Top 10 Đề thi Tin học 12 Học kì 2 năm 2025 (có đáp án)
Trọn bộ 10 đề thi Tin học 12 Học kì 2 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tin 12.
Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 CTST Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 CD
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 12 Học kì 2 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 CTST Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hình nào dưới đây là cáp USB Micro?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phần chân trang của một website chứa nội dung nào sau đây?
A. Thanh điều hướng.
B. Thông tin tóm tắt của trang web.
C. Thông tin về thương hiệu, bản quyền.
D. Nội dung chính của trang web.
Câu 3. Tại giao diện tạo phần đầu trang của Google Sites, người dùng thực hiện nhập tên tệp lưu trữ trang web tại
A. dòng Tiêu đề trang.
B. dòng Trang web không có tiêu đề.
C. dòng Nhập tên trang web.
D. dòng Loại tiêu đề.
Câu 4. Khung bên phải cửa sổ thiết kế trang web của phần mềm Google Sites không có bảng chọn nào sau đây?
A. Chèn.
B. Giao diện.
C. Bố cục.
D. Trang.
Câu 5. Nếu người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng thì bảng chọn trên thanh điều hướng sẽ được hiển thị như thế nào?
A. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên trái, ngay trước logo của trang.
B. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên trái, ngay sau logo của trang.
C. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên phải, ngay sau logo của trang.
D. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên phải, ngay trước logo của trang.
Câu 6. Bluetooth là công nghệ kết nối không dây qua
A. sóng ánh sáng.
B. sóng vô tuyến điện.
C. sóng cơ học.
D. sóng âm tần.
Câu 7. Em có thể tạo biểu mẫu bằng ứng dụng nào của Google?
A. Google Forms.
B. Google Docs.
C. Google Sheets.
D. Google Finance.
Câu 8. Bản tóm tắt thống kê câu trả lời của biểu mẫu được biểu diễn dưới dạng gì?
A. Bảng.
B. Danh sách.
C. Biểu đồ.
D. Sơ đồ.
Câu 9. Google Sites sẽ tự động lưu trang web đang tạo vào đâu?
A. Google Drive.
B. Google Docs.
C. Máy tính.
D. Gmail.
Câu 10. Tuỳ chọn kích thước phần đầu trang nào có chiều cao lớn nhất, chiếm toàn bộ màn hình?
A. Bìa.
B. Biểu ngữ.
C. Biểu ngữ lớn.
D. Chỉ có tiêu đề.
Câu 11. Em hãy sắp xếp các bước chuẩn bị để xây dựng trang web theo đúng trình tự.
(1) Xây dựng thiết kế.
(2) Chuẩn bị tư liệu, lựa chọn phần mềm.
(3) Định hình ý tưởng.
A. (3) → (2) → (1).
B. (2) → (3) → (1).
C. (2) → (1) → (3).
D. (3) → (1) → (2).
Câu 12. Khi thiết kế mĩ thuật cho trang web, em nên dùng phông chữ gì cho các bảng chọn trên thanh điều hướng?
A. Monospace.
B. Serif.
C. Sans Serif.
D. Fantasy.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Google Sites cho phép thực hiện tạo phần thân trang theo kiến trúc khối với các mẫu được hỗ trợ sẵn.
B. Sau khi thiết lập cấu trúc nội dung cho phần thân trang web, nháy chuột vào biểu tượng để thêm ảnh vào trang web.
C. Sử dụng biểu tượng để thêm bản đồ vào trang web.
D. Có thể thay đổi kích thước của bản đồ bằng cách chọn bản đồ rồi kéo thả chuột tại các nút trên khung để được kích thước mong muốn.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Muốn truy cập một trang con thì nháy chuột vào tên trang đó ở bảng chọn được mở ra từ Trang chủ.
B. Google Sites tự động điều chỉnh giao diện trang web khi người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng.
C. Sau khi được khởi tạo, các trang con đã có sẵn nội dung giống như trang chủ.
D. Phần đầu của các trang con được tạo tự động với hình nền của trang chủ và tiêu đề tương ứng với tên trang con.
Câu 15. Khi kết nối máy tính chạy hệ điều hành Windows với thiết bị hiển thị, ngoài màn hình chính của máy tính, còn có màn hình mở rộng. Khi đó, người dùng cần chọn chế độ hiển thị nào để màn hình mở rộng sẽ trở thành bản sao của màn hình máy tính với kích thước lớn hơn?
A. PC screen only.
B. Second screen only.
C. Extend.
D. Duplicate.
Câu 16. Thông tin nào sau đây là không phù hợp để đưa vào trang web chủ đề “Việt Nam – Vẻ đẹp tiềm ẩn”?
A. Đặc điểm ẩm thực địa phương.
B. Xu hướng nghề nghiệp trong tương lai ở Việt Nam.
C. Những làng nghề truyền thống nổi tiếng Việt Nam.
D. Lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 17. Biểu tượng tại giao diện tạo phần đầu trang dùng để làm gì?
A. Điều chỉnh độ sáng của ảnh nền.
B. Thêm bộ lọc cho ảnh nền.
C. Điều chỉnh phần ấn tượng nhất của ảnh hiển thị trọn vẹn trong đầu trang.
D. Huỷ bỏ chế độ tự động điều chỉnh độ sáng của ảnh được chọn làm ảnh nền.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Để thiết lập chân trang cho trang web, di chuyển xuống cuối trang và nháy chuột vào nút .
B. Các thao tác thay đổi kích thước, di chuyển các đối tượng đã có (khối văn bản, hình ảnh, bản đồ,…) tương tự đối với bản đồ: chọn khối và kéo thả chuột.
C. Có thể huỷ bỏ một lệnh chỉnh sửa trang web vừa thực hiện bằng nút lệnh (undo) hay thực hiện lại một lệnh trước đó bằng nút lệnh
(redo).
D. Nháy chuột vào nút lệnh hoặc
nếu muốn sao chép hoặc xoá đối tượng đã chọn.
Câu 19. Để nhúng biểu mẫu vào cuối trang chủ, em thực hiện như thế nào?
A. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở nhóm thứ ba của bảng chọn Chèn → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
B. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở bảng chọn Trang → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
C. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở nhóm thứ ba của bảng chọn Giao diện → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
D. Mở trang chủ → Chọn biểu tượng trên trang chủ → Chọn Biểu mẫu → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
Câu 20. Khi kết nối máy tính với điện thoại qua Bluetooth để truyền tệp, người dùng cần thực hiện như thế nào để máy tính tiến hành quét và tìm thiết bị để kết nối?
A. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Open Settings → Add a Bluetooth Device → Bluetooth, mice, keyboard…
B. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Allow a Device to Connect → Bluetooth, mice, keyboard…
C. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Add a Device → Bluetooth, mice, keyboard…
D. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Add a Bluetooth Device → Bluetooth, mice, keyboard…
Câu 21. Để thay đổi ảnh nền của phần đầu trang, em thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng và thiết lập lại ảnh nền.
B. Nháy chuột vào nút Đặt lại và thiết lập lại ảnh nền.
C. Nháy chuột vào nút Thay đổi hình ảnh và thiết lập lại ảnh nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng và thiết lập lại ảnh nền.
Câu 22. Sau khi xác định và có một địa điểm trên bản đồ (có dấu ), em nháy chuột vào nút lệnh nào để thêm bản đồ vào trang web?
A. Nút Đặt dấu vị trí.
B. Nút Chọn.
C. Nút Thêm bản đồ.
D. Nút Xác nhận.
Câu 23. Để gắn liên kết đến trang web với đầy đủ thông tin về Sa Pa vào cụm từ Đọc tiếp, em thực hiện như thế nào?
Sa Pa là một huyện vùng cao của tỉnh Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc của Việt Nam, thị trấn Sa Pa ở độ cao 1.600 mét so với mực nước biển, cách thành phố Lào Cai 38 km và 376 km tính từ Hà Nội… Đọc tiếp
A. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
B. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn đường liên kết → Chọn Áp dụng.
C. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
D. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
Câu 24. Để thiết lập chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn Câu trả lời → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
B. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
C. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Bản trình bày → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
D. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. CSS hỗ trợ các kiểu bộ chọn là tổ hợp các phần tử.
a. Bộ chọn E ∼ F có thể mô tả như sơ đồ sau:
b. Bộ chọn E > F áp dụng cho các phần tử F là phần tử liền kề ngay sau E, E và F phải có cùng phần tử cha.
c. Bộ chọn E1 E2 E3 sẽ áp dụng cho phần tử E3 nếu E3 là con hoặc cháu của E2 và E2 là con hoặc cháu của E1.
d. Bộ chọn áp dụng cho phần tử strong nếu strong có phần tử liền kề bên trái là p và cả p, strong đều là phần tử con trực tiếp của div là div > p + strong.
Câu 2. Các thẻ (hay phần tử) HTML được chia làm hai loại là khối (block level) và nội tuyến (inline level).
a. aside là phần tử loại nội tuyến.
b. ol là phần tử loại khối.
c. Không thể thiết lập thông số chiều rộng (width) và chiều cao (height) cho khung của các phần tử dạng khối.
d. Mẫu CSS định dạng cho các phần tử thuộc lớp name có phông chữ Courier là #name {font-family: "Courier";}.
Câu 3. Khi có nhiều mẫu định dạng có thể áp dụng cho một phần tử HTML nào đó trên trang web, CSS sẽ áp dụng định dạng theo thứ tự ưu tiên.
a. Các thuộc tính trong CSS với từ khoá !important sẽ có mức ưu tiên cao nhất.
b. Quy định về chọn mẫu định dạng ưu tiên từ cao xuống thấp của CSS là: !important → CSS trực tiếp → CSS liên quan đến kích thước thiết bị → Trọng số CSS → Kế thừa từ CSS cha → Nguyên tắc thứ tự cuối cùng → Mặc định theo trình duyệt.
c. Trọng số của mẫu định dạng sẽ được tính bằng tổng của các giá trị thành phần đó.
d. Bộ chọn p::first-letter có trọng số lớn hơn bộ chọn div#price.
Câu 4. Sửa chữa, bảo trì máy tính là một nghề dịch vụ công nghệ thông tin có vai trò quan trọng.
a. Người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính cần phải có kiến thức về phần cứng, phần mềm, mạng máy tính và một số kĩ năng mềm để nâng cao hiệu quả, năng suất làm việc.
b. “Kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính” là công việc liên quan tới phần mềm.
c. Đối với việc sửa chữa, bảo trì thì mức độ thành thạo trong công việc là yếu tố quan trọng nhất.
d. Kĩ thuật máy tính là một ngành liên quan ở bậc học tiếp theo trong nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin, tập trung vào việc nghiên cứu và phát triển phần mềm, thuật toán và lí thuyết máy tính.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hình nào dưới đây là cáp USB Micro?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phần chân trang của một website chứa nội dung nào sau đây?
A. Thanh điều hướng.
B. Thông tin tóm tắt của trang web.
C. Thông tin về thương hiệu, bản quyền.
D. Nội dung chính của trang web.
Câu 3. Tại giao diện tạo phần đầu trang của Google Sites, người dùng thực hiện nhập tên tệp lưu trữ trang web tại
A. dòng Tiêu đề trang.
B. dòng Trang web không có tiêu đề.
C. dòng Nhập tên trang web.
D. dòng Loại tiêu đề.
Câu 4. Khung bên phải cửa sổ thiết kế trang web của phần mềm Google Sites không có bảng chọn nào sau đây?
A. Chèn.
B. Giao diện.
C. Bố cục.
D. Trang.
Câu 5. Nếu người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng thì bảng chọn trên thanh điều hướng sẽ được hiển thị như thế nào?
A. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên trái, ngay trước logo của trang.
B. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên trái, ngay sau logo của trang.
C. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên phải, ngay sau logo của trang.
D. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên phải, ngay trước logo của trang.
Câu 6. Bluetooth là công nghệ kết nối không dây qua
A. sóng ánh sáng.
B. sóng vô tuyến điện.
C. sóng cơ học.
D. sóng âm tần.
Câu 7. Em có thể tạo biểu mẫu bằng ứng dụng nào của Google?
A. Google Forms.
B. Google Docs.
C. Google Sheets.
D. Google Finance.
Câu 8. Bản tóm tắt thống kê câu trả lời của biểu mẫu được biểu diễn dưới dạng gì?
A. Bảng.
B. Danh sách.
C. Biểu đồ.
D. Sơ đồ.
Câu 9. Google Sites sẽ tự động lưu trang web đang tạo vào đâu?
A. Google Drive.
B. Google Docs.
C. Máy tính.
D. Gmail.
Câu 10. Tuỳ chọn kích thước phần đầu trang nào có chiều cao lớn nhất, chiếm toàn bộ màn hình?
A. Bìa.
B. Biểu ngữ.
C. Biểu ngữ lớn.
D. Chỉ có tiêu đề.
Câu 11. Em hãy sắp xếp các bước chuẩn bị để xây dựng trang web theo đúng trình tự.
(1) Xây dựng thiết kế.
(2) Chuẩn bị tư liệu, lựa chọn phần mềm.
(3) Định hình ý tưởng.
A. (3) → (2) → (1).
B. (2) → (3) → (1).
C. (2) → (1) → (3).
D. (3) → (1) → (2).
Câu 12. Khi thiết kế mĩ thuật cho trang web, em nên dùng phông chữ gì cho các bảng chọn trên thanh điều hướng?
A. Monospace.
B. Serif.
C. Sans Serif.
D. Fantasy.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Google Sites cho phép thực hiện tạo phần thân trang theo kiến trúc khối với các mẫu được hỗ trợ sẵn.
B. Sau khi thiết lập cấu trúc nội dung cho phần thân trang web, nháy chuột vào biểu tượng để thêm ảnh vào trang web.
C. Sử dụng biểu tượng để thêm bản đồ vào trang web.
D. Có thể thay đổi kích thước của bản đồ bằng cách chọn bản đồ rồi kéo thả chuột tại các nút trên khung để được kích thước mong muốn.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Muốn truy cập một trang con thì nháy chuột vào tên trang đó ở bảng chọn được mở ra từ Trang chủ.
B. Google Sites tự động điều chỉnh giao diện trang web khi người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng.
C. Sau khi được khởi tạo, các trang con đã có sẵn nội dung giống như trang chủ.
D. Phần đầu của các trang con được tạo tự động với hình nền của trang chủ và tiêu đề tương ứng với tên trang con.
Câu 15. Khi kết nối máy tính chạy hệ điều hành Windows với thiết bị hiển thị, ngoài màn hình chính của máy tính, còn có màn hình mở rộng. Khi đó, người dùng cần chọn chế độ hiển thị nào để màn hình mở rộng sẽ trở thành bản sao của màn hình máy tính với kích thước lớn hơn?
A. PC screen only.
B. Second screen only.
C. Extend.
D. Duplicate.
Câu 16. Thông tin nào sau đây là không phù hợp để đưa vào trang web chủ đề “Việt Nam – Vẻ đẹp tiềm ẩn”?
A. Đặc điểm ẩm thực địa phương.
B. Xu hướng nghề nghiệp trong tương lai ở Việt Nam.
C. Những làng nghề truyền thống nổi tiếng Việt Nam.
D. Lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 17. Biểu tượng tại giao diện tạo phần đầu trang dùng để làm gì?
A. Điều chỉnh độ sáng của ảnh nền.
B. Thêm bộ lọc cho ảnh nền.
C. Điều chỉnh phần ấn tượng nhất của ảnh hiển thị trọn vẹn trong đầu trang.
D. Huỷ bỏ chế độ tự động điều chỉnh độ sáng của ảnh được chọn làm ảnh nền.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Để thiết lập chân trang cho trang web, di chuyển xuống cuối trang và nháy chuột vào nút .
B. Các thao tác thay đổi kích thước, di chuyển các đối tượng đã có (khối văn bản, hình ảnh, bản đồ,…) tương tự đối với bản đồ: chọn khối và kéo thả chuột.
C. Có thể huỷ bỏ một lệnh chỉnh sửa trang web vừa thực hiện bằng nút lệnh (undo) hay thực hiện lại một lệnh trước đó bằng nút lệnh
(redo).
D. Nháy chuột vào nút lệnh hoặc
nếu muốn sao chép hoặc xoá đối tượng đã chọn.
Câu 19. Để nhúng biểu mẫu vào cuối trang chủ, em thực hiện như thế nào?
A. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở nhóm thứ ba của bảng chọn Chèn → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
B. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở bảng chọn Trang → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
C. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở nhóm thứ ba của bảng chọn Giao diện → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
D. Mở trang chủ → Chọn biểu tượng trên trang chủ → Chọn Biểu mẫu → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
Câu 20. Khi kết nối máy tính với điện thoại qua Bluetooth để truyền tệp, người dùng cần thực hiện như thế nào để máy tính tiến hành quét và tìm thiết bị để kết nối?
A. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Open Settings → Add a Bluetooth Device → Bluetooth, mice, keyboard…
B. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Allow a Device to Connect → Bluetooth, mice, keyboard…
C. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Add a Device → Bluetooth, mice, keyboard…
D. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Add a Bluetooth Device → Bluetooth, mice, keyboard…
Câu 21. Để thay đổi ảnh nền của phần đầu trang, em thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng và thiết lập lại ảnh nền.
B. Nháy chuột vào nút Đặt lại và thiết lập lại ảnh nền.
C. Nháy chuột vào nút Thay đổi hình ảnh và thiết lập lại ảnh nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng và thiết lập lại ảnh nền.
Câu 22. Sau khi xác định và có một địa điểm trên bản đồ (có dấu ), em nháy chuột vào nút lệnh nào để thêm bản đồ vào trang web?
A. Nút Đặt dấu vị trí.
B. Nút Chọn.
C. Nút Thêm bản đồ.
D. Nút Xác nhận.
Câu 23. Để gắn liên kết đến trang web với đầy đủ thông tin về Sa Pa vào cụm từ Đọc tiếp, em thực hiện như thế nào?
Sa Pa là một huyện vùng cao của tỉnh Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc của Việt Nam, thị trấn Sa Pa ở độ cao 1.600 mét so với mực nước biển, cách thành phố Lào Cai 38 km và 376 km tính từ Hà Nội… Đọc tiếp
A. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
B. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn đường liên kết → Chọn Áp dụng.
C. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
D. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
Câu 24. Để thiết lập chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn Câu trả lời → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
B. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
C. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Bản trình bày → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
D. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. CSS hỗ trợ các kiểu bộ chọn là tổ hợp các phần tử.
a. Bộ chọn E ∼ F có thể mô tả như sơ đồ sau:
b. Bộ chọn E > F áp dụng cho các phần tử F là phần tử liền kề ngay sau E, E và F phải có cùng phần tử cha.
c. Bộ chọn E1 E2 E3 sẽ áp dụng cho phần tử E3 nếu E3 là con hoặc cháu của E2 và E2 là con hoặc cháu của E1.
d. Bộ chọn áp dụng cho phần tử strong nếu strong có phần tử liền kề bên trái là p và cả p, strong đều là phần tử con trực tiếp của div là div > p + strong.
Câu 2. Các thẻ (hay phần tử) HTML được chia làm hai loại là khối (block level) và nội tuyến (inline level).
a. aside là phần tử loại nội tuyến.
b. ol là phần tử loại khối.
c. Không thể thiết lập thông số chiều rộng (width) và chiều cao (height) cho khung của các phần tử dạng khối.
d. Mẫu CSS định dạng cho các phần tử thuộc lớp name có phông chữ Courier là #name {font-family: "Courier";}.
Câu 3. Khi có nhiều mẫu định dạng có thể áp dụng cho một phần tử HTML nào đó trên trang web, CSS sẽ áp dụng định dạng theo thứ tự ưu tiên.
a. Các thuộc tính trong CSS với từ khoá !important sẽ có mức ưu tiên cao nhất.
b. Quy định về chọn mẫu định dạng ưu tiên từ cao xuống thấp của CSS là: !important → CSS trực tiếp → CSS liên quan đến kích thước thiết bị → Trọng số CSS → Kế thừa từ CSS cha → Nguyên tắc thứ tự cuối cùng → Mặc định theo trình duyệt.
c. Trọng số của mẫu định dạng sẽ được tính bằng tổng của các giá trị thành phần đó.
d. Bộ chọn p::first-letter có trọng số lớn hơn bộ chọn div#price.
Câu 4. Sửa chữa, bảo trì máy tính là một nghề dịch vụ công nghệ thông tin có vai trò quan trọng.
a. Người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính cần phải có kiến thức về phần cứng, phần mềm, mạng máy tính và một số kĩ năng mềm để nâng cao hiệu quả, năng suất làm việc.
b. “Kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính” là công việc liên quan tới phần mềm.
c. Đối với việc sửa chữa, bảo trì thì mức độ thành thạo trong công việc là yếu tố quan trọng nhất.
d. Kĩ thuật máy tính là một ngành liên quan ở bậc học tiếp theo trong nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin, tập trung vào việc nghiên cứu và phát triển phần mềm, thuật toán và lí thuyết máy tính.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phần mềm tạo website nào sau đây hoạt động ngoại tuyến?
A. Google Sites.
B. Wix.
C. RapidWeaver.
D. Weebly.
Câu 2. Màn hình làm việc của phần mềm Mobirise gồm những thành phần chính nào?
A. Thanh công cụ, vùng làm việc, các thẻ chức năng.
B. Thanh điều hướng, thanh công cụ, vùng làm việc.
C. Các thẻ chức năng, vùng làm việc, nút lệnh Add Block to Page.
D. Thanh công cụ, vùng làm việc, nút lệnh Add Block to Page.
Câu 3. Trong một website, các thông tin về bản quyền thường nằm ở vị trí nào?
A. Thanh điều hướng.
B. Phần đầu trang.
C. Phần nội dung.
D. Phần chân trang.
Câu 4. Trong một trang web, thanh điều hướng thường được đặt ở vị trí nào?
A. Ngay phía dưới của phần đầu trang web.
B. Phần chân trang web.
C. Trong phần nội dung trang web.
D. Phía trên của phần đầu trang web.
Câu 5. Phương án nào sau đây không phải là một thông số định dạng bài viết trên trang web tạo bởi Mobirise?
A. Subtitle.
B. Full Size.
C. Bottom.
D. Width.
Câu 6. Phương án nào sau đây không phải là một tuỳ chọn hình ảnh trong hộp thoại thay đổi nội dung hình ảnh trên trang web tạo bởi Mobirise?
A. Site Library.
B. Browse Computer.
C. By URL.
D. Free Online Library.
Câu 7. Chế độ xuất bản nào sau đây của Mobirise xuất bản website và tải lên một máy chủ web có sẵn trên Internet?
A. FTP.
B. Custom domain.
C. Local drive folder.
D. *.mobirisesite.com.
Câu 8. Công việc nào sau đây liên quan tới phần mềm?
A. Đảm bảo kết nối máy tính vào mạng.
B. Kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính.
C. Lắp đặt, sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện máy tính bị hỏng.
D. Hướng dẫn người dùng sử dụng các phần mềm thông dụng.
Câu 9. Kích thước của ô nhập đoạn văn bản textarea được thiết lập thông qua thuộc tính nào sau đây?
A. width và height.
B. length và height.
C. rows và columns.
D. rows và cols.
Câu 10. Cách kí hiệu phần chú thích trong tệp CSS là
A.
B. /* comment */
C. // comment
D. { comment }
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Mobirise là phần mềm tạo website ngoại tuyến miễn phí dành riêng cho hệ điều hành Windows.
B. Mobirise chỉ cho phép tạo trang web từ các mẫu trang web theo chủ đề được cung cấp sẵn.
C. Mobirise giúp dễ dàng tạo website chỉ với các thao tác kéo thả đơn giản.
D. Khi tạo website bằng phần mềm Mobirise, thao tác thay đổi hình ảnh trên trang web được thực hiện tại hộp thoại Edit Image.
Câu 12. Em hãy sắp xếp các bước tạo website bằng phần mềm sau đây theo đúng thứ tự.
(1) Tạo và chỉnh sửa các thành phần trên các trang web: tạo phần đầu trang, thanh điều hướng, các nội dung bài viết, hình ảnh, biểu mẫu và chân trang,…
(2) Chuẩn bị nội dung và tư liệu hình ảnh, video,…
(3) Tạo dự án website và các trang web cần có trong website, mỗi trang web có thể là các trang trắng hoặc lựa chọn các mẫu trang web phù hợp từ thư viện của phần mềm tạo website.
(4) Xem trước và xuất bản website.
(5) Phác thảo và thiết kế cấu trúc của một website: những trang web cần có trong website, cách sắp xếp nội dung trên mỗi trang web,…
A. (3) → (5) → (2) → (1) → (4).
B. (2) → (5) → (3) → (1) → (4).
C. (5) → (2) → (3) → (1) → (4).
D. (5) → (3) → (1) → (2) → (4).
Câu 13. Về cơ bản, một website thường gồm có
A. một trang chủ, một trang chuyên mục và nhiều trang chi tiết.
B. một trang chủ, một vài trang chuyên mục và nhiều trang chi tiết.
C. một trang chủ, một trang chuyên mục và một trang chi tiết.
D. nhiều trang chủ, một vài trang chuyên mục và nhiều trang chi tiết.
Câu 14. Trong bảng chọn chỉnh sửa thanh điều hướng, thông số Hamburger có ý nghĩa gì?
A. Màu nền của thanh điều hướng.
B. Chế độ hiển thị thanh điều hướng.
C. Kích cỡ thanh điều hướng.
D. Màu của thanh điều hướng khi thu gọn.
Câu 15. Em cần dùng thuộc tính nào sau đây để tạo một bảng có 4 hàng, 4 cột trong đó ô 2, 3 và 4 của hàng trên cùng được gộp làm 1?
A. rowspan.
B. colspan.
C. style.
D. merge.
Câu 16. Trong ngành Công nghệ thông tin, vị trí nào chịu trách nhiệm về việc quản lí và bảo trì hệ thống mạng của một tổ chức?
A. Quản trị viên hệ thống.
B. Quản trị viên cơ sở dữ liệu.
C. Quản trị viên mạng.
D. Chuyên viên phân tích dữ liệu.
Câu 17. Trong lĩnh vực giáo dục, hoạt động nào sau đây không đòi hỏi sự tham gia của nhân lực công nghệ thông tin?
A. Phát triển các ứng dụng học tập trực tuyến.
B. Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lí học sinh và giáo viên.
C. Phát triển hệ thống hỗ trợ quản lí giảng dạy.
D. Cung cấp hệ thống đèn điện cho các phòng học.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Chuyên viên thiết kế đồ hoạ là người thiết kế, xử lí và biên tập âm thanh, hình ảnh cho những sản phẩm số đảm bảo tính mĩ thuật bằng cách ứng dụng công nghệ thông tin.
B. Kĩ xảo điện ảnh đề cập đến phần hậu kì khi thực hiện một sản phẩm nghe nhìn.
C. Google Map là một hệ thống thông tin địa lí.
D. Chuyên viên thiết kế truyền thông đa phương tiện cần có kĩ năng quản lí dự án, giao tiếp và thuyết trình.
Câu 19. Để xem trước trang web trên trình duyệt web, em cần nhấn chọn biểu tượng nào sau đây trên thanh công cụ?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Khi chọn trong giao diện dưới đây sẽ xuất hiện hộp thoại Page Settings. Tại đó, người thiết kế có thể thay đổi tên tệp tin khi xuất bản trang web dưới dạng HTML tại trường thông tin nào?
A. Page URL.
B. Page Link.
C. Page Title.
D. Page Description.
Câu 21. Để thêm khối thanh điều hướng vào trang web, em thực hiện như thế nào?
A. Nháy chọn biểu tượng phía góc phải dưới màn hình → Chọn Article → Chọn một thanh điều hướng và kéo thả vào vị trí thích hợp trên trang web.
B. Nháy chọn biểu tượng phía góc phải dưới màn hình → Chọn Header → Chọn một thanh điều hướng và kéo thả vào vị trí thích hợp trên trang web.
C. Nháy chọn biểu tượng phía góc phải dưới màn hình → Chọn Menu → Chọn một thanh điều hướng và kéo thả vào vị trí thích hợp trên trang web.
D. Nháy chọn biểu tượng phía góc phải dưới màn hình → Chọn List → Chọn một thanh điều hướng và kéo thả vào vị trí thích hợp trên trang web.
Câu 22. Để tạo danh mục con cho một mục nội dung trên thanh điều hướng, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn mục nội dung → Chọn
B. Chọn mục nội dung → Chọn
C. Chọn mục nội dung → Chọn
D. Chọn mục nội dung → Chọn
Câu 23. Để thêm khối hình ảnh dưới dạng bộ sưu tập và thanh trượt vào trang web, em thực hiện như thế nào?
A. Nháy chọn biểu tượng phía góc phải dưới màn hình → Chọn Image & Video → Chọn một khối mẫu phù hợp và kéo thả vào vị trí thích hợp trên trang web.
B. Nháy chọn biểu tượng phía góc phải dưới màn hình → Chọn Picture & Slideshow → Chọn một khối mẫu phù hợp và kéo thả vào vị trí thích hợp trên trang web.
C. Nháy chọn biểu tượng phía góc phải dưới màn hình → Chọn Gallery & Slider → Chọn một khối mẫu phù hợp và kéo thả vào vị trí thích hợp trên trang web.
D. Nháy chọn biểu tượng phía góc phải dưới màn hình → Chọn Carousel → Chọn một khối mẫu phù hợp và kéo thả vào vị trí thích hợp trên trang web.
Câu 24. Khai báo CSS nào sau đây thiết lập kiểu chữ in hoa cho các phần tử h1 trong văn bản?
A. h1 {font-style: uppercase;}
B. h1 {text-transform: uppercase;}
C. h1 {text-decoration: uppercase;}
D. h1 {font-family: uppercase;}
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Theo mặc định, mỗi phần tử HTML sẽ được xác định kiểu hiển thị theo khối hoặc theo dòng.
a. div là phần tử hiển thị theo dòng.
b. img là phần tử hiển thị theo khối.
c. CSS cho phép thay đổi kiểu hiển thị mặc định của các phần tử HTML trên trang web thông qua thuộc tính display.
d. Khai báo q {margin: 20px 45px 10px;} thiết lập kích thước vùng lề phải là 20px; lề trên và lề dưới là 45px; lề trái là 10px.
Câu 2. CSS hỗ trợ nhiều thuộc tính để định dạng biểu mẫu trên trang web.
a. HTML định nghĩa phần tử form để tạo biểu mẫu theo cú pháp:
.
b. Thuộc tính method có giá trị mặc định là POST.
c. Hai thuộc tính liên kết phần tử label và input tương ứng trong biểu mẫu lần lượt là id và for.
d. Để thiết lập khoảng giá trị cho phần tử ta sử dụng thuộc tính min và max.
Câu 3. Sửa chữa, bảo trì máy tính là một nghề dịch vụ công nghệ thông tin có vai trò quan trọng.
a. Người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính cần phải có kiến thức về phần cứng, phần mềm, mạng máy tính và một số kĩ năng mềm để nâng cao hiệu quả, năng suất làm việc.
b. “Kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính” là công việc liên quan tới phần mềm.
c. Đối với việc sửa chữa, bảo trì thì mức độ thành thạo trong công việc là yếu tố quan trọng nhất.
d. Kĩ thuật máy tính là một ngành liên quan ở bậc học tiếp theo trong nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin, tập trung vào việc nghiên cứu và phát triển phần mềm, thuật toán và lí thuyết máy tính.
Câu 4. Việc làm trong ngành Công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin rất đa dạng.
a. Kiểm thử viên là người lập quy trình kiểm thử, viết các kịch bản chạy thử, lập kế hoạch kiểm thử và phân công công việc cho các lập trình viên thực hiện.
b. Nhà phát triển trang web là một nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Truyền thông đa phương tiện.
c. Nhân lực công nghệ thông tin có thể tham gia vào việc phân tích dữ liệu và dự báo thị trường tài chính.
d. Kĩ sư GIS cần có kĩ năng về địa lý, am hiểu về hệ toạ độ, các phép chiếu bản đồ.
Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 CTST Xem thử Đề thi CK2 Tin 12 CD
Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Tin học 12 (sách cũ)
Để học tốt lớp 12 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 12 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 12 Cánh diều
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12