20 Bài tập trắc nghiệm Hệ phương trình đối xứng có lời giải - Toán lớp 9
Tài liệu câu hỏi 20 Bài tập trắc nghiệm Hệ phương trình đối xứng có lời giải Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.
Câu 1: Để hệ phương trình có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
Lời giải:
Hệ phương trình đối xứng loại 1 với cách đặt điều kiện S2 ≥ 4P
⇔ S2 – 4P ≥ 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó xy bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Lời giải:
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) = (0; 2); (x; y) = (2; 0)
Tư giả thiết x > y nên x = 2; y = 0 ⇒ xy = 0
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tổng 3x + 2y bằng:
A. 14
B. 10
C. 12
D. 16
Lời giải:
Với x = 2 ⇒ y = 6 – 2 = 4
Với x = 4 ⇒ y = 6 – 4 = 2
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) = (2; 4); (x; y) = (4; 2)
Từ giả thiết x > y nên x = 4; y = 2 ⇒ 3x + 2y = 3.4 + 2.2 = 16
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Hệ phương trình
A. Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)
B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)
C. Có 1 nghiệm là (5; 6)
D. Có 4 nghiệm là (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)
Lời giải:
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Hệ phương trình
A. Có 2 nghiệm (5; 1) và (1; 5)
B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (1; 2)
C. Có 1 nghiệm là (2; 2)
D. Có 4 nghiệm (1; 2); (2; 1); (1; 5) và (5; 1)
Lời giải:
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (1; 2) và (2; 1)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Lời giải:
+ Ta có
+ Đặt S = x + y; P = xy ta được hệ phương trình
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Lời giải:
+ Đặt S = x + y; P = xy ta được hệ phương trình:
Nhận thấy phương trình (*) có ∆ = 19 > 0 nên có hai nghiệm
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình
A. (3; 3)
B. (2; 2); (3; 1); (−3; 6)
C. (1; 1); (2; 2); (3; 3)
D. (−2; −2); (1; −2); (−6; 3)
Lời giải:
Trừ vế với vế của hai phương trình ta được:
Vì nên hệ (*) vô nghiệm
Vậy nghiệm khác 0 của hệ là (3; 3)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Hệ phương trình có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Khi x = y thì x2 – 2x = 0. Suy ra hoặc x = 0 ⇒ y = 0 hoặc x = 2 ⇒ y = 2
Khi y = 4 – x thì x2 – 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 2
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (0; 0), (2; 2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Các cặp nghiệm khác (0; 0) của hệ phương trình
A. (5; 5)
B. (5; 5), (1; −2), (−2; 1)
C. (5; 5), (1; 2), (2; 1)
D. (5; 5); (−1; 2), (2; −1)
Lời giải:
Trừ vế với vế của hai phương trình ta được:
Vậy nghiệm khác 0 của hệ là (5; 5); (−1; 2), (2; −1)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Hệ phương trình có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Khi x = y thì x2 – 2x = 0 ⇔ x = 0; x = 2
Khi y = 4 – x thì x2 – 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (0; 0), (2; 2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 0
Lời giải:
Trừ vế với vế của hai phương trình ta được:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 6
B. 0
C. 2
D. 4
Lời giải:
Trừ vế với vế của hai phương trình ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Biết cặp số (x; y) là nghiệm của hệ . Tìm giá trị của m để P = xy + 2(x + y) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = −1
B. m = −2
C. m = 1
D. m = 0
Lời giải:
Điều kiện để hệ trên có nghiệm là m2 – 4(m2 – 3) ≥ 0 ⇔ 12 – 3m2 ≥ 0
⇔ m2 – 4 ≥ 0 ⇔ -2 ≤ m ≤ 2
Khi đó thay x + y = m; xy = m2 – 3 vào P ta được
P = m2 – 3 + 2m = (m + 1)2 – 4 ≥ −4
Dấu “=” xảy ra khi m + 1 = 0 ⇔ m = −1 (thỏa mãn)
Vậy Pmin = −4 ⇔ m = −1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Biết cặp số (x; y) là nghiệm của hệ . Tìm giá trị của m để P = xy – 3 (x + y) đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải:
Khi đó thay x + y = 2m; xy = m2 – m − 1 vào P ta được
Dấu “=” xảy ra khi (thỏa mãn)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Biết hệ phương trình có hai nghiệm (x1; y1); (x2; y2). Tổng x1 + x2 bằng?
A. −1
B. 2
C. 1
D. 0
Lời giải:
+ Đặt điều kiện S2 ≥ 4P hệ phương trình đã cho trở thành:
+ Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình:
X2 – X – 6 = 0 ⇔ (X – 3)(X + 2) = 0 ⇔ X1 = 3; X2 = −2
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm (x; y) = (−2; 3), (x; y) = 3; −2)
Từ đó x1 = −2; x2 = 3 ⇒ x1 + x2 = 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17: Biết hệ phương trình có hai nghiệm (x1; y1); (x2; y2). Tổng x1 + x2 bằng?
A. 2
B. −2
C. 1
D. 0
Lời giải:
+ Đặt điều kiện S2 ≥ 4P hệ phương trình đã cho trở thành:
+ Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình:
X2 – 2X = 0 ⇔ X (X – 2) = 0 ⇔ X1 = 0; X2 = 2
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm (x; y) = (0; 2), (x; y) = (2; 0)
Từ đó x1 = 2; x2 = 0 ⇒ x1 + x2 = 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Lời giải:
Vì thay x = 0 vào hệ ta được (vô lý) nên x = 0 không là nghiệm của hệ
Đặt y = tx, khi đó ta có
Suy ra hệ phương trình có các cặp nghiệm:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Hệ phương trình có nghiệm là?
Lời giải:
Vì thay x = 0 vào hệ ta được (vô lý) nên x = 0 không là nghiệm của hệ.
Với x ≠ 0, đặt y = tx. Khi đó, phương trình (2) trở thành
Suy ra hệ phương trình có các cặp nghiệm (x; y) thuộc:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20: Cho hệ phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:
- Bài tập Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol có đáp án
- Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án
- Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án (phần 2)
- Bài tập Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol nâng cao có lời giải
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều