Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức



Với phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức năm 2024 cả năm đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 chi tiết từng tuần, tiết giúp Giáo viên nắm được kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 2.

   Tuần/

Chương trình và sách giáo khoa

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học 

Số tiết

1

EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 

(4 tiết)

Đọc: Tôi là học sinh lớp 2

1

2

Viết: Chữ hoa A

3

Nói và nghe: Những ngày hè của em

4

BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI 

(6 tiết)

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?

5

6

Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi? 

Bảng chữ cái

7

Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu

8

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân                       Đọc mở rộng 

9

10

2

EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG 

(4 tiết)

Đọc: Niềm vui của Bi và Bống

11

12

Viết: Chữ hoa Ă, Â

13

Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống

14

BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI 

(6 tiết)

Đọc: Làm việc thật là vui

15

16

Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui; Bảng chữ cái

17

Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động

18

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà                                Đọc mở rộng 

19

20

3

EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? 

(4 tiết)

Đọc: Em có xinh không?

21

22

Viết: Chữ hoa B

23

Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?

24

BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC 

(6 tiết)

Đọc: Một giờ học

25

26

Viết: Nghe -viết: Một giờ học; Bảng chữ cái

27

Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm

28

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm                            Đọc mở rộng 

29

30

4

EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

BÀI 7: CÂY XẤU HỔ 

(4 tiết)

Đọc: Cây xấu hổ

31

32

Viết: Chữ hoa C

33

Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con

34

BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ 

(6 tiết)

Đọc: Cầu thủ dự bị

35

36

Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị; Viết hoa tên người

37

Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động

38

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi                                                                                                          Đọc mở rộng 

39

40

5

ĐI HỌC VUI SAO

BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM 

(4 tiết)

Đọc: Cô giáo lớp em

41

42

Viết: Chữ hoa D

43

Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học

44

BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU 

(6 tiết)

Đọc: Thời khóa biểu

45

46

Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu; Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d

47

Luyện từ và câu

48

Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động


Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu                                                    Đọc mở rộng 

49

50

6

ĐI HỌC VUI SAO

BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM 

(4 tiết)

Đọc: Cái trống trường em

51

52

Viết: Chữ hoa Đ

53

Nói và nghe: Ngôi trường của em

54

BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH 

(6 tiết)

Đọc: Danh sách học sinh

55

56

Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em; Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã

57

Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm

58

Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ)                                    Đọc mở rộng 

59

60

7

ĐI HỌC VUI SAO

BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI 

(4 tiết)

Đọc: Yêu lắm trường ơi!

61

62

Viết: Chữ hoa E, Ê

63

Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa

64

BÀI 14: EM HỌC VẼ 

(6 tiết)

Đọc: Em học vẽ

65

66

Viết: Nghe -viết: Em học vẽ; Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang

67

Luyện từ và câu

68

Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi


Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật                        Đọc mở rộng 

69

70

8

ĐI HỌC VUI SAO

BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM 

(4 tiết)

Đọc: Cuốn sách của em

71

72

Viết: Chữ hoa G

73

Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ

74

BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA 

(6 tiết)

Đọc: Khi trang sách mở ra

75

76

Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra; Viết hoa tên người - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng

77

Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

78

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập                                 Đọc mở rộng 

79

80

9


ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 

(10 tiết)

Ôn tập tiết (1+2)

81 - 82

Ôn tập tiết (3+4)

83 - 84

Ôn tập tiết (5+6)

85 - 86

Ôn tập tiết (7+8)

87 - 88

Ôn tập tiết (9+10)

89 - 90

10

NIỀM VUI TUỔI THƠ

BÀI 17: GỌI BẠN 

(4 tiết)

Đọc: Gọi bạn

91

92

Viết: Chữ hoa H

93

Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn

94

BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU 

(6 tiết)

Đọc: Tớ nhớ cậu

95

96

Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu; Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng

97

Luyện từ và câuMRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

98

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn                                                                                                              Đọc mở rộng 

99

100

11

NIỀM VUI TUỔI THƠ

BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN 

(4 tiết)

Đọc: Chữ A và những người bạn

101

102

Viết: Chữ hoa I, K

103

Nói và nghe: Niềm vui của em

104

BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN 

(6 tiết)

Đọc: Nhím nâu kết bạn

105

106

Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn; Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng

107

Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động

108

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi                      Đọc mở rộng 

109

110

12

NIỀM VUI TUỔI THƠ

BÀI 21: THẢ DIỀU 

(4 tiết)

Đọc: Thả diều

111

112

Viết: Chữ hoa L

113

Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn

114

BÀI 22: TỚ LÀ LÊ - GÔ 

(6 tiết)

Đọc: Tớ là lê - gô

115

116

Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích: Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông

117

Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm

118

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi                      Đọc mở rộng 

119

120

13

NIỀM VUI TUỔI THƠ

BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY

(4 tiết)

Đọc: Rồng rắn lên mây

121

122

Viết: Chữ hoa M

123

Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc

124

BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI 

(6 tiết)

Đọc: Nặn đồ chơi

125

126

Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơi; Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương

127

Luyện từ và câuDấu phẩy

128

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi                                        Đọc mở rộng

129

130

14

MÁI ẤM GIA ĐÌNH

BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI 

(4 tiết)

Đọc: Sự tích hoa tỉ muội

131

132

Viết: Chữ hoa N

133

Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em

134

BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG 

(6 tiết)

Đọc: Em mang về yêu thương

135

136

Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thương; Phân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay

137

Luyện từ và câuMRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm

138

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em                                                                                                          Đọc mở rộng

139

140

15

MÁI ẤM GIA ĐÌNH

BÀI 27: MẸ 

(4 tiết)

Đọc: Mẹ

141

142

Viết: Chữ hoa O

143

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa

144

BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ 

(6 tiết)

Đọc: Trò chơi của bố

145

146

Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bố; Viết hoa tên riêng địa lí - Phân biệt: l/n, ao/ au

147

Luyện từ và câuMRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

148

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân                                                                                                        Đọc mở rộng 

149

150

16

MÁI ẤM GIA ĐÌNH

BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ

(4 tiết)

Đọc: Cánh cửa nhớ bà

151

152

Viết: Chữ hoa Ô, Ơ

153

Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu

154

BÀI 30: THƯƠNG ÔNG 

(6 tiết)

Đọc: Thương ông

155

156

Viết: Nghe -viết: Thương ông; Phân biệt: ch/tr, at/ac

157

Luyện từ và câuTừ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động

158

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân                                                                                                        Đọc mở rộng 

159

160

17

MÁI ẤM GIA ĐÌNH

BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG 

(4 tiết)

Đọc: Ánh sáng của yêu thương

161

162

Viết: Chữ hoa P

163

Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương

164

BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG 

(6 tiết)

Đọc: Chơi chong chóng

165

166

Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóng; Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc

167

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy

168

Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn                                                                                                   Đọc mở rộng 

169

170

18


ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1

(10 tiết)

Ôn tập tiết (1+ 2)

171-172

Ôn tập tiết (3+ 4)

173-174

Ôn tập tiết (5+ 6)

175-176

Ôn tập tiết (7+ 8)

177-178

Ôn tập - Kiểm tra

179-180

19

VẺ ĐẸP QUANH EM

BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA 

(4 tiết)

Đọc: Chuyện bốn mùa

181

182

Viết: Chữ hoa Q

183

Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa

184

BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI 

(6 tiết)

Đọc: Mùa nước nổi

185

186

Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổi; Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at

187

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

188

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật                                                                                                      Đọc mở rộng 

189

190

20

VẺ ĐẸP QUANH EM

BÀI 3: HỌA MI HÓT 

(4 tiết)

Đọc: Họa mi hót

191

192

Viết: Chữ hoa R

193

Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây

194

BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI 

(6 tiết)

Đọc: Tết đến rồi

195

196

Viết: Nghe -viết: Tết đến rồi; Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc

197

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động

198

Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết                                                                                                    Đọc mở rộng 

199

200

21

VẺ ĐẸP QUANH EM

BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN 

(4 tiết)

Đọc: Giọt nước và biển lớn

201

202

Viết: Chữ hoa S

203

Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng

204

BÀI 6: MÙA VÀNG 

(6 tiết)

Đọc: Mùa vàng

205

206

Viết: Nghe -viết: Mùa vàng; Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt

207

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động

208

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối                                                                                                  Đọc mở rộng 

209

210

22

VẺ ĐẸP QUANH EM

BÀI 7: HẠT THÓC 

(4 tiết)

Đọc: Hạt thóc

211

212

Viết: Chữ hoa T

213

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang

214

BÀI 8: LŨY TRE 

(4tiết)

Đọc: Lũy tre

215

216

Viết: Nghe -viết: Lũy tre; Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc

217

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm

218

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia                                                                                                  Đọc mở rộng 

219

220

23

HÀNH TINH XANH CỦA EM

BÀI 9: VÈ CHIM 

(4 tiết)

Đọc: Vè chim

221

222

Viết: Chữ hoa U, Ư

223

Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi

224

BÀI 10: KHỦNG LONG 

(6 tiết)

Đọc: Khủng Long

225

226

Viết: Nghe - viết: Khủng Long; Phân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc

227

Luyện từ và câuMRVT về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

228

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật       

Đọc mở rộng 

229

230

24

HÀNH TINH XANH CỦA EM

BÀI 11: SỰ TÍCH CÂY THÌ LÀ 

(4 tiết)

Đọc: Sự tích cây thì là

231

232

Viết: Chữ hoa V

233

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là

234

BÀI 12: BỜ TRE ĐÓN KHÁCH 

(6 tiết)

Đọc: Bờ tre đón khách

235

236

Viết: Nghe -viết: Bờ tre đón khánh; Phân biệt: d/gi, iu.ưu, ươc/ươt

237

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật

238

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật             

Đọc mở rộng 

239

240

25

HÀNH TINH XANH CỦA EM

BAI 13: TIẾNG CHỔI TRE

(4 tiết)

Đọc: Tiếng chổi tre

241

242

Viết: Chữ hoa X

243

Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ

244

BÀI 14: CỎ NON CƯỜI RỒI 

(6 tiết)

Đọc: Cỏ non cười rồi

245

246

Viết: Nghe -viết: Cỏ non cười rồi; Phân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/êch

247

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ bảo vệ môi trường. Dấu phẩy

248

Luyện viết đoạn: Viết lời xin lỗi                                                                Đọc mở rộng 

249

250

26

HÀNH TINH XANH CỦA EM

BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN 

(4 tiết)

Đọc: Những con sao biển

251

252

Viết: Chữ hoa Y

253

Nói và nghe: Bảo vệ môi trường

254

BÀI 16: TẠM BIỆT CÁCH CAM 

(6 tiết)

Đọc: Tạm biệt cánh cam

255

256

Viết: Nghe -viết: Tạm biệt cánh cam; Phân biệt: oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã

257

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

258

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc làm bảo vệ môi trường                                                        

Đọc mở rộng 

259

260

27


ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 

(10 tiết)

Ôn tập tiết (1 + 2)

261-262

Ôn tập tiết (3 + 4)

263-264

Ôn tập tiết (5 + 6)

265-266

Ôn tập tiết (7 + 8)

267-268

Ôn tập tiết (9 + 10)

269-270

28

GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

BÀI 17: NHỮNG CÁNH CHÀO ĐỘC ĐÁO 

(4 tiết)

Đọc: Những cách chào độc đáo

271

272

Viết: Chữ hoa Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

273

Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư

274

BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI 

(6 tiết)

Đọc: Thư viện biết đi

275

276

Viết: Nghe -viết: Thư viện biết đi; Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã

277

Luyện từ và câuLuyện tập sử dụng dấu câu: Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than

278

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập                                                      

Đọc mở rộng 

279

280

29

GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ Mà

(4 tiết)

Đọc: Cảm ơn anh hà mã

281

282

Viết: Chữ hoa Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

283

Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã

284

BÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NET 

(6 tiết)

Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net

285

286

Viết: Nghe -viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net; Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh

287

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về giao tiếp kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy

288

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình                                                      

Đọc mở rộng 

289

290

30

CON NGƯỜI VIỆT NAM

BÀI 21: MAI AN TIÊM 

(4 tiết)

Đọc: Mai An Tiêm

291

292

Viết: Chữ hoa Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

293

Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm

294

BÀI 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO 

(6 tiết)

Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo

295

296

Viết: Nghe -viết: Thư gửi bố ngoài đảo; Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp

297

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động của con người

298

Luyện viết đoạn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân                                                   

Đọc mở rộng 

299

300

31

CON NGƯỜI VIỆT NAM

BÀI 23: BÓP NÁT QUẢ CAM 

(4 tiết)

Đọc: Bóp nát quả cam

301

302

Viết: Chữ hoa Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

303

Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam

304

BÀI 24: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN 

(6 tiết)

Đọc: Chiếc rễ đa tròn

305

306

Viết: Nghe -viết: Chiếc rễ đa tròn; Viết hoa tên riêng người - Phân biệt: iu/ưu, im/iêm

307

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân; Câu nêu đặc điểm

308

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một sự việc                            Đọc mở rộng 

309

310

32

VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

BÀI 25: ĐẤT NƯỚC CHÚNG MÌNH 

(4 tiết)

Đọc: Đất nước chúng mình

311

312

Viết: Chữ hoa Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

313

Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng

314

BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC 

(6 tiết)

Đọc: Trên các miền đất nước

315

316

Viết: Nghe -viết: Trên các miền đất nước; Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu

317

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về sản phẩm các miền đất nước; Câu giới thiệu

318

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ                                                                                             Đọc mở rộng 

319

320

33

VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU  

(4tiết)

Đọc: Chuyện quả bầu

321

322

Viết: Chữ hoa Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

323

Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu

323

BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA  

(6 tiết)

Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa

325

326

Viết: Nghe -viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa; Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh

327

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy

328

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể sự việc chứng kiến, tham gia              

Đọc mở rộng 

329

330

34

VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

BÀI 29: HỒ GƯƠM 

(4tiết)

Đọc: Hồ Gươm

331

332

Viết: Chữ hoa Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

333

Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em

334

BÀI 30: CÁNH ĐỒNG QUÊ EM 

(6 tiết)

Đọc: Cánh đồng quê em

335

336

Viết: Nghe -viết: Cánh đồng quê em; Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã

337

Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động, công việc

338

Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể công việc của một người       

Đọc mở rộng 

339

340

35


ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2

(10 tiết) 

Ôn tập tiết (1 + 2)

342-342

Ôn tập tiết (3 + 4)

343-344

Ôn tập tiết (5 + 6)

345-346

Ôn tập tiết (7 + 8)

347-348

Ôn tập - Kiểm tra

349-350




Đề thi, giáo án lớp 2 các môn học