Top 10 Đề thi Công nghệ 7 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ 7, dưới đây là Top 10 Đề thi Công nghệ 7 Học kì 1 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 7.
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có phương pháp nhân giống vô tính nào?
A. Giâm cành
B. Ghép
C. Chiết cành
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Yêu cầu đối với cành giâm là gì?
A. Không quá già
B. Già
C. Càng già càng tốt
D. Đáp án khác
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp ghép chồi?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp chiết cành?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Bước 1 của quy trình giâm cành là?
A. Chọn cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 6. Bước 2 của quy trình giâm cành là?
A. Chọn cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 7. Bước 5 của quy trình giâm cành là?
A. Chăm sóc cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 8. Cần nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích khoảng:
A. < 1 cm
B. > 2 cm
C. 1 ÷ 2 cm
D. > 1 cm
Câu 9. Bước 2 của quy trình trồng rau sạch là?
A. Chuẩn bị đất trồng rau
B. Gieo hạt hoặc trồng cây con
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 10. Bước 3 của quy trình trồng rau sạch là?
A. Chuẩn bị đất trồng rau
B. Gieo hạt hoặc trồng cây con
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 11. Có mấy cách thu hoạch rau sạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Người ta sử dụng loại đất nào để trồng rau sạch trong thùng xốp?
A. Đất có nguồn gốc tự nhiên
B. Đất trồng rau hữu cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Theo mục đích sử dụng, người ta phân ra loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hãy cho biết đâu là rừng sản xuất?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hãy cho biết đâu là rừng đặc dụng?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có mấy loại rừng đặc dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Rừng sản xuất là:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Rừng đặc dụng là:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vai trò rừng đặc dụng:
A. Bảo tồn nguồn gene vi sinh vật
B. Bảo vệ danh lam thắng cảnh
C. Phục vụ nghiên cứu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Vai trò của rừng sản xuất:
A. Dùng để sản xuất gỗ
B. Dùng để kinh doanh lâm sản ngoài gỗ
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Vai trò rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ đất
B. Chóng sa mạc hóa
C. Điều hòa khí hậu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Rừng phòng hộ được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Rừng nào sau đây thuộc rừng phòng hộ?
A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dụng?
A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình giâm cành trên cây hoa hồng?
Câu 2 (2 điểm). Vai trò của rừng sản xuất?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
C |
B |
C |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
D |
B |
C |
C |
B |
C |
D |
D |
D |
D |
C |
B |
II. Tự luận
Câu 1.
Quy trình giâm cành trên cây hoa hồng:
- Bước 1: Chọn cành giâm
- Bước 2: Cắt cành giâm
- Bước 3: Xử lí cành giâm
- Bước 4: Cắm cành giâm
- Bước 5: Chăm sóc cành giâm
Câu 2.
Vai trò của rừng sản xuất:
- Sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
- Phòng hộ
- Bảo vệ môi trường
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Theo mục đích sử dụng, rừng có loại nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Rừng phòng hộ được dùng để:
A. Bảo vệ nguồn nước
B. Bảo vệ đất
C. Chống xói mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vườn Quốc gia thuộc loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Rừng thông thuộc loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Thời vụ trồng rừng của miền Bắc là?
A. Mùa xuân và mùa thu
B. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12
C. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thời vụ trồng rừng của miền Nam là?
A. Mùa xuân và mùa thu
B. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12
C. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Hố trồng rừng có kích thước nào?
A. 30 x 30 x 30
B. 40 x 40 x 40
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Quy trình đào hố trồng cây rừng gồm mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 9. `Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 2 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Rạch túi bầu
C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
D. Lấp đất và nén đất lần 1
Câu 11. Bước 4 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Rạch túi bầu
C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
D. Lấp đất và nén đất lần 1
Câu 12. Cây con có baaif có ưu điểm là gì?
A. Sức đề kháng cao
B. Giảm thời gian chăm sóc
C. Giảm số lần chăm sóc
D. cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 14. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 15. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 16. Nhược điểm của trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Khi bứng cây bộ rễ bị tổn thương
B. cây trồng chậm phát triển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Mục đích của chăm sóc cây rừng là:
A. Hạn chế sự phát triển của sâu bệnh
B. Tăng thêm dinh dưỡng
C. Giúp cây sinphát triển tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng cần tiến hành liên tục trong mấy năm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Năm thứ hai sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2 đến 3 lần
Câu 20. Năm thứ tư sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 1 đến 2 lần
D. 2 đến 3 lần
Câu 21. Công việc đầu tiên trong chăm sóc cây rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Xới đất, vun gốc
C. Bón thúc
D. Tỉa và trồng dặm
Câu 22. Công việc thứ ba trong chăm sóc cây rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Xới đất, vun gốc
C. Bón thúc
D. Tỉa và trồng dặm
Câu 23. Trường hợp cây rừng bị chết cần bổ sung cây đảm bảo:
A. Cùng loại
B. Cùng tuổi
C. Cùng loại, cùng tuổi
D. Không yêu cầu
Câu 24. Người ta làm hàng rào bảo vệ bằng:
A. Tre
B. Nứa
C. Trồng cây dứa dại
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
Câu 2 (2 điểm). Mục đích chăm sóc cây rừng là gì?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
D |
A |
C |
A |
C |
C |
C |
A |
B |
D |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
C |
D |
C |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
C |
D |
II. Tự luận
Câu 1.
Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
- Bước 1: Tạo lỗ trong hố đất
- Bước 2: Đặt cây con vào giữa hố
- Bước 3: Lấp đất kín gốc cây
- Bước 4: Nén đất
- Bước 5: Vun gốc
Câu 2.
Mục đích chăm sóc cây rừng là:
- Hạn chế sự phát triển của cỏ dại, sâu, bệnh.
- Làm đất tơi xốp, tăng thêm dinh dưỡng.
- Giúp cây trồng sinh và phát triển tốt.
- Nâng cao năng suất, chất lượng rừng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Bước 1 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 2. Bước 3 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 3. Chăm sóc cành giâm cần đảm bảo yêu cầu:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Có mấy cách cắm cành giâm vào giá thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Theo nguồn gốc, rừng phân loại thành:
A. Rừng tự nhiên
B. Rừng trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Rừng tràm
Câu 6. Theo trữ lượng, rừng phân loại thành:
A. Rừng rất giàu
B. Rừng giàu
C. Rừng nghèo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Rừng trồng lại được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 8. Rừng tre nứa được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 9. Rừng sản xuất:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa?
A. Rừng núi đá
B. Rừng già
C. Rừng tràm
D. Rừng thứ sinh
Câu 13. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước
B. Bảo vệ đất
C. Chống xói mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc?
A. Chuẩn bị cây con
B. Làm đất trồng cây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Làm đất trồng cây là thực hiện công việc nào sau đây?
A. Cuốc lớp đất màu để riêng
B. Bón lót
C. Lấp hố
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu của cây giống con:
A. Khỏe
B. Sinh trưởng tốt
C. Cân đối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Quá trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 22. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Vun gốc
Câu 23. Bước 3 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Vun gốc
Câu 24. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:
A. Vùng đất tốt và ẩm
B. Giống cây phục hổi nhanh
C. Vùng đất xấu
D. Bộ rễ khỏe
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao phải bảo vệ rừng?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
A |
B |
A |
B |
C |
A |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
D |
B |
C |
C |
B |
D |
D |
B |
B |
C |
C |
II. Tự luận
Câu 1.
Các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh:
- Bước 1: Lựa chọn giống cải xanh
- Bước 2: Xử lí hạt giống trước khi gieo trồng
- Bước 3: Kiểm tra số lượng hạt giống
Câu 2.
Lí do bảo vệ rừng:
Để giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
Giữ gìn các nguồn gen quý hiếm
Đảm bảo chỗ ở cho động vật sinh sống
Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, bảo vệ môi trường sinh thái và tạo ra những sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho đời sống và sản xuất của xã hội.
Đảm bảo việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn được phần nào thiên tai như sạt lở đất, lũ lụt
Lưu trữ: Đề thi Công nghệ 7 Học kì 1 (sách cũ)
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 7 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 7 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 7 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 7 có đáp án (Đề 4)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 có đáp án (Đề 4)
Thời gian: 15 phút
Câu 1: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 2: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?
A. Khai hoang, lấn biển
B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng
C. Sử dụng thuốc hóa học
D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật
Câu 3: Thành phần chất hữu cơ của đất có đặc điểm gì?
A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật và vi sinh vật đã chết.
B. Xác động, thực vật bị phân hủy thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng
C. Tổng hợp nên các chất mùn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Để cây trồng có năng suất cao thì cần có đặc điểm gì?
A. Đất trồng có độ phì nhiêu
B. Giống tốt
C. Chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất
B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phèn
D. Thay chua rửa mặn
Câu 6: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?
A. Diệt trừ cỏ dại
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tăng chất lượng nông sản
D. Tăng độ phì nhiêu của đất
Câu 7: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên
B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 8: Đối với phân hóa học, cần có những biện pháp bảo quản như thế nào?
A. Đựng trong chum, vại, túi nilon kín
B. Để nơi khô ráo, thoáng mát
C. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:
A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
B. Có chất lượng tốt.
C. Có năng suất cao và ổn định.
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp lai
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | D | A |
Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | D | D | B |
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 2: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 3: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do?
A. Vi sinh vật gây hại.
B. Điều kiện sống bất lợi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 5: Nội dung của biện pháp canh tác là?
A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh
B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại
C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng
D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại
Câu 6: Cày ải được áp dụng khi:
A. Đất trũng, nước không tháo được cạn.
B. Đất cao, ít được cấp nước.
C. Đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh, trừ:
A. Cây được trồng trong dung dịch chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ nằm ngoài dung dịch.
C. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
D. Thường được áp dụng ở những nơi đất trồng hiếm.
Câu 8: Để xử lý hạt lúa, ta ngâm hạt lúa trong dung dịch fomalin trong thời gian:
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
Câu 9: Quy trình bón phân thúc bao gồm:
A. Bón phân.
B. Làm cỏ, vun xới.
C. Vùi phân vào đất.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Có mấy phương pháp chế biến nông sản?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 11: Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
Câu 12: Tăng vụ là như thế nào?
A. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
B. Tăng sản phẩm thu hoạch
C. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ trong năm
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu
B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh
D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 14: Đâu là các khâu làm đất trồng rau:
A. Bừa và đạp đất → Cày đất → Lên luống
B. Cày đất → Bừa và đạp đất → Lên luống
C. Lên luống → Bừa và đạp đất → Cày đất
D. Cày đất → Lên luống → Bừa và đạp đất
Câu 15: Biện pháp nào có tác dụng diệt sâu, bệnh nhanh nhưng gây độc cho con người và ô nhiễm môi trường:
A. Canh tác
B. Thủ công
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 16: Đâu là đất chua?
A. pH < 6,5
B. pH = 7
C. pH > 7,5
D. pH = 6,6 – 7,5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy nêu những nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày các phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
Câu 3: (2 điểm) Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thông tin gì?
I. Phần trắc nghiệm (1 câu = 0,25 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | A | C | D | C | C |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | A | D | C | A | D |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | ||
D | B | C | A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại:
- Phòng là chính.
- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để.
- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
Câu 2:
Có hai phương pháp gieo trồng:
- Gieo bằng hạt: áp dụng đối với cây trồng ngắn ngày (lúa, ngô, đỗ, rau…) và trong vườn ươm.
- Trồng bằng cây con: áp dụng rộng rãi với nhiều loại cây trồng ngắn ngày và dài ngày (rau, cây keo, cây bạch đàn…).
Câu 3:
Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:
- Tên sản phẩm.
- Hàm lượng các chất.
- Dạng thuốc.
- Công dụng của thuốc.
- Cách sử dụng.
- Khối lượng hoặc thể tích.
- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)