Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Tài liệu bài tập trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn lớp 9 có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao sẽ giúp học sinh ôn luyện và biết cách làm bài tập Toán 9.

Câu 1: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin6α  + cos6α  + 3sin2αcos2α  bằng:

A. C = 1 − 3sin2α. cos2α

B. C = 1

C. C = sin2α. cos2α

D. C = 3sin2α. cos2α  − 1

Lời giải:

Ta có:

sin6α  + cos6α  + 3sin2αcos2α = sin6α  + cos6α  + 3sin2αcos2α .1

= sin6α  + cos6α  + 3sin2αcos2α . (sin2α  + cos2α) (vì sin2α  + cos2α = 1)

= (sin2α)3 + 3(sin2α)2cos2α  + 3 sin2α .( cos2α)2 + (cos2α)3

= (sin2α  + cos2α)3 = 1 (vì sin2α  + cos2α = 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P = (1 – sin2α) . cot2 + 1 – cot2 ta được:

A. P = sin2α         

B. P = cos2α         

C. P = tan2           

D. P = 2 sin2

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P = (1 – sin2α) . tan2 + (1 – cos2α)cot2α, chọn kết luận đúng.

A. P > 1

B. P < 1

C. P = 1

D. P = 2sin2α

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2) bằng:

A. Q = 1 + tan2α

B. Q = 1 + 2tan2α

C. Q = 1 − 2tan2α

D. Q = 2tan2α

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2) bằng:

A. Q = cotα  − tanα               

B. Q = cotα  + tanα

C. Q = tanα  − cotα               

D. Q = 2tanα

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Cho tanα = 2. Tính giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho tanα = 4. Tính giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Vì tanα = 2 nên cosα ≠ 0, chia cả tử và mẫu của P cho cosα  ta được:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 1 : 2. Khi đó Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2) bằng?

A. 2  

B. 3  

C. 1  

D. 4

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 3 : 2. Khi đó Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2) bằng?

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho α là góc nhọn. Tính cotα  biết Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết sinα = Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Tính giá trị biểu thức B = tan 1o. tan 2o. tan 3o……. tan 88o. tan 89o.

A. B = 44

B. B = 1

C. B = 45

D. B = 2

Lời giải:

Ta có tan 89o = cot 1o; tan 88o = cot 2o; …; tan 46o = cot 44o và tanα.cotα = 1

Nên B = (tan 1o. tan 89o).(tan 2o.tan 88o) … (tan 46o.tan 44o). tan 45o

= (tan 1o. cot 1o).( tan 2o. cot 2o) . (tan 3o. cot 3o) … (tan 44o. cot 44o). tan 45o

= 1.1.1….1.1 = 1

Vậy B = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Tính giá trị biểu thức B = tan 10o. tan 20o. tan 30o……. tan 80o.

A. B = 44

B. B = 1

C. B = 45

D. B = 2

Lời giải:

Ta có tan 80 = cot 10o; tan 70o = cot 20o; tan 50o = cot 40o; tan 60o = cot 30o

tanα.cotα = 1

Nên B = tan 10o. tan 20o. tan 30o. tan 40o. tan 50o. tan 60o. tan 70o. tan 80o

= tan 10o. tan 20o. tan 30o. tan 40o. cot 40o. cot 30o. cot 20o. cot 10o

= (tan 10o. cot 10o) . (tan 20o. cot 20o) . (tan 30o. cot 30o) . (tan 40o. cot 40o)

= 1.1.1.1 = 1

Vậy B = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2) biết tanα = 3

A. B > 0

B. B < 0

C. 0 < B < 1

D. B = 1

Lời giải:

Vì tanα  ≠  0  cosα  ≠  0. Chia cả tử và mẫu của B cho cos2α ta được:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Vì tam giác ABC cân tại A nên AE là đường cao đồng thời là đường trung tuyến

⇒  E là trung điểm BC ⇒  EB = EC = 5

Xét ΔABE vuông tại E có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm; ∠ADC = 70o

A. 139,3cm2

B. 129,6cm2

C. 116,5cm2

D. 115,8cm2

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Xét ADE vuông tại E có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2α  + 6 cos2α  = 8

A. α = 30o

B. α = 45o

C. α = 60o

D. α = 120o

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Tính giá trị của các biểu thức sau:

A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o

Ta có:

A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o

   = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + cos235o + cos225o + cos215o

   = (sin215o + cos215o) + (sin225o + cos225o) + (sin235o + cos235o) + sin245o

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết OB = OD = a, AB = OD = b. Tính cos ∠AOC theo a và b

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Biết 0o < α < 90o. Giá trị của biểu thức:

[sinα + 3cos(90o − α)] : [sinα  − 2cos(90o − α)] bằng:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án - phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học