Công thức đổi nhiệt độ từ Celsius sang Fahrenheit lớp 6 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức đổi nhiệt độ từ Celsius sang Fahrenheit lớp 6 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức đổi nhiệt độ từ Celsius sang Fahrenheit từ đó học tốt môn Khoa học tự nhiên.
1. Công thức
Công thức đổi nhiệt độ từ Celsius sang Fahrenheit:
Từ đây, ta có thể đổi được nhiệt độ từ Fahrenheit sang Celsius:
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Nhiệt độ nước đá đang tan theo thang Celsius là 00C, thì theo thang Fahrenheit nhiệt độ nước đá đang tan là
A. 00F.
B. 300F.
C. 320F.
D. 2120F.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nhiệt độ nước đá đang tan theo thang Celsius là 00C, thì theo thang Fahrenheit nhiệt độ nước đá đang tan là .
Ví dụ 2: Xác định nhiệt độ 98.60F tương ứng với bao nhiêu độ C?
A. 370C.
B. 330C.
C. 3,70C.
D. 2100C.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Theo công thức đôi từ Fahrenheit sang Celsius:
Ta có:
3. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1:Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Fahrenheit sang nhiệt giai Celsius nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A. .
Bài 2:Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Celsius sang nhiệt giai Fahrenheit nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B.
Bài 3: Trong thang Celsius nhiệt độ sôi của nước là 1000C tương ứng với thang Fahrenheit là:
A. 37,70F.
B. 21,20F.
C. 373 K.
D. 2120F.
Đáp án: D. 2120F.
Bài 4: Trong thang Fahrenheit chỉ 860F, hãy xác định nhiệt độ tương ứng theo thang Celsius?
A. 300C.
B. 3000C.
C. 186,80C.
D. 18,680C.
Đáp án: A. 300C.
Bài 5: Mẹ của bạn Minh đo nhiệt độ cho bạn ý bằng nhiệt kế hồng ngoại nhưng khi đo không để ý điều chỉnh lại đơn vị nhiệt độ nên được kết quả là 100,40F. Theo em bạn Minh có nhiệt độ theo thang Celsius là bao nhiêu và bạn có sốt không?
A. 370C, không sốt.
B. 380C, có sốt.
C. 380C, không sốt.
D. 34,90C, cảm lạnh.
Đáp án: B. 380C, có sốt.
Xem thêm các bài viết về công thức Khoa học tự nhiên hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)