả A, B và C đúng
2. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:
A. Khoang miệng B. Ruột non C. Dạ dày D. Ruột già
3. Câu nào sau đây sai?
A. Xương to ra về bề ngang nhờ sụn tăng trưởng phân chia
B. Tính chất của cơ đó là co và duỗi
C. Có 3 loại khớp là khớp bán động, khớp động và khớp bất động
D. Xương dài hình ống, giữa chứa tuỷ đỏ ở trẻ em, tuỷ vàng ở ngứời lớn.
4. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch
B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim
C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim
D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
5. Câu nào dưới đây được coi chức năng của hệ tiêu hóa của người?
A. Xử lí cơ học thức ăn
B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được
C. Loại bỏ thức ăn không đặc trưng cho loài
D. Cả A, B và C
6. Enzyme amliase chỉ hoạt động hiệu quả trong môi trường có:
A. Nhiệt độ 37°C và pH là 2 - 3
B. Nhiệt độ 37°C và pH là 7.2
C. Nhiệt độ 37°C và pH là 3,7
D. Cả A, B và C đều sai
7. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, co quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
8. Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt, vì :
A. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kỹ.
B. Cơm cháy đã biến thành đường mantôzơ.
C. Nhờ sự hoạt động của amilaza.
D. Thức ăn được nghiền nhỏ.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. Nhũng đặc điểm nào của ruột non giúp nó thực hiện tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng? Vì sao ăn uống đúng cách lại giúp cho sự tiêu hóa đạt hiệu quả?
Câu 2. Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim?
Câu 3. Trình bày vai trò của gan.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Các bác sĩ thường dùng ống nghe, nghe tiếng động của tim để chân đoán bệnh. Tiếng tim do đâu sinh ra?
A. Do sự co cơ tâm thất và đóng các van nhĩ thất
B. Do sự đóng các van tổ chim ở động mạch chủ và động mạch phổi gây ra
C. Do sự va chạm các mỏm tim vào lồng ngực
D. Câu A, B đúng.
Câu 2. Trong các yếu tố sau, yểu tố nào đóng vai trò chủ yếu làm cho công lớn nhất ?
A. Tiết diện cơ to
B. Nhịp co thích hợp.
C. Khối lnọng của vật tác động phải thích hợp
D. Tinh thần phấn khởi
Câu 3. Bào quan có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng là:
A. Ti thể C. Lưới nội chất
B. Ribôxôm D. Bộ máy gôngi
Câu 4. Gặp người bị tai nạn gãy xương cẩn phải làm gì?
A. Đặt nạn nhân nằm yên
B. Tiến hành sơ cứu
C. Nắn lại ngay chỗ xương gãy
D. Cả A và B.
Câu 5. Hoạt động của van trong pha thất co là:
A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng.
B. Cả hai van cùng mở
C. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở
D. Cả hai van cùng đóng.
Câu 6. Đặc điểm câu tạo chủ yếu của dạ dày là:
A. Có lớp cơ rất dày và khỏe.
B. Có 2 lớp cơ: cơ vòng và cơ dọc.
C. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị.
D. Cả A và C
Câu 7. Enzyme pepsin chi hoạt động hiệu quả trong môi trường có:
A. Axit HCl và nhiệt độ bình thường của cơ thể
B. Axit HCl loãng và nhiệt độ bình thường của cơ thể
C. Axit HC1 đặc và nhiệt độ bình thường của cơ thể
D. Cả A và B đều sai .
Câu 8. Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp?
A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi
B. Bệnh cúm, bệnh ho gà
C. Bệnh tả, bệnh về giun sán
D. Cả hai câu A và B đúng
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Nêu các biện pháp bảo vệ, rèn luyện hệ hô hấp?
Câu 2. Trình bày vai trò của hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết trong sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
Câu 3. Với khẩu phần ăn đầy đủ và sự tiêu hóa diễn ra thuận lợi, những chất dinh dưõng được hấp thụ ở ruột non là những chất nào? Phải ăn uống như thế nào để tránh bị đau dạ dày?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyến O2 và CO2 là:
A. Bạch cầu B. Hồng cầu.
C. Tiểu cầu. D. Câu B và C
2. Ở khoang miệng, thức ăn dược biến đổi về mặt cơ học:
A. Làm nhuyễn và nhào trộn với pepsin
B. Cắn xé, làm nhuyễn và nhào trộn với amilaza
C. Cắn xé, vo viên và nhào trộn với amilaza
D. Cắn xé, vo viên và tấm dịch vị.
3. Câu nào sau dây là không đúng ?
A. Ở khoang miệng, thức ăn được biến đổi về mặt lí học và hoá học
B. Thức ăn lipit được biến đổi ở dạ dày
C. Biến đổi hóa, học ở dạ dày là hoạt động của enzim pepsin
D. Ở ruột non, sự biến đổi thức ăn chủ yếu là biến đổi hóa học
4. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào xảy ra do:
A. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp hơn
B. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao hơn
C. Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang
D. Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu
5. Chất được hấp thụ và vận chuyển theo các con đường máu và bạch huyết là:
A. Sản phẩm của lipit.
B. Sản phẩm của axit nuclêic
C. Sản phẩm của protein
D. Sản phấm của gluxit
6. Vai trò của ruột già là:
A.Hấp thụ lại nước và thải phân
B. Thải phân
C. Là nơi chứa phân
D. Cả A và C đúng
Câu 2. Điền từ thích hợp: phản ứng, co rút, hệ tlìần kinh vào chỗ trống (…..) trong câu sau đây:
Phản xạ là … của cơ thể, thông qua … để trả lời các kích thích của môi trường.
Câu 3. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Mồi chu kì co dãn của tim gồm … pha. đó là pha nhĩ co, pha … pha dãn chung.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. Vẽ sơ đồ để phản ánh mối quan hệ giữa cho và nhận của các nhóm máu? Giải thích vì sao nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho và nhóm máu AB là nhỏm máu chuyên nhận?
Câu 2. Nêu các biện pháp vệ sinh tim mạch?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phưong án trả lời đúng nhất:
Câu 1 là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
A. Màng sinh chất.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Câu A và C đúng.
Câu 2. Gây cho cơ thể khả năng tạo ra kháng thể bằng cách tiêm chủng vacxin được gọi là:
A. Miễn dịch bẩm sinh
B. Miễn dịch nhân tạo
C. Miễn dịch tập nhiễm.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 3. Các bệnh nào dễ truyền nhiễm qua đường hô hấp ?
A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi
B. Bệnh cúm. bệnh ho gà
C. Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lị, các bệnh về giun sán
D. Câu A và B đúng.
Câu 4. Trong thành phần hoá học của tế bào, các hợp chất nào là cơ sở vật chất chủ yếu của sụ sống ?
A. Gluxit
B. Lipit
C. Prôtêin và axit nuclêic
D. Nước và muối khoáng
Câu 5. Tế bào nào sau đây có kích thước lớn nhất ?
A. Tế bào tinh trùng
B. Tế bào trứng
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào cơ
Câu 6. về mặt sinh học, câu thành ngữ “nhai kĩ no lâu” có ý nghĩa gì ?
A. Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn
B. Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những phân tử rất nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải hết thức ăn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn.
C. Nhai kĩ thời gian tiết nước bọt lâu hơn
D. Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn nhiều nên no lâu
Câu 7. Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của nơron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào ?
A. Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài.
B. Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi
C. Sợi trục có bao miêlin, sợi nhánh không có
D. Xung thần kinh bao giờ cùng đi từ sợi nhánh vào thân nơron và từ thân ra sợi trục.
Câu 8. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người?
A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào
B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể
C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết.
D. Câu A và B đúng.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Sự thực bào là gì? Do những loại bạch cầu nào thực hiện ? Nêu sự khác nhau về hoạt động bảo vệ cơ thể của tế bào limphô B và tế bào limpliô T.
Câu 2. Hãy mô tả tóm tắt đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vai trò của nó.
Câu 3. Các thành phần cấu tạo chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó là gì ?
Câu 4. Nêu các biện pháp vệ sinh tim mạch.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nơi tổng hợp protein trong tế bào là:
A. Lưới nội chất. B. Ti thể
C. Ribôxôm. D. Bộ máy gôngi.
Câu 2. Hiện tượng bạch cầu bao lấy và nuốt vi khuẩn gây bệnh được gọi là:
A. Sự bài tiết B. Sự hấp thụ
C. Sự thực bào. D. Sự trao đổi chất.
Câu 3. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài khoảng:
A. 0,1s B. 0 3s.
C. 0,4s. D. 0,8s.
Câu 4. Đặc điểm cấu tạo của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí là:
A. Có 2 lớp màng giữa có dịch
B. Có khoảng 700 - 800 triệu phế nang
C. Có thể nở ra theo lồng ngực
D. Cả A và B.
Câu 5. Nơi tổng hợp protein trong tế bào là:
A. Ribôxôm B. Ti thể.
C. Lưới nội chất D. Bộ máy Gôngi.
Câu 6. Trong cơ thể mô thần kinh có chức năng gì?
A. Co, dãn
B. Nâng đỡ, liên hệ.
C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
Câu 7. Xương to ra là nhờ:
A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng.
B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng
C. Sự phân chia của tế bào khoang xương
D. Sự phân chia của tế bào màng xương.
Câu 8. Ở khoang miệng, thức ăn được biến đổi về mặt cơ học:
A. Làm nhuyễn và nhào trộn với pepsin.
B. Căn xé, làm nhuyễn và nbào trộn với amilaza
C. Cắn xé, vo viên và nhào trộn với amilaza
D. Cắn xé, vo viên và tẩm dịch vị.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1.
a.Miễn dịch là gì? Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
b. Vì sao có người bị bệnh thương hàn, sau khi khỏi thì cả đời không mắc lại bệnh đó nữa ? Đây là miễn dịch tự nhiên hay miễn dịch nhân tạo ?
Câu 2. Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng ?
Câu 3. Nêu các biện pháp bảo vệ, rèn luyện hệ hô hấp.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Vì sao khi còn bé, nếu gánh nặng thường xuyên thì sẽ không cao lên được ?
A. Vì xương không dài ra đưọc
B. Vì thiếu chất xương tạo xương mới.
C. Vì hai tấm sụn hoá xương nhanh nên không dài ra được.
D. Vì hai tấm sụn tăng trương ở gần hai đầu xương hoá xương hết nên xương không dài ra được.
Câu 2. Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên ?
A. Ngồi học không đúng tư thế.
B. Đi giày, guốc cao gót.
C. Thức ăn thiếu canxi.
D. Thức ăn thiếu vitamin A, C và D.
Câu 3. Do đâu khi cơ co tế bào cơ ngắn lại
A. Do các tơ cơ mảnh co ngắn lại làm cho các đĩa sáng ngắn lại.
B. Do các tơ cơ dày co ngan làm cho các đĩa tối co ngắn.
C. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ: lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày làm đĩa sáng ngắn lại và tế bào cơ co ngắn lại
D. Các tơ cơ mảnh xuvên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu 4. Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của noron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào ?
A. Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài.
B. Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi
C. Sợi trục có bao miêlin, sợi nhánh kliôim có
D. Xung thần kinh bao giờ cũng đi từ sợi nhánh vào thân nơron và từ thân ra sợi trục.
Câu 5. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người?
A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào
B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể
C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết.
D. Câu A và B đúng.
Câu 6. Bào quan có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phổi sản phẩm trong tế bào là:
A. Ti thể B. Lưới nội chất
C. Ribôxôm D. Bộ máy gôngi
Câu 7. Nơron có 2 tính chất cơ bản là:
A. Cảm ứng và hưng phấn
B. Co rút và dẫn truyền
C. Hưng phấn và dẫn truyền
D. Cảm ứng và dẫn truyền.
Câu 8. Cặp người bị tai nạn gãy xương cần phải làm gì?
A. Đặt nạn nhân nằm yên
B. Tiến hành sơ cứu
C. Nắn lại ngay chỗ xương gãy
D. Cả A và B.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Trình bày những điểm khác nhau giữa vòng tuần hoàn lỏn và vòng tuần hoàn nhỏ?
Câu 2. Nêu vai trò của gan?
Câu 3. Trình bày vai trò của hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết trong sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Sự khác nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ vân và cơ trơn ?
A. Tế bào cơ vân có nhiều nhân, tế bào cơ trơn có một nhân
B. Tế bào cơ vân có các vân ngang, tế bào cơ trơn không có
C. Cơ vân gắn với xương, cơ trơn tạo nên thành nội quan
D. Cơ trơn co rút không tự ý, cơ vân co rút tuỳ ý.
Câu 2. Enzim tiêu hoá tác động đến thức ăn như thế nào ?
A. Enzim tiêu hoá là loại xúc tác sinh học có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng
B. Mỗi loại enzim tiêu hoá chỉ tác động được trong một môi trường nhất định, đến một loại thức ăn nhất định
C. Có sự phối hợp giữa các enzim tiêu hoá trong việc biến đổi thức ăn từ những chất phức tạp thành những chất dinh dưỡng hấp thụ được.
D. Câu B và C đúng.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho máu lưu thông trong mạch ?
A. Sự co dãn của tim.
B. Sự co dãn của thành động mạch,
C. Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.
D. Sức hút của tâm nhĩ.
Câu 4. Hô hấp gắng sức khác hô hấp thường như thế nào ?
A. Hô hấp gắng sức có dung lượng hô hấp lớn hơn hô hấp thường.
B. Hô hấp gắng sức có số cơ tham gia nhiều hơn hô hấp thường.
C. Hô hấp gắng sức là hoạt động có ý thức, hô hấp thường là hoạt động vô ý thức
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5. Máu A cho được người có nhóm máu:
A. Máu B
B. Máu O.
C. Máu A và máu B
D. Máu A và máu AB.
Câu 6. Enzim pepsin chỉ hoạt động hiệu quả trong môi trường có:
A. Axit HCl và nhiệt độ bình thường của cơ thể
B. Axit HCl loãng và nhiệt độ bình thường của cơ thể
C. Axit HCl đặc và nhiệt độ bình thường của cơ thể
D. Cả A và B đều sai.
Câu 7. Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là:
A. Ti thể B. Nhân C. Ribôxôm D. Trung thể
Câu 8. Máu thực hiện trao đổi khí là máu ở trong:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch.
C. Mao mạch D. Động mạch và tĩnh mạch.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Nêu đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn. Các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch ?
Câu 2.
a. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào xảy ra như thế nào?
b. Vì sao phải thở không khí thoáng và sạch?
Câu 3. Thuốc lá có hại như thế nào đối với cơ thể?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Hãv chọn phương án trả lời đúng nhầt:
1. Trong cơ thế mô cơ có chức năng gì?
A. Co, dãn
B. Nâng đỡ, liên hệ.
C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
D. Tiếp nhận, tra lời các kích thích
2. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ
D. Nơron hướng tâm, noron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ
3. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch
B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim
C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đây của tim
D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
4. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu làm cho công lớn nhất ?
A.Tiết diện cơ to
B. Nhịp co thích hợp.
C. Khối lượng của vật tác động phải thích hợp
D. Tinh thần phấn khởi
5. Bộ xương người tiến hóa theo hướng nào ?
A. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao dộng.
B. Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.
C. Thích nghi với khá năng tư duy trừu tượng.
D. Thích nghi với đời sống xă hội.
Câu 2. Hãy sắp xếp vị trí của các tuyến tiêu hoá tương ứng với các cơ quan tiêu hoá rồi ghi vào cột trả lời :
Cơ quan tiêu hoá |
Trả lời |
Tuyến tiêu hoá |
Khoang miệng Dạ dày Ruột non |
1……………… 2……………… 3………………. |
Tuyến ruột Tuyến nước ngọt Tuyến vị Tuyến tuỵ Tuyến gan |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Chức năng của huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu ?
Câu 2. Hãy giải thích để chứng minh tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể
Câu 3. Sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng, trong dạ dày xảy ra như thế nào ? Em có nhận xét gì về sự biến đổi này?
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)