Độ rượu – điều chế - nhận biết



Chuyên đề Dẫn xuất halogen - ancol - phenol

I. Phương pháp giải

- Độ rượu (ancol) là thể tích (cm3, ml) của ancol nguyên chất trong 100 thể tích (cm3, ml) dung dịch ancol.

Chuyên đề Sinh học lớp 9

- Muốn tăng độ rượu: thêm ancol nguyên chất vào dung dịch; muốn giảm độ rượu: thêm nước vào dung dịch ancol.

- Nhận biết glycerol bằng copper hydroxide tạo phức màu xanh.

II. Ví dụ

Bài 1: Cho 20ml cồn tác dụng với Na dư thì thu được 0,16 g H2 (khối lượng riêng của ethyl alcohol là 0,8 g/ml). Độ rượu trong loại cồn trên là bao nhiêu?

Trả lời

Phương trình phản ứng: C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2H2

Số mol H2 sinh ra: nH2 = 0,16/2 = 0,08 mol

Số mol ancol là: nancol = 0,08.2 = 0,16 mol

Khối lượng ancol: mancol = 0,16.46 = 7,36 g

Thể tích dung dịch ethyl alcohol: Vancol = 7,36/0,8 = 9,2 ml

Độ rượu trong loại cồn trên là:

Độ rượu = 9,2.100/20 = 460

Bài 2: Tính khối lượng glucose cần lấy để điều chế a lit ethyl alcohol 450 biết D = 0,8g/ml và hiệu suất phản ứng điều chế là 75%. Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dd Ca(OH)2 1M thu được 60 gam kết tủa. Tính a?

Trả lời

Phương trình phản ứng: C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH

nCa(OH)2 = 1 mol ; nCaCO3 = 0,6 mol

=> nCa(HCO3)2 = 1-0,6 = 0,4 mol

Vậy số mol CO2 sinh ra từ phản ứng lên men là: nCO2 = 0,6 + 0,4.2 = 1,4 mol

Theo phương trình phản ứng: nancol = nCO2 = 1,4 mol

Khối lượng ancol: mancol = 1,4 .46 = 64,4 g

Vancol = 64,4/0,8 = 80,5 ml

Giá tri của a: a = 80,5.100/45 = 178,9 ml

Khối lượng glucose cần lấy là:

mglucose = 1,4.100.180/75.2 = 168 g

III. Bài tập tự luyện

Câu 1: Cho 10 ml dung dịch ethyl alcohol tác dụng với Na dư thu được 2,838 lít (ở đkc). Tính độ rượu biết khối lượng riêng của C2H5OH và khối lượng riêng của nước lần lượt là 0,8 g/ml và 1 g/ml.

A. 60,5°.

B. 70°.

C. 85,58°.

D. 82,32°.

Câu 2: Lên men 1 lít cồn 46° thu được giấm ăn. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là 100% và khối lượng riêng của ethyl alcohol là 0,8 g/ml. Khối lượng acetic acid trong giấm là bao nhiêu?

A. 240 (g).

B. 280 (g).

C. 400 (g).

D. 480 (g).

Câu 3: Hòa tan hết 80 ml ethyl alcohol vào nước để được 400 ml dung dịch rượu. Độ rượu là

A. 20°.

B. 40°.

C. 46°.

D. 80°.

Câu 4: Cho m gam glucose lên men thành ethyl alcohol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 45.

B. 22,5.        

C. 11,25.        

D. 14,4.

Câu 5: Cho 360 gam glucose lên men thành ethyl alcohol và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là

A. 80%.        

B. 75%.        

C. 62,5%.        

D. 50%.

Câu 6: Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucose, khối lượng riêng của ethyl alcohol là 0,8 g/mL. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối lượng nho là

A. 20,59 kg.

B. 26,09 kg.

C. 27,46 kg.

D. 10,29 kg.

Câu 7. Ethyl alcohol được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:

Độ rượu – điều chế -  nhận biết (Chuyên đề Hóa học 11 chọn lọc)

Để điều chế 10 lít ethyl alcohol 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ethyl alcohol nguyên chất là 0,8 g/mL. Giá trị của m là

A. 3,600.

B. 6,912.

C. 10,800.

D. 8,100.

Câu 8. Lên men hoàn toàn m gam glucose thành ethyl alcohol. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A. 60.

B. 58.

C. 30.

D. 48.

Câu 9. Lên men 90 kg glucose thu được V lít ethyl alcohol (D = 0,789 g/mL) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 46,64.

B. 57,53.

C. 23,54.

D. 71,92.

Câu 10. Lên men m gam glucose để tạo thành ethyl alcohol (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,5.

B. 15,0.

C. 18,5.

D. 45,0.

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


chuyen-de-dan-xuat-halogen-ancol-phenol.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học