10 Bài tập Tính chất hóa học của phenol (có đáp án)
Bài tập Tính chất hóa học của phenol lớp 11 chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11.
Câu 1: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, styrene và rượu benzylic là
A. Na B. dd NaOH C. dd Br2 D. Qùy tím
Câu 2: Chọn phát biểu sai
A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn carbonic acid
B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
C. Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.
Câu 3: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng
A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím.
B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.
C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím.
D. phenol là một axit trung bình.
Câu 4: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C6H5OH) linh động hơn rượu là
A. dd Br2. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O2.
Câu 5: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol
A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzene) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HOC6H4CH2OH. B. CH3C6H3(OH)2.
C. CH3OC6H4OH. D. C6H5CH(OH)2
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzene thu được CO2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a (M). Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5CH2OH. B. HO-C6H4-CH2OH.
C. HO-CH2-C6H4-COOH. D. C6H5CH(OH)2
Câu 8: Để điều chế axit picric (2,4,6-trinitrophenol) người ta đi từ 4,7 gam phenol và dùng một lượng HNO3 lớn hơn 50% so với lượng HNO3 cần thiết. Số mol HNO3 đã dùng và khối lượng axit picric thu được lần lượt là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A.0,225 mol và 11,45 gam B.0,2 mol và 11,45 gam
B.0,225 mol và 13,85 gam D.0,15 mol và 9,16 gam.
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,0 B. 21,0 C. 14,0 D. 10,5.
Câu 10: Cho hỗn hợp x gồm 2 a mol 2 phenol đồng đẳng kế tiếp. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,95 mol khí CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác nếu hydro hóa hoàn toàn hết X cần b lít H2 (đktc). Vậy a và b có giá trị là:
A.0,1 mol và 6,72 l B.0,1 mol và 11,2 l
C.0,15 mol và 10,08 l D.0,15 mol và 3,36 l
Đáp án và hướng dẫn giải
1. C | 2. B | 3. B | 4. B | 5. A |
6. A | 7. B | 8. A | 9. C | 10. C |
Câu 8:
nPhenol là gì (tính chất hóa học, điều chế) = 4,7/94 = 0,05 mol => nHNO3 pư = 0,05.3 = 0,15 mol
=> nHNO3 dùng = 0,15.150/100 = 0,225 mol;
naxit picric = 0,05.229 =11,45 g
Câu 9:
nH2 = 0,1 mol => nX = 0,2 mol; nPhenol là gì (tính chất hóa học, điều chế) = 0,1 mol
=> nethanol = 0,1 mol
=> m = 0,1.94 + 0,1.46 = 14 g
Câu 10:
nX = 2a = (0,95-0,5)/3 = 0,15 mol => a = 0,075 mol => b = 0,15.3 = 0,45 mol
Xem thêm Chuyên đề lý thuyết và các dạng bài tập Hóa học lớp 11 hay khác:
- Dẫn xuất halogen của hydrocarbon
- Ancol là gì (phân loại, đồng phân, tính chất hóa học)
- Phenol là gì (tính chất hóa học, điều chế)
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của dẫn xuất hydrocarbon
- Bài tập Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của dẫn xuất hydrocarbon
- Tính chất hóa học của dẫn xuất halogen
- Bài tập Tính chất hóa học của dẫn xuất halogen
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ancol
- Bài tập Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ancol
- Phản ứng của rượu với kim loại kiềm
- Bài tập Phản ứng của rượu với kim loại kiềm
- Phản ứng tách H2O của rượu
- Bài tập Phản ứng tách H2O của rượu
- Phản ứng cháy của rượu và cách giải
- Bài tập Phản ứng cháy của rượu
- Độ rượu, điều chế, nhận biết và cách giải
- Bài tập Độ rượu, điều chế, nhận biết
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của phenol
- Bài tập Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp phenol
- Tính chất hóa học của phenol
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Cánh diều
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều