Top 100 Đề thi Tin học 12 Kết nối tri thức (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi Tin học 12 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 12 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Tin 12.
Xem thử Đề thi GK1 Tin 12 Xem thử Đề thi CK1 Tin 12
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 12 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Tin học 12 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 12 Học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 12 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 12 Học kì 2 Kết nối tri thức
Xem thêm Đề thi Tin học 12 cả ba sách:
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?
A. Hệ thống máy tính có khả năng thực hiện các nhiệm vụ thông minh như con người.
B. Một loại phần mềm chống vi-rút.
C. Công cụ lập trình đơn giản.
D. Phần mềm xử lý văn bản.
Câu 2. Tính năng nhận dạng giọng nói của AI được ứng dụng ở đâu?
A. Trợ lý ảo.
B. Phần mềm văn phòng.
C. Trò chơi điện tử.
D. Máy tính cá nhân.
Câu 3. Lợi ích của AI trong y tế là gì?
A. Chẩn đoán bệnh nhanh chóng và chính xác.
B. Giảm chi phí chăm sóc sức khỏe.
C. Phát triển các phương pháp điều trị mới.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 4. Ứng dụng nào của AI là ứng dụng điển hình sử dụng trong lĩnh vực điều khiển.
A. Hệ chuyên gia MYCIN.
B. Robot Asimo.
C. Google dịch.
D. Trợ lý ảo.
Câu 5. Deepfake là gì?
A. Hình ảnh hoặc video giả mạo do ai tạo ra.
B. Một loại phần mềm chỉnh sửa ảnh.
C. Một thuật ngữ trong lập trình.
D. Một công cụ tìm kiếm.
Câu 6. Một hệ thống AI có thể có những khả năng nào?
A. Có tri thức.
B. Khả năng suy luận.
C. Khả năng học.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 7. Ví dụ về ứng dụng của AI trong đời sống là gì?
A. Nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt.
B. Chơi game.
C. Lướt web.
D. Xem phim.
Câu 8. Một cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai là gì?
A. Ai sẽ thay thế hoàn toàn con người.
B. Ai sẽ gây ra nhiều vấn đề về đạo đức và an ninh.
C. Ai sẽ giúp con người sống lâu hơn.
D. Ai sẽ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 9. Ví dụ minh hoạ cho một hệ thống AI có khả năng học là gì?
A. Máy tính chơi cờ vua và tự học từ các trận đấu.
B. Máy tính tính toán số liệu.
C. Máy tính lướt web nhanh chóng.
D. Máy tính ghi âm.
Câu 10. Một cảnh báo về AI trong tương lai là gì?
A. Ai có thể làm giảm nhu cầu lao động con người.
B. Ai có thể tăng cường khả năng tự động hóa.
C. Ai có thể giúp con người làm việc hiệu quả hơn.
D. Ai có thể tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới.
Câu 11. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kết nối các thiết bị trong một mạng LAN?
A. Modem.
B. Switch.
C. Router.
D. Hub.
Câu 12. Access Point có chức năng gì trong mạng không dây?
A. Kết nối các thiết bị mạng với nhau.
B. Phát sóng mạng không dây.
C. Bảo mật mạng.
D. Điều khiển truy cập mạng.
Câu 13. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kiểm tra và lọc lưu lượng mạng?
A. Switch.
B. Router.
C. Firewall.
D. Access Point.
Câu 14. Modem có chức năng gì trong mạng máy tính?
A. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
B. Kết nối các máy tính trong mạng nội bộ.
C. Điều khiển truy cập mạng.
D. Lưu trữ dữ liệu.
Câu 15. Giao thức mạng là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình.
B. Một loại phần mềm diệt virus.
C. Bộ quy tắc và tiêu chuẩn dùng để truyền tải dữ liệu qua mạng.
D. Một loại phần cứng mạng.
Câu 16. Giao thức TCP/IP viết tắt của từ gì?
A. Transmission Control Protocol/Internet Protocol.
B. Transfer Control Protocol/Internet Protocol.
C. Transmission Control Procedure/Internal Protocol.
D. Transfer Control Procedure/Internal Protocol.
Câu 17. Giao thức HTTP dùng để làm gì?
A. Truyền tải email.
B. Truyền tải tập tin.
C. Truyền tải trang web.
D. Truyền tải dữ liệu video.
Câu 18. Giao thức nào được sử dụng để bảo mật các giao dịch trên web?
A. HTTP.
B. FTP.
C. HTTPS.
D. SMTP.
Câu 19. Cho địa chỉ IP dưới dạng nhị phân 11000000 10101000 00001100 11010011 , hãy xác định địa chỉ ở dạng thập phân tương ứng?
A. 192.168.12.211.
B. 192.168.11.210.
C. 198.168.24.11.
D. 255.168.12.211.
Câu 20. Để chia sẻ một thư mục trên mạng nội bộ, ta cần thực hiện thao tác nào trong Windows?
A. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Properties", sau đó chọn tab "Sharing"..
B. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Delete".
C. Mở thư mục bằng Windows Media Player.
D. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Cut".
Câu 21. Việc chia sẻ thông tin cá nhân như địa chỉ nhà, số điện thoại trên mạng xã hội có thể dẫn đến:
A. Tăng cường mối quan hệ.
B. Mất an toàn thông tin cá nhân.
C. Nâng cao sự tín nhiệm.
D. Tiếp cận với nhiều cơ hội hơn.
Câu 22. Một trong những quy tắc quan trọng nhất khi giao tiếp trên mạng là:
A. Chỉ cần quan tâm đến ý kiến của mình.
B. Tôn trọng người khác và lắng nghe họ.
C. Không cần chú ý đến ngữ pháp.
D. Chỉ sử dụng tiếng lóng.
Câu 23. HTML là viết tắt của:
A. Hyper Text Markup Language.
B. Hyperlink Markup Language.
C. Hyperlink and Text Markup Language.
D. Home Tool Markup Language.
Câu 24. Thẻ HTML dùng để tạo tiêu đề lớn nhất là:
A.
.
B.
C.
D.
.PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A. B. C. D. ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Hiện nay, ứng dụng AI được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Nhận định nào sau đây là đúng, nhận định nào sai khi nói về AI?
A. AI có thể thay thế hoàn toàn công việc của con người trong tất cả các lĩnh vực.
B. Khả năng học của AI là khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới.
C. Một trong những thách thức của AI là vấn đề đạo đức.
D. Chatbot là một loại robot vật lý.
Câu 2. Nhận định về giao thức mạng:
A. Giao thức mạng là bộ quy tắc dùng để truyền tải dữ liệu qua mạng.
B. TCP là giao thức tầng ứng dụng.
C. FTP dùng để truyền tải email.
D. HTTPS là phiên bản bảo mật của HTTP.
Câu 3. Trong một giờ học, các bạn trong lớp cần kết nối laptop để chiếu nội dung thuyết trình lên màn hình tivi. Các bạn có một số nhận xét về việc kết nối các thiết bị với máy tính như sau:
A. Để kết nối máy tính Laptop với tivi, cần phải có dây cáp mới kết nối được.
B. Khi đã chiếu được nội dung lên màn hình tivi, chúng ta có thể tắt máy tính, việc trình chiếu nội dung bài vẫn thực hiện bình thường.
C. Khi kết nối bằng dây cáp, cần sử dụng dây kết nối có cổng phù hợp với cổng có sẵn trên máy tính và ti vi.
D. Khi truyền bằng Bluetooth, ti vi và máy tính ở xa nhau vẫn không bị ảnh hưởng đến hiệu quả kết nối.
Câu 4. Các bạn trong lớp 12A đang thực hành chia sẻ các máy tính trong phòng Tin.
A. Tất cả các thiết bị trong mạng phải có cùng địa chỉ IP để có thể kết nối với nhau, máy khách tùy thuộc vào tình huống.
B. Việc chia sẻ tài nguyên chỉ nên thực hiện trên mạng không dây để tránh rắc rối về cáp mạng.
C. Chia sẻ tài nguyên trên mạng không cần phải thiết lập quyền truy cập.
D. Chúng ta có thể sử dụng các tệp dữ liệu được chia sẻ trên mạng LAN như các tệp dữ liệu trên máy tính của mình.
------------Hết------------
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phần mở rộng của trang HTML là
A. .hltm.
B. .hml.
C. .htl.
D. .htm.
Câu 2. Phương án nào sau đây là tên của một phần mềm soạn thảo HTML?
A. Mozilla Firefox.
B. w3schools.com.
C. Spotify.
D. Sublime Text.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này.
B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.
C.
là thẻ đơn.
D. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.
Câu 4. Em sử dụng đoạn mã nào để hiển thị hình ảnh koala.jpg trên trang web?
A. .
B.
C.
D. .
Câu 5. HTML5 không hỗ trợ thẻ nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thẻ
dùng để xuống dòng trên trang web.
B. Tiêu đề văn bản được định dạng bởi thẻ đến
C. Cặp thẻ
D. Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính.
Câu 7. Để định dạng kiểu chữ đậm và chữ màu đỏ cho tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML”, em cần viết mã HTML như thế nào?
A.
Lịch sử phát triển của HTML
.B.
Lịch sử phát triển của HTML
.C.
Lịch sử phát triển của HTML
.D.
Lịch sử phát triển của HTML
.Câu 8. Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ kiểu_viền của thuộc tính con border trong thuộc tính style không nhận giá trị nào sau đây?
A. None.
B. Dotted.
C. Shadow.
D. Solid.
Câu 9. Khi tạo danh sách, thuộc tính type được dùng để làm gì?
A. Xác định giá trị bắt đầu đánh số, nhận giá trị là các số nguyên.
B. Xác định kiểu danh sách.
C. Xác định kiểu kí tự đầu dòng.
D. Xác định kiểu đánh số, các kiểu đánh số là "1", "A", "a", "I" và "i".
Câu 10. Để định dạng màu nền cho bảng, em sử dụng thuộc tính nào?
A. background.
B. color.
C. bgcolor.
D. tablecolor.
Câu 11. Thẻ nào trong HTML được dùng để tạo liên kết?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 12. Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết từ trang homepage.html tới trang product.html trong thư mục project là
A. Product List.
B. Product List.
C. Product List.
D. Product List.
Câu 13. Khi tạo liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng trang web, em cần tạo phần tử HTML có thuộc tính gì tại vị trí được liên kết đến?
A. Thuộc tính src.
B. Thuộc tính target.
C. Thuộc tính class.
D. Thuộc tính id.
Câu 14. Mẫu CSS căn lề giữa cho tất cả các thẻ h1 là
A. h1 {text-index: center;}.
B. h1 {text-position: center;}.
C. h1 {text-indent: center;}.
D. h1 {text-align: center;}.
Câu 15. Kí hiệu nào cho biết một mẫu định dạng cùng với thuộc tính tương ứng sẽ được ưu tiên cao nhất mà không phụ thuộc vào vị trí của mẫu trong CSS?
A. *.
B. important!.
C. !important.
D. important.
Câu 16. Trong các thẻ để chèn một hình ảnh vào văn bản HTML sau đây, thẻ nào được viết đúng?
A.
B.
C.
D. image.gif
Câu 17. Thuộc tính font-weight không nhận giá trị nào sau đây?
A. 1000.
B. 800.
C. normal.
D. bold.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các mẫu định dạng văn bản cơ bản bao gồm các thuộc tính liên quan đến phông chữ, màu chữ và định dạng dòng văn bản.
B. CSS mặc định coi chiều cao dòng văn bản = 2px.
C. Thuộc tính text-decoration thay thế và mở rộng cho thẻ u của HTML.
D. Đường cơ sở là đường ngang mà các chữ cái đứng thẳng trên nó.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một phần tử có thể thuộc nhiều lớp khác nhau.
B. Có thể thiết lập bộ chọn là thuộc tính trong CSS.
C. Tên của id và class phân biệt chữ in hoa, in thường.
D. Các thuộc tính liên quan đến khung của một phần tử HTML đều có tính kế thừa.
Câu 20. Thuộc tính nào sau đây chỉ áp dụng cho phần tử dạng khối?
A. margin.
B. padding.
C. border-style.
D. width.
Câu 21. Mẫu CSS định dạng các liên kết sau khi kích hoạt chuyển màu xanh dương là
A. a:link {color: blue;}.
B. a:visited {color: blue;}.
C. a:hover {color: blue;}.
D. a:clicked {color: blue;}.
Câu 22. Tình huống nào sau đây không phải là nguy cơ của ứng dụng AI đối với quyền riêng tư của con người?
A. Hệ thống camera công cộng có khả năng nhận diện khuôn mặt để giám sát và theo dõi hành động của công dân.
B. Dữ liệu cá nhân của người dùng mạng xã hội được thu thập và phân tích để tìm các
thông tin riêng tư.
C. Tích hợp thông tin cá nhân khác vào thẻ căn cước công dân có gắn chíp.
D. Phân tích lịch sử người dùng để dự đoán hành vi.
Câu 23. Lĩnh vực nào sau đây không được phát triển mạnh nhờ ứng dụng của AI?
A. Điều khiển tự động hoá.
B. Xây dựng công trình nhà, cầu, đường.
C. Sản xuất thiết bị tiện ích thông minh.
D. Tài chính ngân hàng.
Câu 24. Các máy trạm trong mạng thường kết nối với Swith bằng thiết bị hay phương tiện nào dưới đây?
A. Cáp xoắn với đầu giắc cắm RJ-45.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng Wifi.
D. Cáp quang.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A. B. C. D. ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Sử dụng danh sách và bảng sẽ giúp văn bản được trình bày khoa học hơn.
a) Có hai dạng danh sách trong HTML là danh sách có thứ tự và danh sách không có thứ tự.
b) Để chọn kí tự đầu dòng, ta thiết lập giá trị của đặc tính list-style-type trong thuộc tính style bằng một trong 4 giá trị disc, circle, square và none.
c) Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ