Trắc nghiệm Đại số 10 Bài 4 (có đáp án): Các tập hợp số

Bài 1: Cho các tập hợp:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. M ⊂ N

B. M ⊃ P

C. N ⊂ M

D. N ⊂ P

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 2:(-∞; 5] ∩ (-2; +∞) là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Ta có: (-∞; 5] ∩ (-2; +∞) = (-2; 5]

Chọn đáp án D

Bài 3: [-2; 1] ∪ (0; +∞) là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Ta có: [-2; 1] ∪ (0; +∞) = [-2; +∞)

Chọn đáp án A

Bài 4:(-2; 2)\[0; 3) là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Ta có: (-2; 2)\[0; 3) = (-2; 0)

Chọn đáp án C

Bài 5: Cho tập hợp A = [2; 5). Tập hợp CRA là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 6: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R: x - 2 ≤ 2x}, B = {x ∈ R: 4x - 2 < 3x + 1}.

Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 7: Cho M = (-∞; -3) ∪ (2; +∞) và N = [-5; 7]. Khi đó, M ∩ N là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 8: Cho các tập hợp 22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Khi đó tập A ∩ B ∩ C là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 9: Cho các tập hợp A = (-10; 3), B = [-2; 4), C = (1; 7]. Khi đó tập A ∪ B ∪ C là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 10: Cho các tập hợp A = (3; +∞), B = (-∞; 2), C = (-3; 5].

Khi đó tập A ∩ (B ∪ C) là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 11: Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a < b < c < d và các mệnh đề sau:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Các mệnh đề đúng là (I), (III), (IV), (VI).

Chọn đáp án B

Bài 12: Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn (a; b) ⊂ (c; d).

So sánh các số a, b, c, d ta có:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Để (a; b) ⊂ (c; d) thì c ≤ a < b ≤ d

Chọn đáp án D

Bài 13: Cho các tập hợp 22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án.

Điều kiện của tham số m để hai tập hợp A và B có phần tử chung là:

A. m > 6

B. m ≥ 6

C. m < 6

D. Không tồn tại giá trị của m.

Biểu diễn tập hợp A = (-∞; 3) trên trục số .

Chọn đáp án C

Bài 14: Cho các tập hợp A = [0; 4), B = (-2; 3). Khi đó A ∩ B bằng:

A. (-2; 4)

B. (0; 3)

C. (0; 3]

D. [0; 3)

Để tìm giao của các tập hợp số, ta lần lượt biểu diễn chúng trên cùng một trục số bằng cách gạch bỏ các phần tử không thuộc mỗi tập hợp đó. Khi đó, phần còn lại không bị gạch chính là giao của các tập hợp đã cho.

Bằng cách biểu diễn các tập hợp A, B trên trục số theo phương pháp trên

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Ta có: A ∩ B = [0; 3).

Chọn đáp án D

Bài 15: Cho các tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B bằng:

A. (-2; 1)

B. [ -4; +∞)

C. (-4; +∞)

D. (1; +∞)

Phương pháp: Để tìm hợp của các tập hợp số, ta lần lượt biểu diễn chúng trên cùng một trục số bằng cách tô đậm các phần tử thuộc mỗi tập hợp đó. Khi đó, toàn bộ phần được tô đậm chính là hợp của các tập hợp đã cho.

Bằng cách biểu diễn các tập hợp A, B trên trục số theo phương pháp trên

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Ta có: A ∪ B = [-4; +∞).

Chọn đáp án B

Bài 16: Cho các tập hợp A = (1; 3], B = (2; 5) . Khi đó A\B bằng:

A. (1; 2]

B. (1; 2)

C. (1; 5)

D. (2; 3]

Phương pháp: Để tìm hiệu của hai tập hợp số A và B, ta lần lượt biểu diễn các tập hợp A, B trên cùng một trục số bằng cách tô đậm các phần tử thuộc tập hợp A và gạch bỏ các phần tử thuộc tập hợp B. Khi đó, phần được tô đậm mà không bị gạch bỏ chính là A\B.

Bằng cách biểu diễn các tập hợp A và B trên trục số theo phương pháp trên

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Ta có: A\B = (1;2].

Chọn đáp án A

Bài 17: Cho các khẳng định sau:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Các khẳng định đúng là (I), (III).

Chọn đáp án B

Bài 18: Với x ∈ R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 19: Cho X = {x ∈ R: -2 ≤ x < 5}. Tập X có thể được viết là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 20: Cho X = {x ∈ R: x ≤ -1} . Tập X có thể được viết là:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 21: Cho A = (-∞; -2]; B = [-5; -2]. Tìm A ∩ B

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 22: Cho tập hợp S = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

22 câu trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Chọn đáp án D

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học