10 Bài tập trắc nghiệm Độ rượu – điều chế - nhận biết



Chuyên đề Dẫn xuất halogen - ancol - phenol

Câu 1: Để phân biệt ethyl alcohol nguyên chất và ethyl alcohol có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?

A. CuSO4 khan.     B. Na kim loại.     C. benzene.    D. CuO.

Câu 2: ethyl alcohol 400 có nghĩa là

A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.

B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.

C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.

D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.

Câu 3: ethyl alcohol được tạo ra khi

A. Thuỷ phân saccharose     B. lên men glucose

C. Thuỷ phân đường maltose     D. thuỷ phân tinh bột.

Câu 4: Phương pháp nào điều chế ethyl alcohol dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm

A. Lên men tinh bột.

B. Thuỷ phân Ethyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.

C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.

D. Phản ứng khử aldehyde acetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ethyl alcohol

A. lên men glucose (C6H12O6). B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl).

C. nhiệt phân methane (CH4). D. cho etilen (C2H4) hợp nước.

Câu 6: Hòa tan m gam ethyl alcohol (D = 0,8 gam/ml) vào 216 ml nước (D = 1 gam/ml) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng với Na dư thu được 170,24 lít (dktc) khí H2. Dung dịch A có độ rượu bằng bao nhiêu?

A. 46     B. 47     C. 39    D. Kết quả khác

Câu 7: Đem hòa tan ethylic alcohol vào nước được 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6%, khối lượng riêng của dung dịch rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của ethylic alcohol nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch trên có độ rượu là:

A. 27,60    B. 220    C. 320     D. Đáp án khác.

Câu 8: Đun nóng V ml ethylic alcohol 950 với H2SO4 đặc ở 1800C thu được 3,36 lít etilen đktc. Biết hiệu suất phản ứng là 60% và khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml. Giá trị của V là

A.10,18 ml    B.15,13 ml     C.8,19 ml    D.12 ml

Câu 9: Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là

A. 75 gam.    B. 125 gam.    C. 150 gam.    D. 225 gam.

Câu 10: Lên men hoàn toàn m gam glucose thành ethyl alcohol. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A. 60.    B. 58.    C. 30.    D. 48.

Đáp án và hướng dẫn giải

1. A2. C3. B4. B5. C
6. A7. D8. B9. C10. D

Câu 6:

nH2O = 216/18 = 12 mol; nH2 = 7,6 mol

=> nancol = 2.(7,6.-12/2) = 3,2 mol

=> Vancol = 3,2.46/0,8 = 184 ml; độ rượu = 184/(184+216).100 = 46o

Câu 8:

netilen = 0,15 mol

=> nrượu = 0,15.100/60 = 0,25 mol

=> Vancol = 0,25.46/0,8 = 14,375 ml

=> Vdd rượu = 14,375.100/95 = 15,13 ml

Câu 9:

nCaCO3 = 0,55 mol ; nCa(HCO3)2 = 0,1 mol

=> nCO2 = 0,75 mol

=> ntinh bột = 0,75.100/81 = 0,925 mol

=> m = 0,925.162 = 150 g

Câu 10:

nCO2 = nCaCO3 = 0,4 mol

=> nglucose = .0,4.100/75.2 = 4/15 mol

=> m = (4/15).180 = 48 g.

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


chuyen-de-dan-xuat-halogen-ancol-phenol.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học