Công nghệ lớp 6 Cánh diều Ôn tập chủ đề Đồ dùng điện trong gia đình

Với soạn, giải bài tập Công nghệ lớp 6 Ôn tập chủ đề Đồ dùng điện trong gia đình sách Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Công nghệ 6 Ôn tập chủ đề Đồ dùng điện trong gia đình.

Câu hỏi giữa bài

Luyện tập & Vận dụng

Giải Công nghệ 6 trang 82

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Công nghệ lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Lý thuyết Ôn tập Chủ đề Đồ dùng điện trong gia đình (hay, chi tiết)

I. Hệ thống kiến thức

- Thông số kĩ thuật

- Công dụng

- Nguyên lí làm việc

- Lựa chọn và sử dụng

II. Luyện tập và vận dụng

1. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của các thông số kĩ thuật ghi trên những đô đùng điện đó.

2. Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220 V. Hãy chọn những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

a. Đèn huỳnh quang ống 110 V - 40 W.

b. Bếp hồng ngoại 220 V - 1 000 W.

c. Quạt bàn 220 V - 45 W.

d. Máy giặt 110 V - 10 kg.

e. Nồi cơm điện 220 V - 2 lít.

3. Trả lời các cân hỏi sau:

a. Nếu sử đụng đô dùng điện trong gia đình với điện áp thấp hơn điện áp định

mức, có thể gây ra hận quả gì? Cho ví dụ.

b. Nếu sử dụng đồ dùng điện trong gia đình vượt quá các thông số kĩ thuật, có

thể gây ra hậu quả gì? Cho ví dụ.

4. Cần làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình?


Trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề Đồ dùng điện trong gia đình (có đáp án)

Câu 1. Đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 15 W. hãy cho biết 220 là số liệu của:

A. Điện áp định mức                                       B. Công suất định mức

C. Điện áp hoặc công suất định mức             D. Điện áp và công suất định mức

Câu 2. Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò:

A. Dùng để trang trí.

B. Dùng để sưởi ấm.

C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 3. Ngoài điện cực và ống thủy tinh, đèn huỳnh quang còn có bộ phận nào sau đây?

A. Tắc te                                                        B. Chấn lưu

C. Tắc te hoặc chấn lưu                              D. Tắc te và chấn lưu

Câu 4. Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào?

A. Công suất định mức                              B. Điện áp định mức

C. Công suất                                                D. Điện áp

Câu 5. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đặc điểm của đèn Compact là:

A. Kích thước nhỏ.                                      B. Trọng lượng nhẹ.

C. Dễ sử dụng                                             D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 7. Vệ sinh lồng giặt thường xuyên để tránh sự phát triển của:

A.  Vi khuẩn                                                B. Nấm

C. Vi trùng độc hại                                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo:

A. Sử dụng được lâu bền hơn                     B. Tránh quần áo bị hỏng

C. Tránh quần áo bị phai màu.                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Máy giặt có khối lượng giặt địch mức là 7 kg, khi giặt 8 kg quần ảo khô thì có hiện tượng:

A. Máy giặt không quay

B. Máy giặt vẫn quay

C. Có trường hợp máy quay, có trường hợp không quay.

D. Không sử dụng được.

Câu 10. Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây?

A. Bảo vệ máy giặt                                       B. Điều khiển hoạt động máy giặt

C. Nơi xảy ra quá trình giặt                        D. Cả 3 đáp án trên


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác