Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
Với phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức năm 2024 cả năm đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 chi tiết từng tuần, tiết giúp Giáo viên nắm được kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 2.
Tuần/ |
Chương trình và sách giáo khoa |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Số tiết |
|
1 |
EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY |
BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 |
(4 tiết) |
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 |
1 |
||
2 |
|||
Viết: Chữ hoa A |
3 |
||
Nói và nghe: Những ngày hè của em |
4 |
||
BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI |
(6 tiết) |
||
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? |
5 |
||
6 |
|||
Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng chữ cái |
7 |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu |
8 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân Đọc mở rộng |
9 |
||
10 |
|||
2 |
EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY |
BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG |
(4 tiết) |
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống |
11 |
||
12 |
|||
Viết: Chữ hoa Ă, Â |
13 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống |
14 |
||
BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI |
(6 tiết) |
||
Đọc: Làm việc thật là vui |
15 |
||
16 |
|||
Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui; Bảng chữ cái |
17 |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động |
18 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng |
19 |
||
20 |
|||
3 |
EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY |
BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? |
(4 tiết) |
Đọc: Em có xinh không? |
21 |
||
22 |
|||
Viết: Chữ hoa B |
23 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không? |
24 |
||
BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC |
(6 tiết) |
||
Đọc: Một giờ học |
25 |
||
26 |
|||
Viết: Nghe -viết: Một giờ học; Bảng chữ cái |
27 |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm |
28 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm Đọc mở rộng |
29 |
||
30 |
|||
4 |
EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY |
BÀI 7: CÂY XẤU HỔ |
(4 tiết) |
Đọc: Cây xấu hổ |
31 |
||
32 |
|||
Viết: Chữ hoa C |
33 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con |
34 |
||
BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ |
(6 tiết) |
||
Đọc: Cầu thủ dự bị |
35 |
||
36 |
|||
Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị; Viết hoa tên người |
37 |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động |
38 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng |
39 |
||
40 |
|||
5 |
ĐI HỌC VUI SAO |
BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM |
(4 tiết) |
Đọc: Cô giáo lớp em |
41 |
||
42 |
|||
Viết: Chữ hoa D |
43 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học |
44 |
||
BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU |
(6 tiết) |
||
Đọc: Thời khóa biểu |
45 |
||
46 |
|||
Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu; Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d |
47 |
||
Luyện từ và câu |
48 |
||
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động |
|
||
Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu Đọc mở rộng |
49 |
||
50 |
|||
6 |
ĐI HỌC VUI SAO |
BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM |
(4 tiết) |
Đọc: Cái trống trường em |
51 |
||
52 |
|||
Viết: Chữ hoa Đ |
53 |
||
Nói và nghe: Ngôi trường của em |
54 |
||
BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH |
(6 tiết) |
||
Đọc: Danh sách học sinh |
55 |
||
56 |
|||
Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em; Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã |
57 |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm |
58 |
||
Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở rộng |
59 |
||
60 |
|||
7 |
ĐI HỌC VUI SAO |
BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI |
(4 tiết) |
Đọc: Yêu lắm trường ơi! |
61 |
||
62 |
|||
Viết: Chữ hoa E, Ê |
63 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa |
64 |
||
BÀI 14: EM HỌC VẼ |
(6 tiết) |
||
Đọc: Em học vẽ |
65 |
||
66 |
|||
Viết: Nghe -viết: Em học vẽ; Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang |
67 |
||
Luyện từ và câu |
68 |
||
Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi |
|
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật Đọc mở rộng |
69 |
||
70 |
|||
8 |
ĐI HỌC VUI SAO |
BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM |
(4 tiết) |
Đọc: Cuốn sách của em |
71 |
||
72 |
|||
Viết: Chữ hoa G |
73 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ |
74 |
||
BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA |
(6 tiết) |
||
Đọc: Khi trang sách mở ra |
75 |
||
76 |
|||
Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra; Viết hoa tên người - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng |
77 |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi |
78 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập Đọc mở rộng |
79 |
||
80 |
|||
9 |
|
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 |
(10 tiết) |
Ôn tập tiết (1+2) |
81 - 82 |
||
Ôn tập tiết (3+4) |
83 - 84 |
||
Ôn tập tiết (5+6) |
85 - 86 |
||
Ôn tập tiết (7+8) |
87 - 88 |
||
Ôn tập tiết (9+10) |
89 - 90 |
||
10 |
NIỀM VUI TUỔI THƠ |
BÀI 17: GỌI BẠN |
(4 tiết) |
Đọc: Gọi bạn |
91 |
||
92 |
|||
Viết: Chữ hoa H |
93 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn |
94 |
||
BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU |
(6 tiết) |
||
Đọc: Tớ nhớ cậu |
95 |
||
96 |
|||
Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu; Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng |
97 |
||
Luyện từ và câu: MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than |
98 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn Đọc mở rộng |
99 |
||
100 |
|||
11 |
NIỀM VUI TUỔI THƠ |
BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN |
(4 tiết) |
Đọc: Chữ A và những người bạn |
101 |
||
102 |
|||
Viết: Chữ hoa I, K |
103 |
||
Nói và nghe: Niềm vui của em |
104 |
||
BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN |
(6 tiết) |
||
Đọc: Nhím nâu kết bạn |
105 |
||
106 |
|||
Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn; Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng |
107 |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động |
108 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi Đọc mở rộng |
109 |
||
110 |
|||
12 |
NIỀM VUI TUỔI THƠ |
BÀI 21: THẢ DIỀU |
(4 tiết) |
Đọc: Thả diều |
111 |
||
112 |
|||
Viết: Chữ hoa L |
113 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn |
114 |
||
BÀI 22: TỚ LÀ LÊ - GÔ |
(6 tiết) |
||
Đọc: Tớ là lê - gô |
115 |
||
116 |
|||
Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích: Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông |
117 |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm |
118 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi Đọc mở rộng |
119 |
||
120 |
|||
13 |
NIỀM VUI TUỔI THƠ |
BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY |
(4 tiết) |
Đọc: Rồng rắn lên mây |
121 |
||
122 |
|||
Viết: Chữ hoa M |
123 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc |
124 |
||
BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI |
(6 tiết) |
||
Đọc: Nặn đồ chơi |
125 |
||
126 |
|||
Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơi; Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương |
127 |
||
Luyện từ và câu: Dấu phẩy |
128 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở rộng |
129 |
||
130 |
|||
14 |
MÁI ẤM GIA ĐÌNH |
BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI |
(4 tiết) |
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội |
131 |
||
132 |
|||
Viết: Chữ hoa N |
133 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em |
134 |
||
BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG |
(6 tiết) |
||
Đọc: Em mang về yêu thương |
135 |
||
136 |
|||
Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thương; Phân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay |
137 |
||
Luyện từ và câu: MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm |
138 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em Đọc mở rộng |
139 |
||
140 |
|||
15 |
MÁI ẤM GIA ĐÌNH |
BÀI 27: MẸ |
(4 tiết) |
Đọc: Mẹ |
141 |
||
142 |
|||
Viết: Chữ hoa O |
143 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa |
144 |
||
BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ |
(6 tiết) |
||
Đọc: Trò chơi của bố |
145 |
||
146 |
|||
Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bố; Viết hoa tên riêng địa lí - Phân biệt: l/n, ao/ au |
147 |
||
Luyện từ và câu: MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than |
148 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân Đọc mở rộng |
149 |
||
150 |
|||
16 |
MÁI ẤM GIA ĐÌNH |
BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ |
(4 tiết) |
Đọc: Cánh cửa nhớ bà |
151 |
||
152 |
|||
Viết: Chữ hoa Ô, Ơ |
153 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu |
154 |
||
BÀI 30: THƯƠNG ÔNG |
(6 tiết) |
||
Đọc: Thương ông |
155 |
||
156 |
|||
Viết: Nghe -viết: Thương ông; Phân biệt: ch/tr, at/ac |
157 |
||
Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động |
158 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân Đọc mở rộng |
159 |
||
160 |
|||
17 |
MÁI ẤM GIA ĐÌNH |
BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG |
(4 tiết) |
Đọc: Ánh sáng của yêu thương |
161 |
||
162 |
|||
Viết: Chữ hoa P |
163 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương |
164 |
||
BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG |
(6 tiết) |
||
Đọc: Chơi chong chóng |
165 |
||
166 |
|||
Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóng; Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc |
167 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy |
168 |
||
Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn Đọc mở rộng |
169 |
||
170 |
|||
18 |
|
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 |
(10 tiết) |
Ôn tập tiết (1+ 2) |
171-172 |
||
Ôn tập tiết (3+ 4) |
173-174 |
||
Ôn tập tiết (5+ 6) |
175-176 |
||
Ôn tập tiết (7+ 8) |
177-178 |
||
Ôn tập - Kiểm tra |
179-180 |
||
19 |
VẺ ĐẸP QUANH EM |
BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA |
(4 tiết) |
Đọc: Chuyện bốn mùa |
181 |
||
182 |
|||
Viết: Chữ hoa Q |
183 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa |
184 |
||
BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI |
(6 tiết) |
||
Đọc: Mùa nước nổi |
185 |
||
186 |
|||
Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổi; Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at |
187 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi |
188 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật Đọc mở rộng |
189 |
||
190 |
|||
20 |
VẺ ĐẸP QUANH EM |
BÀI 3: HỌA MI HÓT |
(4 tiết) |
Đọc: Họa mi hót |
191 |
||
192 |
|||
Viết: Chữ hoa R |
193 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây |
194 |
||
BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI |
(6 tiết) |
||
Đọc: Tết đến rồi |
195 |
||
196 |
|||
Viết: Nghe -viết: Tết đến rồi; Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc |
197 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động |
198 |
||
Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng |
199 |
||
200 |
|||
21 |
VẺ ĐẸP QUANH EM |
BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN |
(4 tiết) |
Đọc: Giọt nước và biển lớn |
201 |
||
202 |
|||
Viết: Chữ hoa S |
203 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng |
204 |
||
BÀI 6: MÙA VÀNG |
(6 tiết) |
||
Đọc: Mùa vàng |
205 |
||
206 |
|||
Viết: Nghe -viết: Mùa vàng; Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt |
207 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động |
208 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối Đọc mở rộng |
209 |
||
210 |
|||
22 |
VẺ ĐẸP QUANH EM |
BÀI 7: HẠT THÓC |
(4 tiết) |
Đọc: Hạt thóc |
211 |
||
212 |
|||
Viết: Chữ hoa T |
213 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang |
214 |
||
BÀI 8: LŨY TRE |
(4tiết) |
||
Đọc: Lũy tre |
215 |
||
216 |
|||
Viết: Nghe -viết: Lũy tre; Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc |
217 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm |
218 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng |
219 |
||
220 |
|||
23 |
HÀNH TINH XANH CỦA EM |
BÀI 9: VÈ CHIM |
(4 tiết) |
Đọc: Vè chim |
221 |
||
222 |
|||
Viết: Chữ hoa U, Ư |
223 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi |
224 |
||
BÀI 10: KHỦNG LONG |
(6 tiết) |
||
Đọc: Khủng Long |
225 |
||
226 |
|||
Viết: Nghe - viết: Khủng Long; Phân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc |
227 |
||
Luyện từ và câu: MRVT về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than |
228 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật Đọc mở rộng |
229 |
||
230 |
|||
24 |
HÀNH TINH XANH CỦA EM |
BÀI 11: SỰ TÍCH CÂY THÌ LÀ |
(4 tiết) |
Đọc: Sự tích cây thì là |
231 |
||
232 |
|||
Viết: Chữ hoa V |
233 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là |
234 |
||
BÀI 12: BỜ TRE ĐÓN KHÁCH |
(6 tiết) |
||
Đọc: Bờ tre đón khách |
235 |
||
236 |
|||
Viết: Nghe -viết: Bờ tre đón khánh; Phân biệt: d/gi, iu.ưu, ươc/ươt |
237 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật |
238 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật Đọc mở rộng |
239 |
||
240 |
|||
25 |
HÀNH TINH XANH CỦA EM |
BAI 13: TIẾNG CHỔI TRE |
(4 tiết) |
Đọc: Tiếng chổi tre |
241 |
||
242 |
|||
Viết: Chữ hoa X |
243 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ |
244 |
||
BÀI 14: CỎ NON CƯỜI RỒI |
(6 tiết) |
||
Đọc: Cỏ non cười rồi |
245 |
||
246 |
|||
Viết: Nghe -viết: Cỏ non cười rồi; Phân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/êch |
247 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường. Dấu phẩy |
248 |
||
Luyện viết đoạn: Viết lời xin lỗi Đọc mở rộng |
249 |
||
250 |
|||
26 |
HÀNH TINH XANH CỦA EM |
BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN |
(4 tiết) |
Đọc: Những con sao biển |
251 |
||
252 |
|||
Viết: Chữ hoa Y |
253 |
||
Nói và nghe: Bảo vệ môi trường |
254 |
||
BÀI 16: TẠM BIỆT CÁCH CAM |
(6 tiết) |
||
Đọc: Tạm biệt cánh cam |
255 |
||
256 |
|||
Viết: Nghe -viết: Tạm biệt cánh cam; Phân biệt: oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã |
257 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi |
258 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc làm bảo vệ môi trường Đọc mở rộng |
259 |
||
260 |
|||
27 |
|
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 |
(10 tiết) |
Ôn tập tiết (1 + 2) |
261-262 |
||
Ôn tập tiết (3 + 4) |
263-264 |
||
Ôn tập tiết (5 + 6) |
265-266 |
||
Ôn tập tiết (7 + 8) |
267-268 |
||
Ôn tập tiết (9 + 10) |
269-270 |
||
28 |
GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI |
BÀI 17: NHỮNG CÁNH CHÀO ĐỘC ĐÁO |
(4 tiết) |
Đọc: Những cách chào độc đáo |
271 |
||
272 |
|||
Viết: Chữ hoa |
273 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư |
274 |
||
BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI |
(6 tiết) |
||
Đọc: Thư viện biết đi |
275 |
||
276 |
|||
Viết: Nghe -viết: Thư viện biết đi; Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã |
277 |
||
Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu: Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than |
278 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập Đọc mở rộng |
279 |
||
280 |
|||
29 |
GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI |
BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ |
(4 tiết) |
Đọc: Cảm ơn anh hà mã |
281 |
||
282 |
|||
Viết: Chữ hoa |
283 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã |
284 |
||
BÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NET |
(6 tiết) |
||
Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net |
285 |
||
286 |
|||
Viết: Nghe -viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net; Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh |
287 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy |
288 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình Đọc mở rộng |
289 |
||
290 |
|||
30 |
CON NGƯỜI VIỆT NAM |
BÀI 21: MAI AN TIÊM |
(4 tiết) |
Đọc: Mai An Tiêm |
291 |
||
292 |
|||
Viết: Chữ hoa |
293 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm |
294 |
||
BÀI 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO |
(6 tiết) |
||
Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo |
295 |
||
296 |
|||
Viết: Nghe -viết: Thư gửi bố ngoài đảo; Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp |
297 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động của con người |
298 |
||
Luyện viết đoạn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân Đọc mở rộng |
299 |
||
300 |
|||
31 |
CON NGƯỜI VIỆT NAM |
BÀI 23: BÓP NÁT QUẢ CAM |
(4 tiết) |
Đọc: Bóp nát quả cam |
301 |
||
302 |
|||
Viết: Chữ hoa |
303 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam |
304 |
||
BÀI 24: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN |
(6 tiết) |
||
Đọc: Chiếc rễ đa tròn |
305 |
||
306 |
|||
Viết: Nghe -viết: Chiếc rễ đa tròn; Viết hoa tên riêng người - Phân biệt: iu/ưu, im/iêm |
307 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân; Câu nêu đặc điểm |
308 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một sự việc Đọc mở rộng |
309 |
||
310 |
|||
32 |
VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM |
BÀI 25: ĐẤT NƯỚC CHÚNG MÌNH |
(4 tiết) |
Đọc: Đất nước chúng mình |
311 |
||
312 |
|||
Viết: Chữ hoa |
313 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng |
314 |
||
BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC |
(6 tiết) |
||
Đọc: Trên các miền đất nước |
315 |
||
316 |
|||
Viết: Nghe -viết: Trên các miền đất nước; Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu |
317 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm các miền đất nước; Câu giới thiệu |
318 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ Đọc mở rộng |
319 |
||
320 |
|||
33 |
VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM |
BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU |
(4tiết) |
Đọc: Chuyện quả bầu |
321 |
||
322 |
|||
Viết: Chữ hoa |
323 |
||
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu |
323 |
||
BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA |
(6 tiết) |
||
Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa |
325 |
||
326 |
|||
Viết: Nghe -viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa; Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh |
327 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy |
328 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể sự việc chứng kiến, tham gia Đọc mở rộng |
329 |
||
330 |
|||
34 |
VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM |
BÀI 29: HỒ GƯƠM |
(4tiết) |
Đọc: Hồ Gươm |
331 |
||
332 |
|||
Viết: Chữ hoa |
333 |
||
Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em |
334 |
||
BÀI 30: CÁNH ĐỒNG QUÊ EM |
(6 tiết) |
||
Đọc: Cánh đồng quê em |
335 |
||
336 |
|||
Viết: Nghe -viết: Cánh đồng quê em; Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã |
337 |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động, công việc |
338 |
||
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể công việc của một người Đọc mở rộng |
339 |
||
340 |
|||
35 |
|
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 |
(10 tiết) |
Ôn tập tiết (1 + 2) |
342-342 |
||
Ôn tập tiết (3 + 4) |
343-344 |
||
Ôn tập tiết (5 + 6) |
345-346 |
||
Ôn tập tiết (7 + 8) |
347-348 |
||
Ôn tập - Kiểm tra |
349-350 |
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3