Bộ Đề thi Cuối kì 1 lớp 4 năm 2024 chọn lọc



Tổng hợp đề thi Cuối kì 1 lớp 4 Năm học 2023 - 2024 Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Cuối kì 1 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 4 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Cuối kì 1 lớp 4.

Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:

Đề thi Cuối kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 4 môn Lịch Sử & Địa Lí năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 4 môn Đạo Đức năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 4 môn Tin học năm 2024

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 Thông tư 27

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 4

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng (3 điểm): Các bài tập đọc và HTL đã học ở HKI (GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn từ 3 – 5 phút.

- Người tìm đương lên các vì sao

- Ông trãng thả diều

- Rất nhiều mặt trăng

- Vẽ trứng

- Cánh diều tuổi thơ

2. Đọc hiểu + Kiến thức tiếng Việt (7 điểm): Đọc thầm bài “Ông Trạng thả diều” (Trang 104 SGK Tiếng Việt 4 Tập 1); khoanh vào trước câu trả lời đúng và trả lời câu hỏi:

Câu 1: (1 điểm) Chi tiết nào nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền?

a. Chú có trí nhớ lạ thường.

b. Bài của chú chữ tốt văn hay.

c. Chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.

Câu 2: (1 điểm) Vì sao chú bé Hiền được gọi là “Ông Trạng thả diều”?

a. Vì chú rất ham thả diều.

b. Vì chú đỗ Trạng nguyên khi vẫn còn là một chú bé ham thích chơi diều.

c. Vì chú biết làm diều từ lúc còn bé.

Câu 3: (1 điểm) Nguyễn Hiền sống vào đời vua nào?

a. Trần Thánh Tông

b. Trần Nhân Tông

c. Trần Thái Tông

Câu 4: (0.5 điểm) Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

a. Ngoan ngoãn

b. Tiếng sáo

c. Vi vút

Câu 5: (0.5 điểm) Nhóm từ nào nói lên ý chí, nghị lực của con người?

a. Chí phải, chí lí

b. Quyết tâm, quyết chí

c. Nguyện vọng, chí tình

Câu 6: (0.5điểm) Bài Ông Trạng thả diều có mấy danh từ riêng?

Có ..... danh từ riêng. Đó là các từ: ........................................................................

Câu 7: (0.5 điểm) Hãy đặt câu hỏi có từ nghi vấn “ai” cho câu sau:

“Nguyễn Hiền là Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta”

. ………………………………………………………………………………….

Câu 8: (0.5 điểm) Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên năm bao nhiêu tuổi?

……………………………………………………………………………………

Câu 9: (0.5 điểm) Ai là trạng nguyên trẻ nhất nước nam

a. Nguyễn Hoàng

b. Nguyễn nhạc

c. Nguyễn Hiền

Câu 10: (1điểm) Em học tập được gì ở Nguyễn Hiền

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

1. Chính tả (Nghe - viết) (2 điểm):

Bài: Ông Trạng thả diều

Viết đoạn: “Vào đời vua Trần Thái Tông, ……chơi diều”.

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

2. Tập làm văn (8 điểm):

Tả một đồ chơi mà em yêu thích.

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

--------------HẾT-------------


GỢI Ý ĐÁP ÁN

A. Kiểm tra kiến thức tiếng Việt, kĩ năng đọc và đọc hiểu: (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng:

1. Đọc thành tiếng: (3 Điểm)

+ Hs đọc đúng tiếng, đúng từ (1 điểm)

+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (0,5 điểm)

+ Giọng đọc bước đầu biết đọc diễn cảm (0,5 điểm)

+ Tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / 1 phút (0,5 điểm)

+ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu (0,5 điểm)

2. Đọc hiểu + Kiến thức tiếng Việt (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) c. Chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.

Câu 2: (1 điểm) b. Vì chú đỗ Trạng nguyên khi vẫn còn là một chú bé ham thích chơi diều.

Câu 3: (1 điểm) c. Trần Thái Tông

Câu 4: (0,5 điểm) b. Tiếng sáo

Câu 5: (0,5 điểm) b. Quyết tâm, quyết chí

Câu 6: (0,5 điểm) Có 2 danh từ riêng, đó là: Trần Thái Tông, Nguyễn Hiền.

Câu 7: (0,5 điểm) Ai là Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta?

Câu 8: (0.5 điểm) Năm 13 tuổi

Câu 9: (0.5 điểm) c.Nguyễn Hiền

Câu 10: (1 điểm) Em học tập được gì ở Nguyễn Hiền

……………………………………………………………………………………

B. Kiểm tra viết: (10 điểm)

1. Chính tả: (2,0 điểm)

Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (2 điểm)

Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,25 điểm.

* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách …hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 0,5 điểm.

2. Tập làm văn: (8,0 điểm)

* Bài văn đảm bảo các mức như sau:

Bài viết đúng dạng văn miêu tả đồ vật, đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học. (2 điểm)

Bài viết đảm bảo độ dài từ 12 - 15 câu. Viết câu tương đối đúng ngữ pháp, biết dùng từ, không mắc lỗi chính tả, chữ viết sạch đẹp. (3 điểm)

Có sử dụng hình ảnh so sánh trong bài văn miêu tả đồ vật. (3 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:

  A. 1530                             B. 15030                           C. 1503.            

Câu 2: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? 

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất

A. 1 góc vuông

B. 2 góc vuông

C. 3 góc vuông

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là: 

A. 5                                   B. 5000                             C. 50 000               

Câu 4: Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất

A. Hình 1                          B. Hình 2                          C. Hình 3

Câu 5:  Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?

 A. 20 bao                          B. 60 bao                           C. 80 bao

Câu 6:  Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là:

A. 7500                             B. 1090                             C. 1900

Câu 7:  Phép chia 1740 : 70 có số dư là:

A. 6                                   B. 60                                 C. 130

Câu 8:  Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 55                                 B. 45                                 C. 28

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 37965 – 5286

...........................................................................................

...........................................................................................

............................................................................................

.............................................................................................

b) 42156 – 4278

..............................................................................................

...............................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

 c) 537 x 204

   ...................................................................................................

   ....................................................................................................

   ....................................................................................................

  .....................................................................................................

d) 15980 : 34

    ...................................................................................................

    ...................................................................................................

    ....................................................................................................

    .....................................................................................................                     

Câu 2: Tìm Y: (2 điểm)

a) Y - 4628 = 14536

   ......................................................................................................

   .......................................................................................................

    .......................................................................................................

b) Y : 270 = 406

    .......................................................................................................

    .......................................................................................................

    .........................................................................................................                                                     

Câu 3: Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm).

Bài giải

.....................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................... 

....................................................................................................................................................................... 

....................................................................................................................................................................... 

....................................................................................................................................................................... 

........................................................................................................................................................................ 

Xem thêm đề thi lớp 4 năm 2024 chọn lọc hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học