Bộ 3 đề thi Sinh học lớp 7 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất
Với Bộ 3 đề thi Sinh học lớp 7 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Sinh học 10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Vì sao vào mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch?
A. Do ếch trú đông.
B. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn.
C. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 2: Động vật nào dưới đây có thận sau?
A. Ếch đồng. |
B. Cá chép. |
C. Thằn lằn bóng đuôi dài. |
D. Cóc nhà. |
Câu 3: Các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn là
A. da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc.
B. cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ.
C. màng nhĩ nằm trong hốc tai.
D. tất cả các đặc điểm trên.
Câu 4: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 5: Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?
A. Thỏ hoang. |
B. Thằn lằn bóng đuôi dài. |
C. Ếch đồng. |
D. Bồ câu. |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Em hãy tích vào ô trống của bảng để được câu trả lời đúng.
Câu 2 (2 điểm): Nêu vai trò và tác hại của lớp Bò sát đối với đời sống của con người.
Câu 3 (2,5 điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. |
B. 2600. |
C. 3600. |
D. 4600. |
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, hệ tuần hoàn đã tiến hóa theo hướng nào sau đây?
A. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
B. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở.
C. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim đã có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
D. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
Câu 5: Vì sao đẻ con lại được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với đẻ trứng?
A. Vì trong hình thức đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn.
B. Vì trong hình thức đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể của bố nên an toàn hơn.
C. Vì trong hình thức đẻ con, tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thấp.
D. Vì trong hình thức đẻ con, có sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tình trùng của bố.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Em hãy so sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn và tích vào ô trống sao cho phù hợp nhất.
Các động tác bay |
Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu) |
Kiểu bay lượn (Chim hải âu) |
Cánh đập liên tục. |
|
|
Cánh đập chậm rãi và không liên tục. |
|
|
Cánh dang rộng mà không đập. |
|
|
Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. |
|
|
Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh. |
|
|
Câu 2 (3,0 điểm): Trình bày vai trò của thú đối với đời sống con người.
Câu 3 (1,5 điểm): Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc chỉ có một hình thức di chuyển.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống trong môi trường đới lạnh?
A. Gấu trắng, lạc đà, cú tuyết, cá voi.
B. Chuột nhảy, hươu sao, tuần lộc, chó sói.
C. Rắn hoang mạc, ễnh ương, chuột chù, bọ xít.
D. Gấu trắng, cáo Bắc Cực, cú tuyết, cá voi.
Câu 2: Cho các đặc điểm sau:
1. Tim ba ngăn;
2. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi;
3. Là động vật biến nhiệt;
4. Phát triển không qua biến thái.
Đặc điểm nào có ở cá cóc Tam Đảo?
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1); (2) và (3).
Câu 3: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A. vừa ở cạn, vừa ở nước.
B. có bộ lông dày, giữ nhiệt.
C. nuôi con bằng sữa.
D. đẻ trứng.
Câu 4: Hãy điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Việt Nam hiện nay, động vật nào có số lượng cá thể giảm…. trong 10 năm gần đây thì được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR).
A. 90%. |
B. 80%. |
C. 60%. |
D. 50%. |
Câu 5: Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là
A. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
B. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ.
D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy giải thích hiện tượng “nước mắt cá sấu”.
Câu 2 (3,0 điểm): Em hãy điền thông tin so sánh đời sống của thỏ hoang với thằn lằn bóng đuôi dài vào bảng dưới đây.
STT |
Đặc điểm đời sống |
Thằn lằn |
Thỏ hoang |
1 |
Nơi sống và tập tính |
|
|
2 |
Thời gian hoạt động |
|
|
3 |
Thức ăn và tập tính ăn |
|
|
4 |
Sinh sản |
|
Câu 3 (3,0 điểm): Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “bú” sữa của con sơ sinh.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu 1: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 2: Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước?
A. Lông rậm, mịn.
B. Chân có màng bơi.
C. Có mỏ giống mỏ vịt.
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng.
Câu 3: Vì sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam ta có thể gặp 7 loài rắn cùng chung sống mà không cạnh tranh nhau?
A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định (trong đất, dưới nước, trên cây,…).
B. Vì mỗi loài rắn chuyên hóa với một nguồn sống nhất định.
C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định (thời điểm săn mồi, chu kì sinh sản…).
D. Vì các loài rắn hỗ trợ nhau trong quá trình săn mồi.
Câu 4: Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là
A. nguồn dược liệu quan trọng.
B. nguồn thực phẩm quan trọng.
C. làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
D. tiêu diệt các động vật có hại.
Câu 5: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang?
A. Chuột chù. |
B. Chuột đồng. |
C. Chuột chũi. |
D. Chuột nhắt. |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Tại sao thằn lằn bóng thuộc lớp Bò sát?
Câu 2 (3,0 điểm): So sánh đặc điểm của bộ xương thỏ và bộ xương thằn lằn.
Câu 3 (1,5 điểm): Tại sao nói sự đẻ trứng kèm theo sự thụ tinh ngoài kém hoàn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng với sự thụ tinh trong?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh trong vào đáp án đúng trong mỗi câu hỏi.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, …
Câu 2: Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân răng, tim 4 ngăn, hàm dài?
A. Ba ba gai.
B. Tắc kè hoa.
C. Rắn lục.
D. Cá sấu sông Nile.
Câu 3: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là
A. các răng đều nhọn.
B. răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
C. răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền.
D. răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc.
Câu 4: Các nhóm nào sau đây gồm những động vật hằng nhiệt?
A. Gà, chim, chó, gấu, khỉ.
B. Cáo, thỏ, sóc, cá, ếch, rùa.
C. Gà, thỏ, cóc, rắn ráo, ốc sên.
D. Chim, sói, giun đất, rùa, ếch.
Phần II: Điền từ (2 điểm)
Điền các từ, các cụm từ còn thiếu vào các ô trống dưới đây:
a) Thân Chim bồ câu (1)……………….. được phủ bằng (2)……………… nhẹ xốp, hàm không có (3) …………….. , có (4)…………bao bọc. Chi trước biến đổi thành (5)………..chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước và (6) ……. ngón sau.
b. Mèo, hổ, báo, gấu là các đại diện của bộ ăn thịt, thích nghi với lối sống rình, săn và vồ mồi. Bàn chân của chúng có các ngón chân có (7)……..…….., có (8) …………….. dày nên bước đi rất êm, khi di chuyển chỉ có các ngón chân tiếp xúc với đất, nên khi đuổi mồi chúng chạy với tốc độ lớn. Khi bắt mồi, các vuốt sắc nhọn giương ra khỏi đệm thịt cào xé con mồi.
Phần III: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm):
a) Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h trong khi đó chó săn 68 km/h, chó sói 69,23 km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên.
b) Lớp thú có vai trò gì trong thực tiễn? Lấy ví dụ minh họa cho từng vai trò?
Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay lượn.
Câu 3 (1,0 điểm): Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về ban đêm?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu 1: Ếch hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Da |
B. Phổi |
C. Mang |
D. Da và phổi |
Câu 2: Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp của lớp bò sát là gì?
A. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
C. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
Câu 3: Các nhóm động vật biến nhiệt là:
A. ếch, thằn lằn, cá sấu, bồ câu.
B. ếch, thằn lằn, đà điểu, thỏ.
C. thỏ, bồ câu, cá sấu, ếch.
D. ếch, thằn lằn, rắn, cóc nhà.
Câu 4.: Hình thức sinh sản của bò sát là
A. đẻ trứng, thụ tinh trong.
B. đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
C. đẻ con, thụ tinh trong.
D. Đđẻ con, thụ tinh ngoài.
Câu 5: Cấu tạo hô hấp của chim gồm có các bộ phận nào?
A. Khí quản, 2 lá phổi.
B. Khí quản, 2 lá phổi, 9 túi khí.
C. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi.
D. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi, 9 túi khí.
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Hoàn thành đặc điểm cấu tạo cột A phù hợp với ý nghĩa thích nghi ở cột B?
Đặc điểm cấu tạo (A) |
Ý nghĩa thích nghi (B) |
1. Da khô có vảy sừng bao bọc. |
a. Tham gia di chuyển trên cạn |
2. Có cổ dài. |
b. Động lực chính của sự di chuyển |
3.Thân dài, đuôi rất dài. |
c. Bảo vệ màng nhĩ, hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. |
4. Mắt có mi cử động, có nước mắt. |
d. Phát huy vai trò các giác quan phần đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng |
5. Bàn chân có 5 ngón có vuốt. |
e. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể |
6. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu |
g. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt khỏi bị khô. |
Câu 2 (3,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của bộ linh trưởng? Phân biệt khỉ hình người với vượn, khỉ qua vẻ bên ngoài?
Câu 3 (2,0 điểm): Trình bày cấu tạo bộ răng của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt để thích nghi chế độ ăn của chúng?
Câu 4 (1,0 điểm): Trình các giai đoạn trong quá trình sinh sản và nuôi con của Chim?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?
A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.
B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.
C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.
D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là
A. đời sống |
B. tập tính |
C. bộ răng |
D. cấu tạo chân |
Câu 3: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những cơ quan nào?
A. Khí quản và 9 túi khí.
B. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
C. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
D. Phổi, túi khí.
Câu 4: Những động vật thuộc lớp bò sát là
A. thạch sùng, ba ba,cá trắm.
B. ba ba, tắc kè, ếch đồng.
C. rắn nước, cá sấu, thạch sùng.
D. ếch đồng, cá voi,thạch sùng.
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào ô trống.
Thỏ là động vật…………………, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm, hoạt động về ban đêm. Đẻ con (….………………), nuôi con bằng sữa mẹ. Cơ thể phủ………...………. Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính.….………….kẻ thù.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): So sánh hệ tuần hoàn của ếch và thỏ.
Câu 2 (3 điểm): Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp Thú.
Câu 3 (2 điểm): Chứng minh sự đa dạng của lớp Thú? Cho ví dụ.
Câu 4 (1 điểm): Giải thích tại sao trong dạ dày cơ của chim, gà thường có các hạt sạn, sỏi?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào?
A. Xuất hiện phổi.
B. Hô hấp nhờ sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng.
C. Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp.
D. Da và phổi.
Câu 2: Các bộ phận của hệ hô hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
A. Khí quản và 9 túi khí.
B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
C. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
D. Phổi, túi khí.
Câu 3: Thế nào là động vật biến nhiệt?
A. Thân nhiệt ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.
B. Nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. Nhiệt độ máu tương đối cao hơn và duy trì cân bằng nội môi về nhiệt chủ yếu nhờ các quá trình trao đổi chất bên trong.
D. Thân nhiệt ổn định.
Câu 4: Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp Thú?
A. Cá nhà táng. |
B. Cá chích. |
C. Cá heo. |
D. Cá voi xanh. |
Câu 5: Nối đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) với ý nghĩa thích nghi (cột B) của thằn lằn bóng đuôi dài cho phù hợp.
Đặc điểm cấu tạo ngoài (A) |
Ý nghĩa thích nghi (B) |
Kết quả (A + B) |
1. Mắt có mi cử động, có nước mắt. |
a. Bảo vệ mằng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. |
1 + …….. |
2. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. |
b. Tham gia di chuyển trên cạn. |
2 + …….. |
3. Có cổ dài. |
c. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. |
3 + ……. |
4. Bàn chân có năm ngón có vuốt. |
d. Phát huy vai trò các giắc quan nằm trên đâu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. |
4 + …….. |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
Câu 2 (2 điểm): So sánh hệ tuần hoàn của ếch và thỏ.
Câu 3 (1 điểm): Tại sao thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau?
Câu 4 (1 điểm): Tại sao người ta lại xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tập tính sinh sản của ếch là
A. thụ tinh trong và đẻ con.
B. thụ tinh ngoài và đẻ trứng.
C. thụ tinh trong và đẻ trứng.
D. thụ tinh ngoài.
Câu 2: Các loài chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với tập tính chạy trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng là đặc điểm của nhóm chim nào?
A. Chim bơi. |
C. Chim chạy. |
B. Chim bay. |
D. Chim sống dưới nước. |
Câu 3: Hệ tuần hoàn của thằn lằn có đặc điểm gì?
A. Tâm thất có vách hụt.
B. Tâm thất có vách hụt, sự pha trộn máu giảm đi.
C. Tâm nhĩ có vách hụt, sự pha trộn máu giảm đi.
D. Tâm thất có 2 vách ngăn hụt, máu ít bị pha hơn.
Câu 4: Thú Móng guốc chia làm
A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ.
B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn.
C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi.
D. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi.
Câu 5: Máu của chim bồ câu có đặc điểm gì?
A. Máu không pha trộn. |
C. Máu lỏng. |
B. Máu pha trộn. |
D. Máu đặc. |
Câu 6: Chi của Kanguru có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
A. Chi có màng bơi.
B. Chi sau lớn khỏe, chi trước biến thành cánh.
C. Chi sau lớn khỏe, chi trước ngắn nhỏ.
D. Chi trước to khỏe, chi sau có màng bơi.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với lối sống ở nước.
Câu 2 (1,0 điểm): Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
Câu 3 (2,0 điểm): Lớp chim có vai trò gì đối với tự nhiên và con người?
Câu 4 (3,0 điểm):
a) Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú.
b) Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1.1. Đặc điểm nào dưới đây nói về hô hấp ở ếch?
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.
B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ.
D. Thở bằng phổi.
1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là
A. thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.
B. đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. mắt có mi, tai có màng nhĩ.
D. thở bằng phổi.
1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người là
A. cung cấp lương thực. |
C. chim ăn quả, hạt. |
B. cung cấp thực phẩm. |
D. chim ăn sâu bọ. |
1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là
A. thằn lằn bóng. |
C. thằn lằn bóng, cá sấu. |
B. rùa núi vàng. |
D. ba ba, thằn lằn bóng. |
Câu 2 (1,0 điểm): Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời C.
Các lớp động vật có xương sống (A) |
Đặc điểm hệ tuần hoàn (B) |
Trả lời (C) |
1. Lớp cá |
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm nhĩ, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn. |
1 - ……. |
2. Lớp lưỡng cư |
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. |
2 - ……. |
3. Lớp bò sát |
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. |
3 - ……. |
4. Lớp chim |
d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể. |
4 - ……. |
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu muôi cơ thể là máu pha. |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 4 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm chung của bò sát?
Câu 5 (2,0 điểm): Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
Câu 6 (3,5 điểm):
a) Kể tên các bộ của lớp thú? Cho ví dụ?
b) Nêu vai trò của lớp Thú. Từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú.
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)