Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của alkene
Chuyên đề hydrocarbon không no
I. Phương pháp giải
-Nắm chắc cách gọi tên của alkene:
Tên thông thường: Tên alkane – an + ilen
Tên thay thế :
Gọi tên theo cách sau
+ Chọn mạch chính là mạch C dài nhất có chứa lk đôi
+ Đánh số C mạch chính từ phía gần lk đôi hơn .
Gọi tên : vị trí nhánh – tên nhánh – tên C mạch chính – vị trí liên kết đôi – en
- Phân biệt đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học:
+ Đồng phân cấu tạo gồm đồng phân vị trí liên kết đôi và đồng phân mạch cacbon.
+ Đồng phân hình học: ; R1# R2; R3#R4; R1> R2 và R3 > R4 => đồng phân cis và ngược lại đồng phân trans.
II. Ví dụ
Bài 1: Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên alkene C5H10.
Trả lời
Các đồng phân cấu tạo alkene của C5H10:
CH2=CH-CH2CH2-CH3 (pent-1-en); CH3CH=CHCH2-CH3 (pent-2-en);
CH2=CH-CH(CH3)-CH3 (3-methylbut-2-en); CH2=C(CH2)CH2-CH3 (2-methylbut-1-en);
CH3CH=CH(CH3)-CH3 (2-methylbut-2-en)
Bài 2: Cho các chất : 2-methylbut-1-en (1); 3,3-dimethylbut-1-en (2); 3-methylpent-1-en (3); 3-methylpent-2-en (4); 3-methylbut-2-en (5) Viết CTCT của các chất. Những chất nào là đồng phân của nhau ?
Trả lời
(1) CH2=C(CH2)CH2-CH3; (2) CH2=CH-C(CH3)2-CH3;
(3) CH2=CH-CH(CH3)CH2-CH3; (4) CH3CH=C(CH3)CH2-CH3;
(5) CH2=CH-CH(CH3)-CH3
Các chất là đồng phân của nhau là: (1) và (5); (2), (3) và (4) .
Xem thêm Chuyên đề Hóa học 11 hay khác:
- alkene
- alkadiene
- alkyne
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của alkene
- Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của alkene
- Phản ứng cộng của alkene
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng cộng của alkene
- Phản ứng cộng H2 của alkene
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng cộng H2 của alkene
- Phản ứng đốt cháy của alkene
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng đốt cháy của alkene
- Đồng đẳng đồng phân danh pháp của alkadiene
- Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng đồng phân danh pháp của alkadiene
- Tính chất hóa học của alkadien
- Bài tập trắc nghiệm Tính chất hóa học của alkadien
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Cánh diều
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều